meðal trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meðal trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meðal trong Tiếng Iceland.

Từ meðal trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trong số, thuốc, dược phẩm, giữa, ở giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meðal

trong số

(amongst)

thuốc

(medicine)

dược phẩm

(medicine)

giữa

(amongst)

ở giữa

(amongst)

Xem thêm ví dụ

(Lúkas 4:18) Í þessum gleðilega boðskap er meðal annars fólgið loforð um að fátækt verði útrýmt.
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
Þetta orsakaði mikla ringulreið meðal meðlima.
Tuy nhiên, nó gây ra oán giận rất lớn giữa các dân tộc.
,Sá sem mikill vill verða meðal ykkar sé þjónn ykkar‘: (10 mín.)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
22 Og konungur spurði Ammon, hvort hann hefði löngun til að dvelja í landinu meðal Lamaníta eða meðal þjóðar hans.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
Glæpir, ofbeldi og fíkniefnaneysla er vaxandi vandamál meðal unglinga.
Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy.
12. (a) Hvaða leið til að boða trúna meðal almennings finnst þér skemmtilegust?
12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất?
En meðal þeirra sem björguðust frá þessum brennandi dómi voru fáeinar sálir sem hlýddu Jehóva.
Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.
“ (Jesaja 21:2a) Babýlon mun ræna, herja á og svíkja þær þjóðir sem hún leggur undir sig, þeirra á meðal Júda.
(Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa.
(Jóhannes 17:4) Það útheimtir meðal annars að við séum hlutlaus að því er varðar stjórnmál heimsins.
Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian.
(Apologeticus, 42. kafli) Meðal annars þannig fylgdu þeir leiðbeiningum Páls um að vera undirgefnir æðri yfirvöldum.
Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền.
Það er engin furða að fáfræði um Biblíuna sé almenn á meðal yngri kynslóðarinnar.
Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh!
Börn hennar féllu fyrir sverði eða voru leidd burt í fjötrum og hún var svívirt meðal þjóðanna.
Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước.
13 Siðbót Hiskía og Jósía er hliðstæð hinni stórfenglegu endurreisn sannrar tilbeiðslu sem hefur átt sér stað meðal sannkristinna manna frá krýningu Jesú Krists árið 1914.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
Og þær skyldu vera hugrakkar og sterkar eins og „ljón meðal skógardýra.“
Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “sư-tử ở giữa những thú rừng”.
35 Og þannig var það gjört kunnugt meðal hinna dánu, jafnt smárra sem stórra, óréttlátra sem staðfastra, að endurlausn hefði orðið með afórn Guðssonarins á bkrossinum.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
Jakob fordæmir ást á auðæfum, hroka og óskírlífi — Menn mega leita auðæfanna til að hjálpa meðbræðrum sínum — Drottinn býður að engir menn á meðal Nefíta megi eiga fleiri en eina eiginkonu — Drottinn hefur velþóknun á hreinleika kvenna.
Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ.
Veraldlegir sagnaritarar, þar á meðal Jósefus og Tacítus sem voru uppi á fyrstu öld, skrifa um Jesú sem sannsögulega persónu.
Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử.
Frásagan segir: „Og konungur bauð Aspenasi hirðstjóra að velja meðal Ísraelsmanna, bæði af konungsættinni og af höfðingjunum, sveina nokkra, er engin líkamslýti hefðu og væru fríðir sýnum, vel að sér í hvers konar vísindum, fróðir og vel viti bornir og hæfir til að þjóna í konungshöllinni.“ — Daníel 1: 3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
32 Og sjá. Vér höfum fært þessar heimildir í letur í samræmi við þekkingu vora á því letri, sem á meðal vor nefnist aendurbætt egypska og sem vér höfum hlotið í arf og breytt í samræmi við málfar vort.
32 Và giờ đây, này, chúng tôi đã chép biên sử này dựa trên sự hiểu biết của chúng tôi, và bằng một thứ ngôn ngữ mà chúng tôi gọi là atiếng Ai Cập cải cách, được lưu truyền và bị chúng tôi thay đổi dần theo lối nói của chúng tôi.
Það er gert til að eyðileggja fjölskyldubönd og vekja ótta meðal óvina af öðrum þjóðflokki.
Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình.
Þetta var fyrir næstum 35 árum og mig grunaði ekki þá, að fyrir mér ætti að liggja að verja nokkrum árum þjónustu minnar á Vestur-Afríkusvæði kirkjunnar, sem einn af hinum Sjötíu, meðal trúaðra og staðfastra, sem opinberunin um prestdæmið árið 1978 hafði svo mikil áhrif á.
Đó là cách đây gần 35 năm, và vào lúc ấy, tôi đã không biết rằng tôi sẽ dành ra vài năm giáo vụ của mình trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi ở Giáo Vùng Tây Phi của Giáo Hội ở giữa một dân tộc tin tưởng, trung tín mà cuộc sống của họ đã được ảnh hưởng rất nhiều nhờ điều mặc khải vào năm 1978 về chức tư tế.
Margir hinna 29.269 boðbera — þeirra á meðal 2.454 brautryðjendur — í El Salvador sýna sömu fórnfýsina en það var meðal annars þess vegna sem boðberum fjölgaði um 2 prósent þar í landi á síðasta ári.
Nhiều người trong số 29.269 người công bố ở El Salvador, kể cả 2.454 người tiên phong, cũng thể hiện tinh thần hy sinh tương tự, đó là lý do tại sao số người công bố ở nước này đã gia tăng 2 phần trăm trong năm ngoái.
53 Og af þeim sökum hef ég sagt: Ef þessi kynslóð herðir ekki hjörtu sín, mun ég stofnsetja kirkju mína á meðal hennar.
53 Và vì lý do này nên ta có nói: Nếu thế hệ này không cứng lòng thì ta sẽ thiết lập giáo hội của ta giữa họ.
Myndprentunar valkostir Stillingarnar í þessum glugga eiga bara við þegar verið er að prenta myndir. Flest myndsnið eru studd. Þar á meðal: JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB og Windows BMP. Valkostir sem hafa áhrif á litúttak prentunarinnar eru: Birtustilling Litblær Litmettun Litleiðrétting < ul > Fyrir nánari lýsingu á þessum stillingum, skoðaðu smáhjálp viðkomandi stillingar
Tùy chọn in ảnh Mọi tùy chọn được điều khiển trên trang này hoạt động chỉ khi in ảnh. Có phải hỗ trợ phần lớn định dạng ảnh, v. d. JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Tùy chọn điều chỉnh kết xuất màu của bản in ảnh: Độ sáng Sắc màu Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về sự đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển
(Lúkas 5:27-30) Nokkru síðar gerðist það í Galíleu að „kurr [kom upp] meðal Gyðinga út af því, að [Jesús] sagði: ‚Ég er brauðið, sem niður steig af himni‘.“
(Lu-ca 5:27-30) Một thời gian sau ở Ga-li-lê, ‘các người Giu-đa lằm-bằm về [Chúa Giê-su] vì Ngài đã phán: Ta là bánh từ trên trời xuống’.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meðal trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.