megin- trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ megin- trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ megin- trong Tiếng Iceland.

Từ megin- trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chính, chủ yếu, cốt yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ megin-

chính

adjective

Hann lenti í hringiðu og barst ekki aftur út í megin strauminn.
Tàu xoay vòng quanh, không thể trở lại dòng nước chính.

chủ yếu

adjective

Kærleikurinn er megin hvati alls sem við gerum í kirkjunni.
Tình yêu thương là động lực chủ yếu của tất cả mọi điều chúng ta làm trong Giáo Hội.

cốt yếu

adjective

Xem thêm ví dụ

En Pílatus var ekki sannleikans megin og vildi ekki fá kennslu frá Jesú.
Tuy nhiên, Phi-lát không thuộc về lẽ thật, và không muốn học từ Chúa Giê-su.
Hægra megin viđ ūig.
Bên phải anh.
Skurđir beggja megin viđ.
Hai bên đều có mương!
Ef við viljum vera örugg um að vogin sé jöfn. verðum við að taka 3 af báðum megin
Nếu ta muốn chắc rằng cán cân được thăng bằng ta phải bỏ đi 3 từ hai phía
Þetta vakti reiði ríkisstjórna báðum megin víglínunnar í þessu stríði sem stóð í sex ár.
Điều này đã khiến họ bị chính phủ hai bên trong cuộc chiến sáu năm đó tức giận.
Ræfilstíkur ganga hinum megin viđ götuna.
Bọn điếm mông thúi đi ở phía bên kia đường đấy.
Robert og Abraham höfðu barist í sama stríði hvor sínum megin víglínunnar.
Robert và Abraham đã chiến đấu trong cùng một cuộc chiến nhưng trên hai chiến tuyến đối nghịch.
Sjáumst hinum megin.
Gặp lại phía bên kia nhé, bé.
Ég ber vitni um að Jesús er okkar megin fyrirmynd.
Tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su là tấm gương tột bậc của chúng ta.
Allir vita ađ ūau hafa ūorp hinu megin.
Ai chẳng biết họ cũng có trai khác ở bên kia?
Partida, frammí vinstra megin.
Partida, phía trên bên trái.
Þannig munum við halda okkur Jehóva megin.
Bằng cách đó chúng ta sẽ giữ mình ở bên Đức Chúa Trời.
Það sýndi til dæmis mátt sinn og megin með því að sigra andstæðinga sína í fyrri heimsstyrjöldinni.
Chẳng hạn, cường quốc đôi đã cho thấy sức mạnh của mình bằng sự chiến thắng trong Thế Chiến I.
Sérstakur biti. Hægt er að sjá nákvæma þýðingu bitans í dálknum hægra megin
Cờ đặc biệt. Sự nghĩa chính xác của cờ này xuất hiện trong cột bên phải
Þessir svokölluðu kristnu menn settu trú sína á mátt og megin ríkisins og tóku þátt í hernaðarátökum þess.
Những người gọi là tín đồ Đấng Christ này đặt tin tưởng nơi thế lực và thẩm quyền của nhà nước, tham dự những cuộc xung đột của họ.
Skrifað var báðum megin á arkirnar og hlífðarkápa sett utan um.
Người ta viết chữ trên hai mặt của trang và bọc bìa bên ngoài để giữ cho sách được bền.
Hún væri ekki fyrir neinum þeim megin í húsinu.
Như vậy cô sẽ không ảnh hưởng những nơi còn lại trong ngôi nhà.
„Af þessu“ — því að við sýnum bróðurkærleika — „munum vér þekkja, að vér erum sannleikans megin.“
“Chúng ta biết mình là thuộc về lẽ thật” và không làm nạn nhân của sự lường gạt của những kẻ bội đạo “bởi đó”—bởi vì chúng ta yêu mến anh em.
Ekki ef ūađ er bara öđru megin, kjáni.
Không chỉ nghĩ theo một hướng, cô ngốc ạ.
Stjórn eyjanna ákvað 1995 að flytja daglínuna langt austur svo Línueyjar væru sömu megin við hana og hinar eyjarnar.
Theo sau đó là đạo luật năm 1995 quyết định di chuyển đường đổi ngày quốc tế xa về phía đông để nhóm Quần đảo Line sử dụng cùng thời gian với phần còn lại của đất nước.
Ég stökk út um glugga hinum megin hússins og hljóp út í skóg.
Tôi đã nhảy ra ngoài cửa sổ phía bên kia của ngôi nhà và chạy vào rừng.
Og ūađ er fjöldi báta hinum megin viđ götuna.
Có hàng trăm tàu thuyền ngoài kia.
Öðru hvoru megin við 14 ára afmælisdaginn minn, þá lærði ég um eitthvað af þessum blessunum.
Tôi đã học về một số phước lành này vào khoảng sinh nhật lần thứ 14 của tôi.
Ūađ er í innri vasanum vinstra megin.
Và bỏ vào túi trong bên trái của áo khoác.
Þeir sögðu síðan foreldrunum að ganga aftur fyrir eftirlitsskýlið og hitta sig hinum megin.
Rồi hai người ấy bảo cha mẹ Milan đi bộ vòng ra phía sau trạm lính gác và gặp họ ở phía bên kia biên giới.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ megin- trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.