obarmhärtigt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obarmhärtigt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obarmhärtigt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ obarmhärtigt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhẫn tâm, tàn nhẫn, một cách nhẫn tâm, độc ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obarmhärtigt

nhẫn tâm

(merciless)

tàn nhẫn

(merciless)

một cách nhẫn tâm

(mercilessly)

độc ác

(merciless)

Xem thêm ví dụ

Många Missouribor såg Amerikas indianer som obarmhärtiga fiender och ville få bort dem från området.
Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ.
Att deras förblivande i ”den andra döden” liknas vid den plåga man erfar av att hållas inspärrad i fängelse framgår av den liknelse som Jesus framställde om den otacksamme, obarmhärtige slaven.
Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót.
(Uppenbarelseboken 7:9, 15; 11:1, 2; Hebréerna 9:11, 12, 24) Templets jordiska förgård ohelgades genom att den smorda kvarlevan och deras följeslagare obarmhärtigt förföljdes i länder där nordens kung utövade herravälde.
Hành lang trên đất của đền thờ bị ô uế do việc lớp người xức dầu và các bạn đồng hành của họ bị bắt bớ không ngừng ở các nước do vua phương bắc chiếm giữ.
Han. Väldigt få personer kan vara helt obarmhärtiga.
Rất ít người có thể hoàn toàn tàn nhẫn.
Maskingevär sprutade ut kulor med fruktansvärd effektivitet, senapsgas brände, plågade, invalidiserade och dödade tusentals soldater, och stridsvagnar rullade obarmhärtigt fram genom fiendens linjer med dånande kanoner.
Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời.
Det självfördömande hjärtat kan sålla vårt handlande åt andra hållet och obarmhärtigt läxa upp oss för våra tidigare misstag och avfärda det vi har uträttat som av intet värde.
Lòng tự lên án có thể sàng sảy công việc của chúng ta theo nghĩa tiêu cực, quở trách chúng ta gay gắt về những lỗi lầm quá khứ và kể các công việc chúng ta như không ra gì.
Till och med i det utlovade landet blev israeliterna ofta slavar under sina obarmhärtiga fiender.
Ngay cả trong Đất hứa, người Y-sơ-ra-ên cũng thường bị làm tôi mọi cho kẻ thù tàn nhẫn của họ (Các Quan xét 2:17-23).
Experter säger att tonåringar ofta känner det som om de hela tiden är iakttagna, att det är som om de hela tiden står på en scen med en obarmhärtig strålkastare riktad mot sig.
Các chuyên gia cho biết phần lớn các thanh thiếu niên có cảm giác là mọi người đang soi mói chúng, như thể chúng đang đứng trước ánh đèn sân khấu.
Man gjorde på så sätt ett försök att föra in varje upptänkligt fall inom lagens ram och att med obarmhärtig logik reglera människors hela uppförande genom stränga regler.
Rồi họ cố gắng đặt mỗi trường hợp có thể xảy ra vào trong bộ Luật, theo đó mọi khía cạnh của đời sống đều theo luật lệ một cách máy móc.
(Jakob 2:13a) Det är inte att undra på att de ”obarmhärtiga” räknas upp bland dem som Gud anser ”förtjänar döden”. (Romarna 1:31, 32)
(Gia-cơ 2:13a) Chẳng ngạc nhiên gì, người “không có lòng thương-xót” bị liệt kê trong số những người mà Đức Chúa Trời xem là “đáng chết”!—Rô-ma 1:31, 32.
Obarmhärtiga.
Không khoan nhượng.
Varför var fariséerna så obarmhärtiga?
Tại sao người Pha-ri-si không sẵn sàng thể hiện lòng thương xót?
Jag åkallar Guds alla dygder mot den onda, obarmhärtiga makten... som besitter hennes kropp och själ... mot hädelsens falska lagar... mot all avgudadyrkan... mot alla konster och förbannelser... som binder människornas själar.
Chống lại mọi sự thù địch, sự tàn nhẫn... đang chiếm giữ thân xác và linh hồn của cô ấy, chống lại với luật lệ của dị giáo, chống lại sự lừa dối, chống lại nghệ thuật và phép thuật trói buộc linh hồn của mọi người.
