मार्गदर्शक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मार्गदर्शक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मार्गदर्शक trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मार्गदर्शक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lái, ống dẫn sóng, dẫn, hướng dẫn viên, dắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मार्गदर्शक
lái(pilot) |
ống dẫn sóng(guide) |
dẫn(guide) |
hướng dẫn viên(guide) |
dắt(guide) |
Xem thêm ví dụ
मैंने इतनी बार विषय परिवर्तन किये कि मेरे मार्गदर्शक विनोदपूर्वक कहा करते थे कि मुझे "निरुद्देश्य शास्त्र" में उपाधि अर्जित करनी चाहिए| Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên". |
32 अब उन याजकों के मार्गदर्शक का नाम अमुलोन था । 32 Bấy giờ tên người cầm đầu các thấy tư tế đó là A Mu Lôn. |
3 और प्रत्येक जाति ने अपने लिए एक मुखिया या एक मार्गदर्शक नियुक्त किया; और इस प्रकार जातियां और जातियों पर मार्गदर्शक बनाए गए । 3 Và mỗi chi tộc chỉ định một người chỉ huy hay một người lãnh đạo cho mình, và như vậy là họ đã trở thành những chi tộc và những người lãnh đạo chi tộc. |
केडीई उपयोक्ता मार्गदर्शक Sổ tay Người dùng KDE |
पैनोरामा जैसी फ़ोटो और सड़क दृश्य ऐप्लिकेशन के माध्यम से अपलोड की गईं फ़ोटो को Google मानचित्र पर पसंदीदा स्थान या किसी व्यवसाय के रूप में लिंक किया जाना चाहिए, ताकि स्थानीय मार्गदर्शक अंकों के लिए उनकी गणना की जा सके. Ảnh toàn cảnh và ảnh được tải lên thông qua ứng dụng Chế độ xem phố phải được liên kết với điểm ưa thích hoặc doanh nghiệp trên Google Maps để tính cho điểm Local Guides. |
नं. ३: td ४ग बाइबल—हमारे दिन के लिए एक व्यावहारिक मार्गदर्शक Số 3: td 24C Kinh Thánh là sách hướng dẫn thực tế cho thời chúng ta |
(2 तीमुथियुस 3:16, 17) परमेश्वर के वचन को अपना मार्गदर्शक मानकर, जीवन के हर दायरे में इसकी सलाह लेने से हम यहोवा परमेश्वर और उसके बेटे, यीशु मसीह की मंज़ूरी पाएँगे। (2 Ti-mô-thê 3:16, 17) Bằng cách tỏ lòng biết ơn và xem Lời Đức Chúa Trời là nguồn hướng dẫn trong mọi việc, chúng ta làm đẹp lòng Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài là Chúa Giê-su Christ. |
इसके ग्रामीण क्षेत्रों की विविधता के कारण अनेक पर्यटक मार्गदर्शक कैमरून का वर्णन लघुरूप में अफ्रीका की एक प्रतिकृति के रूप में करते हैं। Sự đa dạng của cảnh vật đồng quê khiến nhiều người hướng dẫn du lịch miêu tả xứ Cameroon như là một mô hình của Phi Châu thu nhỏ. |
उस अवसर पर दी गयी हिदायतों ने तब से इस वर्तमान समय तक मसीहियों के लिए एक बहुमूल्य मार्गदर्शक के रूप में कार्य किया है। Những lời chỉ dẫn của Giê-su vào dịp đó được xem như là một sự hướng dẫn quí giá cho tín đồ đấng Christ đến tận thời kỳ ngày nay. |
लेकिन हमारे राजा और मार्गदर्शक प्रभु के विश्वास में महान थे; और उन्होंने लोगों को प्रभु के अनुकूल शिक्षा दी थी; इसलिए हमने लमनाइयों को पराजित करके उन्हें अपनी भूमि से खदेड़ दिया था, और हम अपने शहरों या अपने पैतृक-स्थानों की सुरक्षा को मजबूत करने लगे थे । Nhưng acác vua và các nhà lãnh đạo của chúng tôi là những người có đức tin mạnh mẽ ở Chúa; và họ đã dạy cho dân chúng biết những đường lối của Chúa; vậy nên, chúng tôi đã chống cự được dân La Man và đánh đuổi họ ra khỏi bxứ sở chúng tôi; và chúng tôi bắt đầu củng cố lại các thành phố của chúng tôi, hay bất cứ nơi nào khác trên đất thừa hưởng của chúng tôi. |
गिडियान्ही, गडियन्टन मार्गदर्शक मांग करता है कि लकोनियस और नफाई स्वयं को और अपने इलाकों को सौंप दें—लकोनियस गिडगिडोनी को सेनाओं का मुख्य सेनापति नियुक्त करता है—आत्मरक्षा के लिए नफाई जराहेमला और संपन्न प्रदेश में एकत्रित होते हैं । Ghi Đi An Hi, thủ lãnh bọn cướp Ga Đi An Tôn, đòi La Cô Nê và dân Nê Phi phải đầu hàng và dâng hết đất đai cho bọn chúng—La Cô Nê chỉ định Ghi Ghi Đô Ni làm tổng lãnh binh các đạo quân—Dân Nê Phi quy tụ lại tại Gia Ra Hem La và Phong Phú để phòng vệ. |
हम सभी तरह के अपडेट को स्थानीय मार्गदर्शक कनेक्ट पोस्ट में पोस्ट करने का सुझाव देते हैं, जो आपकी बैठक स्वीकृत होने के बाद स्वतः जेनरेट होगी. Bạn nên đăng mọi nội dung cập nhật lên bài đăng Local Guides Connect, bài đăng đó sẽ tự động được tạo sau khi buổi gặp mặt của bạn đã được chấp thuận. |
