minimera trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minimera trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minimera trong Tiếng Thụy Điển.

Từ minimera trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là cực tiểu hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minimera

cực tiểu hoá

verb

Xem thêm ví dụ

För att få tillräckligt med tid till teokratiska aktiviteter måste vi identifiera tidstjuvarna och minimera dem.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
9) Vilka metoder används för att minimera blodförlusten under en operation?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
Tjänstetillsyningsmannen kan försöka vara förutseende och minimera risken för att pinsamma situationer ska uppstå.
Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng.
Vi försöker minimera sidoskadorna.
Chúng tôi đang cố gắng hạn chế thương vong.
Några väljer till exempel att köpa produkter som har framställts eller som fungerar på sätt som minimerar skadorna på miljön.
Chẳng hạn, một số người chọn mua những sản phẩm mà cách chế tạo hoặc hoạt động của chúng giảm thiểu tác hại cho môi trường.
Minimera fönster
Thu nhỏ cửa sổ
Hans dagseende är minimerat.
Tầm nhìn của nó sẽ bị hạn chế.
7) Vad kan läkare göra för att a) minimera blodförluster, b) hushålla med de röda blodkropparna, c) stimulera blodbildningen och d) återvinna förlorat blod?
(7) Các bác sĩ có thể làm thế nào để (a) giảm thiểu tình trạng mất máu, (b) giữ lượng hồng huyết cầu, (c) kích thích sản xuất hồng cầu, và (d) thu hồi máu?
Det här systemet utnyttjar robotens extrema precision och gör det möjligt att minimera de kirurgiska snitten. Detta minskar påfrestningarna på kroppen och blodförlusten och gör att tillfrisknandet går snabbare.
Phương pháp này giúp bệnh nhân không bị mổ xẻ nhiều vì robot có thao tác cực kỳ chính xác, kết quả là giảm thiểu chấn thương cho cơ thể, giảm mất máu và nhanh hồi phục.
Trots att det går att lägga till varje ISBN-nummer som en separat post i bokkatalogen föreslår vi att du minimerar antalet poster genom att ange flera ISBN-nummer på något av följande sätt.
Mặc dù bạn có thể thêm từng ISBN dưới dạng mục nhập riêng lẻ trong Danh mục sách của bạn, chúng tôi khuyên bạn tối thiểu hóa số lượng mục nhập bằng cách chỉ định nhiều ISBN bằng một trong các phương pháp sau.
De prioriteter och intressen vi oftast ser omkring oss (och ibland i oss) är helt och hållet själviska: En hunger att tillfredsställa, kravet att ens rättigheter ska respekteras (inklusive en förmodad rättigheten att aldrig bli förolämpad), en allt förtärande längtan efter pengar, saker och makt, en känsla av att ha rätt till ett liv i bekvämlighet och nöjen, ett mål att minimera ansvar och helt undvika personliga uppoffringar för någon annans skull för att bara nämna några.
Các ưu tiên và mối quan tâm chúng ta thường thấy xung quanh mình (và đôi khi nơi chúng ta) thật là ích kỷ vô cùng: một cơn đói phải được ghi nhận; khăng khăng đòi hỏi rằng các quyền của một người được tôn trọng (bao gồm cả quyền cho rằng không bao giờ bị tổn thương); ước muốn mãnh liệt đối với tiền bạc, mọi thứ, và quyền lực; cảm nghĩ phải có được một cuộc sống thoải mái và đầy lạc thú; một mục tiêu để giảm tối thiểu trách nhiệm cũng như tránh bất cứ sự hy sinh cá nhân nào vì lợi ích của người khác; đó chỉ là một vài ví dụ mà thôi.
Minimera animeringComment
Thu nhỏ hoạt ảnhComment
De planerade noga, maximerade vinsten, minimerade risken.
Chúng tính toán tỉ mỉ, lợi nhuận tối đa, rủi ro tối thiểu.
Vi måste försöka att minimera miljöförstörelsen.
Chúng ta phải cố gắng giảm thiểu suy thoái môi trường.
Men jag skulle minimera hånglet när han är i närheten.
nếu mình mà là bồ, mỗi khi nó đi qua mình phải hôn đậm hết cỡ.