Medvetna om att de här krafterna obarmhärtigt skulle angripa templet, har ingenjörerna bestämt och byggfirman grävt ut tio meter under hela byggnaden.
Khi biết các lực này không ngừng tấn công đền thờ, các kỹ sư thiết kế và nhà thầu đã khai quật một cái hố sâu 10 mét ở bên dưới toàn bộ cấu trúc.
14 Jobs bok visar alltså att Satan är en obarmhärtig fiende till mänskligheten.
14 Vì thế, sách Gióp cho thấy rõ Sa-tan là kẻ thù độc ác của nhân loại.
I liknelsen om den obarmhärtige slaven, till exempel, förklaras det inte hur den här slaven hade lyckats dra på sig en skuld på 60 000 000 denarer.
Chẳng hạn, trong dụ ngôn về người đầy tớ không thương xót, không hề có chi tiết nào giải thích tại sao đầy tớ đó đã mắc nợ lên tới 60.000.000 đơ-ni-ê.
(4 Moseboken 12:3) Det är uppenbart att det var Moses starka andlighet och övertygelse om att Gud var med honom som gav honom den styrka han behövde för att representera ”den Osynlige” inför Egyptens obarmhärtige kung.
(Dân-số Ký 12:3) Rõ ràng, thiêng liêng tính mạnh mẽ của ông và niềm tin chắc rằng Đức Chúa Trời ở cùng ông đã cho Môi-se nghị lực cần thiết để đại diện cho “Đấng không thấy được” trước mặt vua Ai Cập tàn bạo.
Frälsaren gav oss liknelsen om den obarmhärtige tjänaren som var skyldig en stor summa pengar.
Đấng Cứu Rỗi đã ban cho chúng ta chuyện ngụ ngôn về người đầy tớ bất chính thiếu nợ một số tiền lớn.
Vem skulle förneka att en person som stiftar fred och som är mild, barmhärtig och renhjärtad är lyckligare än en som är argsint, stridslysten och obarmhärtig?
Những người nhu mì, thương xót và làm cho người hòa thuận do có lòng trong sạch, hay thánh thiện, chắc chắn hạnh phúc hơn những người nóng nảy, hung hăng hoặc thiếu lòng thương xót. Ai có thể chối cải điều đó chăng?
Han kommer att utesluta olagliga eller okristna förehavanden och inte bli en som främst är känd för att ha en konkurrensinriktad, obarmhärtig inställning.
Người đó sẽ bác bỏ những thực hành trái với đạo Đấng Christ hoặc bất hợp pháp, và tránh để không mang tiếng là người luôn cạnh tranh, có tinh thần xâu xé lẫn nhau.
Den dagen närmar sig alltmer, och de onda krafterna kämpar obarmhärtigt för att fånga så många själar de kan.
Khi thời hạn đã cận kề thì các lực lượng tà ác chiến đấu một cách tuyệt vọng để bắt giữ càng nhiều người càng tốt.
Men vem av oss skulle vilja att Jehova på ett obarmhärtigt sätt granskade våra motiv och tillkortakommanden?
Nhưng có ai trong chúng ta muốn Đức Giê-hô-va xét nét từng động lực và khuyết điểm của mình một cách thiếu độ lượng không?
De vill springa sin väg, men snaran håller dem obarmhärtigt kvar.
Nó muốn chạy đi, nhưng cái bẫy cứ nghiêm khắc giữ nó lại.
”Att i ungdomarnas obarmhärtigt naiva värld”, sägs det i en artikel i tidskriften Marketing Tools, ”inte betraktas som inne av det gäng som man vill tillhöra är inte bara en fråga om att inte nå upp till kompisarnas standard eller rentav vara ogillad: det innebär att bära stämpeln Förloraren.”
Một bài trên tạp chí Marketing Tools nói: “Trong thế giới cực kỳ ngây thơ của giới trẻ thì việc bị nhóm bạn mà mình ưa chuộng nghĩ mình không bảnh, không phải vì không đạt được tiêu chuẩn chung với bạn bè hoặc ngay cả bị khước từ, nhưng vì mang dấu của một Người Thua Kém”.
Efter detta fruktansvärda dåd jagades medlemmar av familjen Christensen obarmhärtigt av nyhetsmedierna.
Sau hành vi khủng khiếp này, giới truyền thông không ngớt đi theo những người trong gia đình Christensen.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obarmhärtigt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.