navigation trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ navigation trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navigation trong Tiếng Thụy Điển.

Từ navigation trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hàng hải, giao thông đường thủy, nghề hàng hải, sự đi biển, dẫn đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ navigation

hàng hải

(shipping)

giao thông đường thủy

nghề hàng hải

(navigation)

sự đi biển

(navigation)

dẫn đường

(navigation)

Xem thêm ví dụ

Eftersom deras positioner är så exakta, är stjärnorna ”ett värdefullt hjälpmedel vid navigation, för astronauter som färdas i rymdfarkoster och vid identifiering av stjärnor”.
Vì có vị trí rất chính xác, các ngôi sao “hướng dẫn hữu ích cho ngành hàng hải, cho các phi hành gia định hướng con tàu vũ trụ, và nhận diện ngôi sao”.
Navigation mitt arsle.
Hoa tiêu cái gì chứ.
Den mest utvecklade delen av hjärnan är den som styr de funktioner som har anknytning till flygning, medan lillhjärnan koordinerar rörelse och storhjärnan styr beteendemönster, navigation, parning och bobygge.
Phần phát triển nhất của não điều khiển các chức năng liên quan đến hoạt động bay, trong khi tiểu não phối hợp sự cử động và đại não thì điều khiển các kiểu tập tính, tìm đường, giao phối và làm tổ.
Det finns jordbruks- och miljöbevakning. internetanslutning, navigation.
Kể cả việc giám sát nông nghiệp và môi trường, kết nối internet, định hướng.
Luxair (Luxair Société Luxembourgeoise de Navigation Aérienne SA) är Luxemburgs nationella flygbolag.
Luxair (Luxair Société Luxembourgeoise de Navigation Aérienne SA) (mã IATA = LG, mã ICAO = LGL) là hãng hàng không quốc gia của Luxembourg, trụ sở ở Thành phố Luxembourg.
Var en särskild variant för kärnvapenanfall, med ett PSBN-6S navigations- och attacksystem speciellt utvecklat för uppdraget.
Phương án tấn công hạt nhân MiG-27, với hệ thống dẫn đường tấn công PSBN-6S thiết kế đặc biệt cho nhiệm vụ.
Navigationen är förstörd och styrningen sabbad.
Hệ thống định vị và hệ thống điều khiển đã bị hư hại.
Namnet Australasien uttrycktes för första gången av Charles de Brosses i Histoire des navigations aux terres australes (1756).
Thuật ngữ này được Charles de Brosses đề ra trong Histoire des navigations aux terres australes (1756).
Ha Ni är mitt liv navigations system.
Ha Ni là hoa tiêu của cuộc đời tớ.
Pi finns med i formler som används inom många områden — fysik, elektronik och elektroteknik, sannolikhetskalkyler, arkitektur och navigation, för att nämna några få.
Pi xuất hiện trong những công thức dùng trong nhiều lĩnh vực—nào vật lý, nào kỹ thuật điện và điện tử, nào xác suất, nào thiết kế cấu trúc, nào hoa tiêu, thôi thì đủ cả.
Sjöscouting ger en större möjlighet att segla, åka båt, lära sig navigation och lära sig att arbeta med motorer.
Hải Hướng đạo đem đến một dịp để đi thuyền buồm, du lịch bằng thuyền, học hàng hải, học cách sửa chữa máy tàu.
Genom historien har tillförlitlig kunskap om positionerna hos solen, månen, planeterna och stjärnorna varit avgörande för astronomisk navigation.
Về mặt lịch sử, hiểu biết chính xác về các vị trí của Mặt trời, Mặt Trăng các hành tinh và các ngôi sao là kiến thức rất quan trọng trong hoa tiêu thiên văn.
Du är min livs navigations system
Cậu là phương hướng của đời mình.
Det här är en karta som växer och lyser och blir din navigation för resten av boken.
Đây là một chiếc bản đồ tự phóng to ra và nhấp nháy sáng và nó vạch phương hướng cho bạn trong suốt phần còn lại của quyển sách.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navigation trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.