नग्न करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नग्न करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नग्न करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नग्न करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trống rỗng, trọc, để lô, trống không, làm trụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नग्न करना
trống rỗng(bare) |
trọc(bare) |
để lô(bare) |
trống không(bare) |
làm trụi(bare) |
Xem thêm ví dụ
3 पौलुस के ज़माने में दौड़ एक मशहूर खेल था, जिसके बारे में किताब शुरूआती मसीहियत का माहौल (अँग्रेज़ी) कहती है कि “यूनानी लोग नग्न अवस्था में कसरत करते और नग्न ही प्रतियोगिता में दौड़ते थे।” 3 Chạy đua là một trong những sự kiện thể thao nổi tiếng thời bấy giờ. |
यहूदी खिलाड़ियों ने “ख़तनारहित” होने के लिए दर्दनाक शल्यक्रिया भी करवाई ताकि वे अन्यजातियों के साथ नग्न होकर प्रतिस्पर्धा करते समय लज्जित न हों।—१ कुरिन्थियों ७:१८ से तुलना कीजिए। Các lực sĩ Do Thái còn chịu giải phẫu một cách đau đớn để “hủy bỏ cắt bì” hầu khỏi bị ngượng ngùng khi trần truồng tranh đua với Dân ngoại. (So sánh I Cô-rinh-tô 7:18, Bản dịch Nguyễn thế Thuấn). |
हालांकि, M वर्गीकृत कंप्यूटर गेम में मध्यम प्रभाव वाली हिंसा या नग्नता जैसे वर्गीकृत करने योग्य तत्व शामिल हो सकते हैं जो 15 वर्ष से कम आयु वर्ग के लिए अनुशंसित नहीं हैं. Tuy nhiên, trò chơi trên máy tính được phân loại M có thể bao gồm các yếu tố là đối tượng của việc phân loại, như bạo lực và ảnh khoả thân có tác động ở mức độ nhất định mà không được đề xuất cho trẻ em dưới 15 tuổi. |
अगर आपके कारोबार का मॉडल नग्नता या कामोत्तेजक अश्लील सामग्री का प्रचार कर रहा है, तो ऐसा करने की जगह आप खाते के स्तर पर ही अपनी साइट को 'वयस्कों के लिए साइट' के तौर पर लेबल करें: Nếu mô hình kinh doanh của bạn đang quảng cáo ảnh khỏa thân hoặc nội dung khiêu dâm thì thay vào đó hãy gắn nhãn trang web của bạn là định hướng người lớn ở cấp tài khoản: |
हम नग्नता के प्राकृतिक और डाक्यूमेंट्री (जैसे मां का दूध पीते बच्चे की इमेज) चित्रण के साथ-साथ नग्नता का स्पष्ट शैक्षिक, वैज्ञानिक या कलात्मक उद्देश्य पेश करने वाले चित्रण की ही इजाज़त देते हैं. Chúng tôi cho phép mô tả tình trạng khỏa thân mang tính chất tư liệu và tự nhiên (chẳng hạn như hình ảnh trẻ sơ sinh bú sữa mẹ), cũng như các nội dung mô tả tình trạng khỏa thân phục vụ cho mục đích giáo dục, khoa học hoặc nghệ thuật rõ ràng. |
नृत्य के अलावा, पेंटहाउस में प्रवेश करने के उद्देश्य से उसने 1991 के उत्तरार्ध में लॉस एंजेलिस के फोटोग्राफर सूज़ रनडाल के लिए नग्न तस्वीरें खिंचवाईं. उसकी तस्वीरों के पुरुष पत्रिकाओं में विभिन्न नाम से प्रकाशित होने के बाद, उसने, रनडाल के लिए काम करना बंद कर दिया, यह महसूस करते हुए कि रनडाल एक शार्क था जो उसका लाभ उठा रहा था। Bên cạnh nhảy múa, bắt đầu từ năm 1991, cô đã chụp ảnh khỏa thân cho nhiếp ảnh gia Suze Randall ở Los Angeles với ý định đi vào Penthouse Sau khi những bức ảnh của cô xuất hiện trên nhiều tạp chí nam giới dưới nhiều cái tên khác nhau, cô đã ngừng làm việc cho Randall, cảm thấy Randall là "một con cá mập" . |
ऐसी तस्वीरें अपलोड न करें जिनमें मशहूर हस्तियां, नग्नता, आर्टवर्क या कॉपीराइट वाली इमेज शामिल हों. इससे हमारे ग्रुप दिशा-निर्देशों का उल्लंघन होता है. Không tải lên ảnh có chứa nhân vật nổi tiếng, ảnh khỏa thân, ảnh nghệ thuật hoặc hình ảnh có bản quyền, vì điều này vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi. |
हम समझते हैं कि नग्न और अश्लील चित्रों और वीडियो को बिना सहमति साझा करना कष्टप्रद होता है. Chúng tôi nhận thấy rằng việc chia sẻ hình ảnh cũng như video khỏa thân và khiêu dâm mà không có sự đồng ý khiến người khác cảm thấy khó chịu. |
किसी सामग्री पर उम्र से जुड़ी रोक लगानी है या नहीं, इसका फ़ैसला करने के लिए हम इन मुद्दों पर विचार करते हैं - हिंसा, विचलित कर देने वाली तस्वीरें, नग्नता, अश्लील वीडियो और किसी भी तरह की खतरनाक या गैर-कानूनी गतिविधियों को दिखाना. Khi quyết định có nên giới hạn độ tuổi người xem cho một nội dung nào đó hay không, chúng tôi sẽ cân nhắc các vấn đề như tính bạo lực, hình ảnh phản cảm, ảnh khỏa thân, nội dung khiêu dâm và nội dung mô tả các hoạt động nguy hiểm hoặc bất hợp pháp. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नग्न करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.