(३) शास्त्रवचनों पर अंतर्दृष्टि (अंग्रेज़ी) में [“हर एक पवित्रशास्त्र परमेश्वर की प्रेरणा से रचा गया है और लाभदायक है” (अंग्रेज़ी) में भी], शीर्षक “यीशु मसीह” के नीचे प्रकाशित चार्ट “यीशु के पार्थिव जीवन की मुख्य घटनाएँ” को मार्गदर्शक के रूप में प्रयोग करते हुए, सुसमाचार पुस्तकों के हर भाग के समतुल्य वृत्तान्तों को एक के बाद एक पढ़िए। 3) Hãy dùng bản “Main Events of Jesus’ Earthly Life” dưới đề mục “Jesus Christ” trong bộ Insight on the Scriptures (cũng trong sách “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial”), và lần lượt đọc các lời tường thuật tương đương trong các sách Phúc âm. |
आपको उन स्थानों के लिए स्थानीय मार्गदर्शक अंक नहीं मिलेंगे जिन्हें आपने जोड़ा है और जो स्वीकृत के रूप में दिखाई दे रहे हैं, लेकिन उन्हें आपसे पहले कोई अन्य व्यक्ति जोड़ चुका था. Một số địa điểm bạn đã thêm và đang hiển thị là đã được phê duyệt có thể không mang lại cho bạn điểm Local Guide nếu đã có người thêm địa điểm tương tự trước bạn. |
इस विश्वास का दुरुपयोग करने वाले उपयोगकर्ताओं को स्थानीय मार्गदर्शक कार्यक्रम से निकाल दिया जाएगा. Người dùng làm trái với sự tin tưởng này sẽ bị loại khỏi chương trình Local Guides. |
आप स्थानीय मार्गदर्शक सेटिंग पृष्ठ पर अपना साइन-अप स्थान अपडेट कर सकते हैं. Bạn có thể cập nhật vị trí đăng ký của mình trên trang cài đặt Local Guides. |
बैठक को आयोजित करने के बारे में अधिक जानें और स्थानीय मार्गदर्शक कनेक्ट पर बैठक से जुड़े हमारे संसाधन और उपाय देखें. Tìm hiểu thêm về cách tổ chức buổi gặp mặt cũng như xem tài nguyên và ý tưởng cho buổi gặp mặt của chúng tôi trên Local Guides Connect. |
अगर आपकी बैठक स्वीकृत है, तो स्थानीय मार्गदर्शक कनेक्ट में एक पोस्ट अपने आप जेनरेट हो जाएगी, ताकि आप अतिथियों के साथ अपडेट साझा कर सकें. Nếu buổi gặp mặt của bạn được chấp thuận, một bài đăng trong Local Guides Connect sẽ tự động được tạo để bạn có thể chia sẻ nội dung cập nhật với người tham dự. |
8 और लोग अपने मुख्य न्यायियों और अपने मार्गदर्शकों से याचना करने लगे कि वे नफी से कहना चाहते हैं: देखो, हम जानते हैं कि तुम परमेश्वर के मनुष्य हो, और इसलिए हमारे प्रभु परमेश्वर से विनती करो कि वह इस अकाल को बंद कर दे, कहीं ऐसा न हो कि जो भी बातें तुमने हमारे विनाश के बारे में बताया है वह पूरी हो जाए । 8 Và dân chúng bắt đầu van xin các vị trưởng phán quan và các người lãnh đạo của họ đến nói với Nê Phi rằng: Này, chúng tôi biết ông là người của Thượng Đế, vậy nên xin ông khẩn cầu Chúa, Thượng Đế của chúng ta, xin Ngài cất bỏ nạn đói kém này khỏi chúng tôi, nếu không e rằng anhững lời ông đã nói về sự hủy diệt của chúng tôi sẽ ứng nghiệm. |
स्थानीय मार्गदर्शक कनेक्ट पर अपने फ़ोटो और रीकैप साझा करें और इस संक्षिप्त सर्वेक्षण में भाग लेकर हमें बताएं कि आपकी बैठक का अनुभव कैसा रहा. Chia sẻ ảnh và nội dung tóm tắt của bạn trên Local Guides Connect và hoàn tất bản khảo sát ngắn này để cho chúng tôi biết buổi gặp mặt đã diễn ra như thế nào. |
स्थानीय मार्गदर्शक कार्यक्रम के नियम और शर्तें Điều khoản và điều kiện của chương trình Local Guides |
17 अब उन्होंने अपने लिए एक नया मार्गदर्शक नियुक्त कर लिया था जिसका नाम था जीमनारिहा; इसलिए यह जीमनारिहा ही था जिसने चाहा था कि यह घेराबंदी हो । 17 Lúc bấy giờ, chúng đã chỉ định một người lãnh đạo khác tên là Giem Na Ri Ha; vậy nên, chính Giem Na Ri Ha đã ra lệnh bao vây như vậy. |
सही मार्ग पाने के लिए, पर्वतारोही नक्शे का प्रयोग करते हैं और वे किराये में मार्गदर्शक लेते हैं। Những người leo núi dùng bản đồ, và mướn người hướng đạo để tìm ra con đường mòn đúng. |
19 अब, जब लेहोण्टी मर गया, लमनाइयों ने अमालिकिया को अपना मार्गदर्शक और मुख्य सेनापति नियुक्त किया । 19 Bấy giờ, khi Lê Hôn Ti chết, dân La Man chỉ định A Ma Lịch Gia lên làm thủ lãnh và người tổng lãnh binh của họ. |
आप स्थानीय मार्गदर्शक सेटिंग पेज पर कार्यक्रम से बाहर निकल सकते हैं. Bạn có thể thoát khỏi chương trình trên trang cài đặt Local Guides. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मार्गदर्शक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.