mucosa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mucosa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mucosa trong Tiếng Anh.

Từ mucosa trong Tiếng Anh có nghĩa là niêm mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mucosa

niêm mạc

noun

It penetrates the mucosa.
Nó xuyên qua cả niêm mạc.

Xem thêm ví dụ

Mucosa's pink.
Niêm mạc màu hồng.
Habitual users, according to Oral Health, may develop “chewers mucosa” —a brownish-red staining and often wrinkling of the mucous membrane lining the mouth.
Theo tạp chí Oral Health, những người có thói quen ăn trầu có thể mắc bệnh niêm mạc miệng, khiến miệng đổi màu nâu đỏ và lớp màng nhầy bị gấp nếp.
Chloride (Cl−) and hydrogen (H+) ions are secreted separately in the stomach fundus region at the top of the stomach by parietal cells of the gastric mucosa into a secretory network called canaliculi before it enters the stomach lumen.
Các ion clo (Cl−) và hydro (H+) được tiết ra riêng biệt trong vùng đáy vị của dạ dày (stomach fundus) bởi các tế bào vách của niêm mạc dạ dày vào hệ tiết dịch gọi là tiểu quản (canaliculi) trước khi chúng đi vào lumen dạ dày.
Causes can be remembered by mnemonic HERNIA: Hereditary factors: the disease runs in families Endocrine imbalance: the disease tends to start at puberty and mostly involves females Racial factors: white people are more susceptible than natives of equatorial Africa Nutritional deficiency: vitamins A or D, or iron Infection: Klebsiella ozaenae, diphtheroids, Proteus vulgaris, E. coli, etc. Autoimmune factors: viral infection or some other unidentified insult may trigger antigenicity of the nasal mucosa.
Nguyên nhân có thể được lưu bởi HERNIA: Các yếu tố di truyền: bệnh truyền trong gia đình Mất cân bằng nội tiết: bệnh có xu hướng bắt đầu ở tuổi dậy thì và chủ yếu liên quan đến nữ giới Các yếu tố chủng tộc: người da trắng dễ bị tổn thương hơn người bản xứ Châu Phi xích đạo Thiếu dinh dưỡng: vitamin A hoặc D, hoặc chất sắt Nhiễm trùng: Klebsiella ozaenae, Corynebacterium, Proteus vulgaris, E. coli, v.v.
25% glucose in glycerine can be applied to the nasal mucosa to inhibit the growth of proteolytic organisms which produce foul smell.
25% glucose trong glycerine có thể được áp dụng cho niêm mạc mũi để ức chế sự phát triển của các sinh vật phân giải protein tạo mùi hôi.
Bleeding of the oral mucosa.
Chảy máu niêm mạc miệng.
People with a tumor that has not breached the muscularis mucosa (TNM stage Tis, N0, M0) have a five-year survival rate of 100%, while those with invasive cancer of T1 (within the submucosal layer) or T2 (within the muscular layer) have an average five-year survival rate of approximately 90%.
Những người có một khối u không vi phạm niêm mạc áo cơ (TNM giai đoạn Tis, N0, M0) có tỷ lệ sống sót sau năm năm là 100%, trong khi những người có ung thư xâm lấn của T1 (bên trong lớp dưới niêm mạc) hoặc T2 (trong cơ bắp layer) có một tỷ lệ sống sau năm năm trung bình khoảng 90%.
Exposure of laryngeal mucosa to enzymatically active pepsin, but not irreversibly inactivated pepsin or acid, results in reduced expression of protective proteins and thereby increases laryngeal susceptibility to damage.
Tiếp xúc của niêm mạc thanh quản pepsin để enzym hoạt động, nhưng không phải không thể phục hồi bất hoạt pepsin hoặc axit, kết quả là giảm biểu hiện của protein bảo vệ và do đó làm tăng sự nhạy cảm của thanh quản gây tổn thương.
He and de Duve immediately discovered that the HG factor was synthesised not only by the pancreas but, surprisingly, by the gastric mucosa and certain other parts of the digestive tract.
Ông và Duve ngay lập tức phát hiện ra rằng dù HG được tổng hợp bởi tuyến tụy nhưng đáng ngạc nhiên là niêm mạc dạ dày và một số bộ phận khác của đường tiêu hóa cũng tổng hợp được.
It penetrates the mucosa.
Nó xuyên qua cả niêm mạc.
N. fowleri invades the central nervous system via the nose, specifically through the olfactory mucosa of the nasal tissues.
N. fowleri xâm nhập hệ thần kinh trung ương thông qua mũi, đặc biệt là qua niêm mạc khứu giác và lá sàng mô mũi.
The largest lipoproteins, which primarily transport fats from the intestinal mucosa to the liver, are called chylomicrons.
Lipoprotein lớn nhất, chủ yếu vận chuyển mỡ từ niêm mạc ruột đến gan, được gọi là chylomicron.
PVS sufferers often complain of a burning sensation with the tongue and oral mucosa, and atrophy of lingual papillae produces a smooth, shiny, red, dorsum of the tongue.
Những người mắc bệnh PVS thường phàn nàn về cảm giác nóng rát ở lưỡi và niêm mạc miệng, và sự teo nhú của lưỡi tạo ra một lớp màng nhẵn, sáng, đỏ, của lưỡi.
Pink mucosa, flattened villi.
Niêm mạc hồng, lông nhung bằng phẳng.
Of the different surgical techniques, endoscopic mucosal resection (EMR) is a treatment for early gastric cancer (tumor only involves the mucosa) that was pioneered in Japan and is available in the United States at some centers.
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ niêm mạc (tiếng Anh là Endoscopic mucosal resection - EMR) được dùng để điều trị ung thư dạ dày giai đoạn sớm (khối u mới chỉ nằm ở niêm mạc) và đã được sử dụng đầu tiên ở Nhật Bản, và cũng có ở một số nơi ở Mỹ.
I'm going to start the " Y " and check the tracheal mucosa.
Anh sẽ mổ ngực và kiểm tra chất dịch ở khí quản.
Some texts list four layers by counting the two sublayers of the mucosa (epithelium and lamina propria) separately.
Một số sách liệt kê bốn lớp bằng cách đếm riêng hai lớp con của niêm mạc (biểu mô và lamina propria) riêng biệt.
Involvement of the skin or mucosa b.
Sự tham gia của da hoặc niêm mạc b.
They may also develop a “chronic, progressive, scarring . . . of the oral mucosa,” a condition called oral submucous fibrosis.
Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mucosa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.