Macau trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Macau trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Macau trong Tiếng Anh.

Từ Macau trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ma Cao, Áo Môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Macau

Ma Cao

proper (A city just west of Hong Kong)

Neighbouring Macau was also affected , with schools and businesses closed .
Ma Cao gần bên cũng bị ảnh hưởng , đóng cửa trường học và doanh nghiệp .

Áo Môn

proper (A city just west of Hong Kong)

Xem thêm ví dụ

This created the conditions for the Chinese government to solve the sovereignty issues of Hong Kong and Macau peacefully.
Điều này tạo điều kiện cho chính phủ Trung Quốc giải quyết vấn đề chủ quyền của Hồng Kông và Ma Cao một cách hòa bình.
When the government of the People's Republic of China obtained its seat in the United Nations as a result of the UN General Assembly Resolution 2758 in 1971, it began to act diplomatically on the sovereignty issues of Hong Kong and Macau.
Khi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa giành được ghế tại Liên Hợp Quốc do Nghị quyết Đại hội đồng Liên hợp quốc 2758 năm 1971, nó bắt đầu hành động ngoại giao về các vấn đề chủ quyền của Hồng Kông và Ma Cao.
Macau, on the southern coast of Guangdong, was the first European settlement in 1557.
Ma Cao nằm ở bờ nam của Quảng Đông là nơi định cư đầu tiên của người châu Âu ở Trung Quốc từ 1557.
In Korea (Chosen), before the Annex of Japan-Korea (1910): Busan Incheon Macau: around 1552–1553, the Portuguese obtained permission to establish a settlement as a reward for defeating pirates and to mediate in trade between China and Japan and between both nations and Europe; it was leased from the empire of China from 1670.
Tại Triều Tiên trước khi Nhật sáp nhập Triều Tiên năm 1910: Busan Incheon Macau: khoảng 1552–1553, Bồ Đào Nha được phép thiết lập một khu định cư như phần thưởng vì đã đánh bại cướp biển và làm trung gian giao thương giữa Trung Hoa và Nhật Bản cũng như giao thương giữa hai nước và châu Âu.
On 20 October 2018, Zheng died in Macau after falling from a tall building where he lived.
Ngày 20 tháng 10 năm 2018, Trịnh Hiểu Tùng qua đời ở Ma Cao sau khi rơi xuống từ một tòa nhà cao tầng nơi ông sống.
His second wife, Lee Hye-kyong (born c. 1970), their son Han-sol (born 1995) and their daughter Sol-hui (born c. 1998) lived in a modest 12-story apartment building in Macau; Jong-nam's mistress, former Air Koryo flight attendant So Yong-la (born c. 1980), also lives in Macau.
Người vợ thứ hai là Lee Hye-kyong (sinh khoảng 1970) có con trai Han-sol (sinh khoảng 1995) và con gái Sol-hui (sinh khoảng 1998) sống khiêm tốn trong một căn hộ ở tầng thứ 12 tại Macau; Người tình của Kim Jong-nam là cựu tiếp viên hàng không của Air Koryo tên là So Yong-la (sinh khoảng 1980), cũng sống tại Macau.
The same year, on 8 November, the United Nations General Assembly passed the resolution on removing Hong Kong and Macau from the official list of colonies.
Cùng năm, vào ngày 8 tháng 11, Đại hội đồng Liên Hợp Quốc đã thông qua nghị quyết loại bỏ Hồng Kông và Ma Cao khỏi danh sách chính thức của các thuộc địa.
He left Macau on suspicions that he was being targeted for assassination by Kim Jong-un; South Korean authorities had formerly indicted a North Korean agent, Kim Yong-su, who confessed to planning an attack on Kim Jong-nam in July 2010.
Ông rời Macau vì nghi ngờ mình là mục tiêu ám sát của Kim Jong-un; Các nhà chức trách Hàn Quốc truy tố trước đó một gián điệp của Bắc Triều Tiên tên là Kim Yong-su thú nhận lập kế hoạch cho một cuộc tấn công vào Kim Jong-nam trong tháng 7 năm 2010.
After the new Governor of Macau, João Ferreira do Amaral, arrived in 1846, a series of colonial policies were enforced in Macau.
Sau Thống đốc mới của Ma Cao, João Ferreira do Amaral, đến năm 1846, một loạt các chính sách thuộc địa đã được thi hành tại Ma Cao.
