Nói trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Nói trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Nói trong Tiếng Iceland.
Từ Nói trong Tiếng Iceland có các nghĩa là noah, tiện lợi, Christmas, chín, lễ Thiên Chúa giáng sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Nói
noah
|
tiện lợi
|
Christmas
|
chín
|
lễ Thiên Chúa giáng sinh
|
Xem thêm ví dụ
Biblían segir líka að Nói hafi smíðað örk. Tương tợ như vậy, Kinh-thánh nói Nô-ê đóng một chiếc tàu lớn. |
Alveg eins og Nói getur þú gengið með Jehóva Guði sem vinur hans. Như Nô-ê, bạn có thể đồng đi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời như người bạn. |
Þar eð Nói helgaði sig því að gera vilja Jehóva átti hann hlýlegt og innilegt samband við hann. Bởi vì Nô-ê dâng đời mình để làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, ông có được mối quan hệ nồng ấm và thân thiết với Đức Chúa Trời Toàn Năng. |
12 Og Nói var fjögur hundruð og fimmtíu ára gamall og gat aJafet. Og fjörutíu og tveimur árum síðar gat hann bSem með henni, sem var móðir Jafets, og þegar hann var fimm hundruð ára gamall gat hann cKam. 12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam. |
Svörin við þessum spurningum hjálpa þér að komast að raun um hvort þú ,gangir með Guði‘ líkt og Nói gerði. Mong sao câu trả lời của anh chị cho thấy anh chị cũng “đồng đi với Đức Chúa Trời thật”. |
Hvernig sýndu Nói og fjölskylda hans hollustu við Jehóva og traust til hans? Nô-ê cùng gia đình ông tỏ lòng trung thành với Đức Giê-hô-va và tin cậy Ngài như thế nào? |
11 Jafnhliða því er Nói vann þetta verk þurfti hann einnig að verja nokkrum tíma til þess að byggja upp andlegt hugarfar fjölskyldu sinnar. 11 Trong khi đóng tàu, Nô-ê cũng dành ra thì giờ để xây dựng gia đình về thiêng liêng. |
Nói gekk ekki bara með Guði í þeim illa heimi, sem var við lýði fyrir flóðið, í 70 eða 80 ár – sem er æviskeið margra núna. Thứ nhất, Nô-ê không chỉ đồng đi với Đức Chúa Trời trong thế gian gian ác trước trận Đại Hồng Thủy trong 70 hoặc 80 năm, là tuổi thọ của nhiều người ngày nay. |
Hugsaðu þér hvað Nói þurfti að takast á við þegar englar gerðu uppreisn, holdguðust og fóru að búa með konum sem þeir lögðu hug á. Hãy hình dung những thử thách mà Nô-ê phải đối mặt khi các thiên sứ phản nghịch mặc lấy hình người và ăn ở với những phụ nữ xinh đẹp! |
Tveir þeirra voru Enok og Nói. Hai trong số những người này là Hê-nóc và Nô-ê. |
4 Nói og fjölskylda hans áttu líka í höggi við ill áhrif óhlýðinna engla. 4 Nô-ê và gia đình phải đối phó với ảnh hưởng gian ác của những thiên sứ bội nghịch. |
Þá sleppti Nói svörtum fugli, sem heitir hrafn, út úr örkinni. Rồi Nô-ê thả một con chim màu đen ra khỏi tàu, đó là một con quạ. |
* Nói var maður fullkominn í kynslóð sinni, HDP Móse 8:27. * Nô Ê là một người công bình và trọn vẹn trong thế hệ của ông, MôiSe 8:27. |
Frásagan segir að þegar Nói hafði komið fjölskyldu sinni og dýrunum um borð í örkina hafi Jehóva lokað dyrunum á eftir þeim. Lời tường thuật cho biết là khi Nô-ê đưa gia đình cùng thú vật vào tàu, “Đức Giê-hô-va đóng cửa tàu lại”. |
Á hvaða vegu sýndi Nói undirgefni við Guð? Nô-ê đã bày tỏ sự phục tùng Đức Chúa Trời bằng những cách nào? |
Nói var djarfmæltur þegar hann boðaði fólkinu fyrir flóðið aðvörun Guðs, en það ‚vissi ekki fyrr en flóðið kom og hreif það allt burt.‘ — Matteus 24:36-39. Thật thế, Nô-ê đã dạn dĩ rao báo lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời với những người trước thời Nước Lụt, nhưng họ “không ngờ chi hết, cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy” (Ma-thi-ơ 24:36-39). |
Nói sendi dúfuna út í þriðja sinn og loksins fann hún þurran stað til að búa á. Nô-ê lại thả con bồ câu lần thứ ba, và cuối cùng nó tìm ra một nơi đất khô để sống. |
Nói fann þó „náð í augum [Jehóva].“ Tuy nhiên, Nô-ê “được ơn trước mặt Đức Giê-hô-va”. |
Milljónir manna nú á tímum ‚ganga með Guði‘ eins og Nói, með því að lifa í samræmi við ráð hans og fyrirmæli. Giống như Nô-ê, hàng triệu người ngày nay đang “đồng đi cùng Đức Chúa Trời” bằng cách sống hòa hợp với lời khuyên và sự chỉ bảo của Đức Giê-hô-va. |
7. (a) Hvaða verkefni fékk Nói og hvaða andstöðu mætti hann? 7. (a) Nô-ê được giao công việc nào, và ông gặp sự chống đối nào? |
Og þar sem hann var sjónarvottur að flóðinu er hann áreiðanlegasti heimildarmaðurinn um að Nói hafi verið til og flóðið hafi átt sér stað. Do đó, là người chứng kiến, Chúa Giê-su đã cho chúng ta sự xác nhận quan trọng nhất trong Kinh Thánh về Nô-ê và trận Nước Lụt. |
Mósebók 6:1 til 9:19 og horfa á myndbandið Noah — He Walked With God (Nói — hann gekk með Guði) áður en fjallað verður um það á þjónustusamkomunni í vikunni sem hefst 25. febrúar. Khuyến khích mọi người đọc hoặc ôn lại Sáng-thế Ký 6:1 đến 9:19 và xem băng video Nô-ê—Đồng đi với Đức Chúa Trời (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ bắt đầu ngày 25 tháng 2. |
2 Nói bjó í óguðlegum heimi og hann og fjölskylda hans voru eina fólkið sem tilbað Jehóva og þjónaði honum. 2 Tôi tớ của Đức Giê-hô-va là Nô-ê sống trong một thế gian không tin kính. |
• Hvaða veg fetuðu Nói og fjölskylda hans og hvernig getum við líkt eftir trú þeirra? • Nô-ê và gia đình đã theo đường lối nào, làm sao chúng ta có thể theo gương đức tin của họ? |
2 Og svo bar við, að aMetúsala, sonur Enoks, var ekki tekinn, svo að sáttmálar Drottins, sem hann gjörði við Enok, mættu uppfyllast. Því að sannlega gjörði hann sáttmála við Enok um að Nói skyldi verða ávöxtur lenda hans. 2 Và chuyện rằng, aMê Tu Sê La, con trai của Hê Nóc, không bị cất lên, để cho giao ước của Chúa có thể được ứng nghiệm, là giao ước mà Ngài đã lập với Hê Nóc; vì quả thật Ngài đã lập giao ước với Hê Nóc rằng Nô Ê sẽ là hậu tự của ông. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Nói trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.