ná trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ná trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ná trong Tiếng Iceland.

Từ trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vịn, đến, đạt được, nắm, đạt tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ná

vịn

(catch)

đến

(reach)

đạt được

(achieve)

nắm

(hold)

đạt tới

(reach)

Xem thêm ví dụ

19 Það er mikil gæfa að hafa orð Guðs, Biblíuna, og geta notað kröftugan boðskap hennar til að uppræta falskenningar og til hjartahreinna manna.
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Bíddu ūar til ūeir ūér í bakherberginu.
Hãy đợi cho đến khi họ đưa ông ra sau.
* Til þess að æðsta stigi himneska ríkisins verður maðurinn að gjöra hinn nýja og ævarandi hjónabandssáttmála, K&S 131:1–4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
Djúpt í fjarlægum skóglendis vindur a mazy hátt til skarast Tottenham of fjöll Baðaður bláu þeirra Hill- hlið.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
(Orðskviðirnir 20:5) Góðvild, skilningur og ást er nauðsynleg til að til hjartans.
(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.
Ég hinkraði uns ég vissi að hún var innandyra og hljóp síðan eins hratt og fætur toguðu til að á lestarstöðina í tæka tíð.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
Myndrænar ráðstefnur eru önnu leið sem gerir okkur kleift að til kirkjuleiðtoga og meðlima sem búa fjarri höfuðstöðvum kirkjunnar.
Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội.
Þau ferðast um hrjóstugar eyðimerkur uns þau til sjávar.
Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển.
Það þýðir að þroska með sér áhuga á ‚vídd og lengd og hæð og dýpt‘ sannleikans og þar með þroska. — Efesusbréfið 3: 18.
Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18).
Sumir eiga í baráttu við að tökum á lífinu, jafnvel mörgum árum eftir skilnað, vegna þess að þeir hafa stöðugar áhyggjur af framtíð sinni.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
(Orðskviðirnir 3:6) Jehóva styrkir þig þegar þú leggur þig fram við að andlegum markmiðum.
(Châm-ngôn 3:6) Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ bạn khi bạn nỗ lực đạt các mục tiêu thiêng liêng.
Jafnvel ūķtt hann yrđi rofinn ūyrfti ķteljandi fjölda, ūúsundir, til ađ Virkinu.
Cho dù tường thành có thủng cũng phải mất một lượng lính, phải hàng ngàn quân, để chiếm được lâu đài.
Það er hægt að til þín.
Nhưng có nhiều cách để hạ mày, Reacher.
Leitaðu til þeirra og þiggðu hjálp þeirra. Þeir munu bæði biðja með þér og nota Biblíuna til að hjálpa þér að öðlast innri ró, draga úr eða sigrast á neikvæðum tilfinningum og þér aftur á strik í trúnni. – Jakobsbréfið 5:14-16.
Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16.
Hvernig mun það verða þér til gagns að góðum tökum á hinu hreina tungumáli?
Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì?
Sökum þess að illir andar tökum á fólki gegnum spíritisma skaltu standa gegn öllum tilbrigðum hans, þó svo að þau kunni að sýnast skemmtileg eða spennandi.
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
Við skulum til annarra með trú og kærleika.
Chúng ta hãy tìm đến những người khác với đức tin và tình yêu thương.
Það getur auðveldað þér að sambandi við hann aftur.
Điều này cũng giúp bạn liên lạc lại với chủ nhà.
ūeir hingađ?
Tôi chưa nghe họ đi xa tới vậy.
Það var virkilega krefjandi fyrir Pál að til þeirra sem hann hitti á markaðstorginu.
Những người Phao-lô gặp ở chợ là những người khó thuyết phục.
Þið veltið fyrir ykkur hvað meira þið getið gert til að þeim til baka.
Các anh chị em tự hỏi mình có thể làm gì nữa để mang họ trở lại.
(Sálmur 145:20) Þá mun söngur Móse og söngur lambsins fullum styrk: „Mikil og dásamleg eru verkin þín, [Jehóva] Guð, þú alvaldi, réttlátir og sannir eru vegir þínir, þú konungur aldanna.
Khi đó, bài hát của Môi-se và bài hát của Chiên Con sẽ đạt tới tuyệt đỉnh: “Hỡi Chúa là Đức Chúa Trời Toàn-năng, công-việc Chúa lớn-lao và lạ-lùng thay!
Þegar ég var búinn að mér hvatti Dolores mig til að sækja samkomur hjá vottum Jehóva í ríkissal þeirra.
Sau khi tôi bình phục, Dolores khuyến khích tôi tham dự các buổi nhóm của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Phòng Nước Trời.
Þeir sem skrifuðu fyrir blaðið voru trúir, andasmurðir þjónar Guðs. Þeir gerðu sér grein fyrir að spádómur Daníels um hinar „sjö tíðir“ tengdist því hvenær vilji Guðs með ríki Messíasar myndi fram að ganga.
Những soạn giả được xức dầu trung thành đã hiểu rằng lời tiên tri của Đa-ni-ên về “bảy kỳ” có liên quan đến thời điểm mà ý định của Đức Chúa Trời về Nước Đấng Mê-si được thực hiện.
Það er búið að margsýna fram á að þeir sér betur ef þeir fá ekki blóðgjöf, og krabbameinið tekur sig sjaldnar upp á nýjan leik.
Đã được chứng minh nhiều lần là nếu không nhận máu, bệnh tình họ sẽ tiến triển tốt hơn và không tái phát nhiều như các bệnh nhân khác.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.