Within one year, the government of Portugal withdrew troops from Macau, withdrew recognition of the Republic of China in favour of the People's Republic, and began negotiations for the return of Macau.
Trong vòng một năm, chính phủ Bồ Đào Nha đã rút quân khỏi Ma Cao, rút lại sự công nhậnCộng hòa Trung Quốc ủng hộ Cộng hòa Nhân dân, và bắt đầu đàm phán cho sự trở lại của Ma Cao.
We better to Macau It would be safer
Rolls- Royce.
When Macau was under Portuguese administration, the People's Republic of China was unofficially represented by the Nanguang trading company.
Khi Ma Cao thuộc quyền quản lý của Bồ Đào Nha, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được đại diện không chính thức bởi công ty thương mại Nam Quang, sau này được gọi là Doanh nghiệp Trung ương Trung Quốc Nam Quang.
However, beginning in 1849, Amaral expelled all Qing officials from Macau, destroyed the Qing Customs and stopped paying ground rent to the Qing government.
Tuy nhiên, bắt đầu từ năm 1849, Amaral đã trục xuất tất cả các quan chức nhà Thanh khỏi Ma Cao, phá hủy Hải quan nhà Thanh và ngừng trả tiền thuê mặt bằng cho chính quyền nhà Thanh.
On February 15, 2014 during the group's first concert in Macau, Taeyeon announced that the show would be the last stop of the tour but that their next world tour would be starting soon.
Vào ngày 15 tháng 2 năm 2014, trong đêm diễn của nhóm ở Macau, Taeyeon đã thông báo rằng Macau là điểm dừng chân cuối cùng của chuyến lưu diễn, tuy nhiên một chuyến lưu diễn thế giới khác sẽ được bắt đầu sớm.
Currently, there are no externally recognized Scouting organizations in Cuba, North Korea, Laos, Vietnam and the People's Republic of China (except for the special administrative regions Hong Kong and Macau).
Hiện nay, các quốc gia không có các tổ chức Hướng đạo được công nhận bên ngoài là Cuba, Bắc Hàn, Lào, Myanma, và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (trừ các đặc khu hành chánh là Hong Kong và Macau).
And that Macau Park's Korean too.
Macao Park cũng là người Hàn Quốc à?
In 1942, he fled from the Japanese and settled in Macau.
Năm 1942, ông bỏ trốn khỏi người Nhật và định cư ở Macao.
The Eye has a history in Macau.
Hội Thiên nhãn có lịch sử ở Ma Cao.
At 1700 UTC of August 4, Goni made its second landfall over Macau.
Vào năm 1700 UTC ngày 4 tháng 8, Goni đã hạ cánh xuống Ma Cao thứ hai.
The mixing of the Chinese and Portuguese cultures and religious traditions for more than four centuries has left Macau with an inimitable collection of holidays, festivals and events.
Bài chi tiết: Văn hóa Ma Cao Sự pha trộn giữa truyền thống văn hóa và tôn giáo Trung Hoa và Bồ Đào Nha trong hơn bốn thế kỷ đã biến Ma Cao thành một tập hợp độc đắc gồm các ngày nghỉ, lễ hội và sự kiện.
In August 1943, Japanese troops seized the British steamer Sian in Macau and killed about 20 guards.
Tháng 8 năm 1943, quân Nhật bắt giữ tàu Sian của Anh tại Ma Cao và giết chết khoảng 20 lính bảo vệ.
During the campaign he took part in the blockade of Macau and captured the capture of Canton.
Trong chiến dịch, ông tham gia phong tỏa Ma Cao và bắt giữ Canton.
The transfer of the sovereignty of Macau was a significant historical event in Macau, as it returned Macau to China.
Việc chuyển giao chủ quyền của Ma Cao là một sự kiện lịch sử quan trọng ở Ma Cao, khi nó trả lại Ma Cao cho Trung Quốc.
In April 2006, North Korea offered to resume talks if the US releases recently frozen North Korean financial assets held in a bank in Macau.
Tháng 4 năm 2006, Bắc Triều Tiên đồng ý khôi phục đàm phán nếu Hoa Kỳ giải tỏa lệnh đóng băng tài của họ tại một ngân hàng ở Ma Cao.
On 15 July 2005, the Historic Center of Macau was listed as a World Cultural Heritage site.
Vào ngày 15 tháng 7 năm 2005, Trung tâm Lịch sử Ma Cao được liệt kê là Di sản Văn hóa Thế giớitrang web.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Macau trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.