Det hjälper er minimera den skuld ni har efter fullbordad utbildning.
Điều này sẽ giúp giảm thiểu số tiền nợ mà các em có thể có khi các em hoàn tất việc học của mình.
Du trodde att du stängt det, men du tryckte på minimera av misstag.
Cô nghĩ rằng cô đã đóng nó lại, nhưng cô đã ấn nhầm vào nút thu nhỏ.
Derevensky vid McGill University tror att man kan minimera problemen som kan uppstå i ett senare skede genom att ha en öppen kommunikation och utveckla ömsesidig respekt under de år då ett barn är formbart.
Derevensky thuộc Đại Học McGill nghĩ rằng việc nói chuyện cởi mở và phát huy lòng tôn trọng lẫn nhau trong những năm hình thành tính cách của đứa trẻ có thể làm giảm các vấn đề đến mức tối thiểu về sau này.
Visa endast minimerade fönster
Chỉ hiển thị những cửa & sổ thu nhỏ
Efter oljekrisen på 1970-talet behövde Airbus minimera bränslekostnaderna för A320.
Sau đợt giá dầu tăng trong thập niên 1970, hãng Airbus đã phải giảm thiểu chi phí nhiên liệu hành trình của dòng A320.
Ingen åtgärd Lista med fönster: en meny som visar alla fönster på alla virtuella skrivbord dyker upp. Du kan klicka på ett skrivbordsnamn för att byta till det skrivbordet, eller på ett fönsternamn för att byta fokus till det fönstret, vilket byter skrivbord om det behövs och återställer fönstret om det är dolt. Dolda eller minimerade fönster visas med sina namn inom parenteser. Skrivbordsmeny: en sammanhangsberoende meny för skrivbordet dyker upp. Bland annat har menyn inställningar för att anpassa skärmen, låsa skärmen, och logga ut från KDE. Programmeny: K-menyn dyker upp. Det kan vara användbart för att snabbt komma åt program om du vill hålla panelen dold
Không làm gì Trình đơn liệt kê cửa sổ: bật lên một trình đơn liệt kê mọi cửa sổ trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa sổ đó, cũng chuyển đổi màn hình nền nếu cần thiết và phục hồi cửa sổ bị ẩn. Cửa sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên giữa dấu ngoặc. Trình nền màn hình nền: bật lên một trình đơn ngữ cảnh cho màn hình nền. Trong nhiều mục khác nhau, nó chứa tùy chọn cấu hình bộ màn hình, khoá màn hình và đăng xuất ra môi trường KDE. Trình đơn ứng dụng: bật lên trình đơn « K ». Có thể hữu ích để truy cập nhanh các ứng dụng nếu bạn thích ẩn bảng điều khiển (Kicker
Men du kan minimera den risken genom att noga följa Bibelns principer.
Nhưng bạn có thể giảm đến mức tối thiểu khả năng điều ấy xảy ra bằng cách cẩn thận làm theo các nguyên tắc Kinh Thánh.
Designen hos samtidiga system medför ofta att hitta pålitliga tekniker för att koordinera dess körning, datautväxling, minnesallokering och schemalagda körning för att minimera latensen och maximera kapaciteten.
Thiết kế của các hệ thống tương tranh thường là kết quả của việc tìm kiếm các kĩ thuật đáng tin cậy cho việc phối hợp hoạt động của thực thi, trao đổi dữ liệu, cấp phát bộ nhớ và lập lịch thực thi để giảm tối thiểu thời gian phản ứng (response time) và tăng tối đa thông lượng (throughput).
Lyckligtvis har Cyril på verkstaden en kolvbultborttagare - som minimerar skador på lagren på endera änden av vevstaken, - eller, Gud förbjude, på vevstaken själv.
Nhưng may mắn thay, Cyril ở cửa hàng xe có cái gọi là đồ tháo que bu lông... sẽ giảm thiểu thiệt hại với vòng bi ở hai đầu của thanh truyền... hoặc, lạy Chúa, bản thân thanh truyền.
Låt oss minimera de känslorna så mycket som möjligt genom att ofta uttrycka vår kärlek och tacksamhet till dem.
Chúng ta hãy giảm tối thiểu những cảm nghĩ như vậy của con người bằng cách thường xuyên bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn của mình đối với họ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minimera trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.