ogilla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ogilla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ogilla trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ogilla trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ghét, không thích, không ưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ogilla

ghét

verb

De gör så bara för att de ogillar dig.
Bọn chúng chỉ làm vậy vì chúng căm ghét con.

không thích

verb

Småflickor vet inte att de förväntas ogilla datorer.
Các cô bé không hề biết rằng các em không thích máy tính.

không ưa

verb

De gillar inte dig, de ogillar inte dig.
Chúng không ưa con, chúng cũng không phải không ưa con.

Xem thêm ví dụ

Vad är det, Preacher, ogillar du när nån predikar?
Sao vậy, Linh mục, anh không thích nghe thuyết giáo hả?
Hon påminde sig bibelställen som visar att Jehova starkt ogillar mutor.
Chị nhớ lại những câu Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va phản đối mạnh mẽ việc hối lộ.
Jag ogillade att se så många av dem ta med sig vår mat, våra kläder och även våra pengar.
Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi.
Vad visar att de rättfärdiga änglarna ogillar avgudadyrkan?
Điều gì chứng tỏ rằng các thiên sứ công bình từ bỏ sự thờ hình tượng?
För att andra ska förstå att det är homosexuella handlingar och inte personer som jag ogillar ska jag säga .....
Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: .....
Jesaja säger inte varför de har gjort det den här gången, men hans ord tyder på ogillande.
Ê-sai không cho biết tại sao họ làm như vậy vào dịp này, nhưng những lời của ông cho thấy hành động ấy bị lên án.
Nance, varför ogillar jag det?
Nance, sao tôi lại không thích?
Du ogillade ju halvmesyrer!
Anh là người nói ta không thể làm việc nữa vời mà.
Många ogillar den här sortens ekonomiskt stöd till mindre betydande.
Có rất nhiều người phản đối việc hỗ trợ tài chính như thế này cho trẻ vị thành niên.
Han ogillar dig för att du kan gå.
Anh ta bực bội vì em đi lại được bình thường.
Tyvärr ogillar vissa kyrkan eftersom de vill fastställa sin egen sanning, men det är en stor välsignelse att få ta emot ”kunskapen om tingen som de [verkligen] är och som de var och som de kommer att vara”30 i den mån som Herren vill uppenbara den.
Đáng tiếc thay, một số người bực bội với Giáo Hội vì họ muốn xác định lẽ thật của họ, nhưng trong thực tế đó thật là một phước lành vượt trội để nhận được một “sự hiểu biết về những sự vật đúng theo trạng thái [thực sự] của chúng đang có, đã có, và sẽ có”30 đến mức giống như ý muốn của Chúa để mặc khải lẽ thật đó.
Men jag ogillar att upprepa mig.
Nhưng tôi không phải loại người muốn hỏi tới lần thứ hai đâu.
Det väckte mitt ogillande.
Và hành động đó khiến tao không hài lòng.
Jag var en börda och hon ogillade mig.
Bởi vì tôi gây nhiều phiền toái và bả không ưa tôi.
Hon hade aldrig tyckt synd om sig själv, hon hade bara trött och kors, eftersom hon ogillade människor och saker så mycket.
Cô chưa bao giờ cảm thấy tiếc cho mình, cô chỉ cảm thấy mệt mỏi và qua, bởi vì cô không thích con người và những thứ rất nhiều.
De gör så bara för att de ogillar dig.
Bọn chúng chỉ làm vậy vì chúng căm ghét con.
Hon behöver min hjälp och ogillar mig som tack.
Nó cần chị giúp sau đó lại ghét chị vì điều đó.
Om du ogillar utslaget, vänd dig dit.
Nếu con nghi ngờ về lời tuyên án, cứ tìm hiểu đi.
Det är inte så att jag ogillar er.
Không phải tôi không ưa các cậu.
Jag ogillar det också.
Tôi không chấp thuận.
I en videoblogg skickad till Facebook den 18 januari, uppmanade hon egyptierna att kräva sina mänskliga rättigheter och att uttrycka sitt ogillande av regimen Mubarak.
Trong một video blog đưa lên Facebook ngày 18.1.2011, cô đã kêu gọi các người Ai Cập hãy đòi các quyền con người của mình và lên tiếng phản đối chế độ của tổng thống Hosni Mubarak.
Jag måste fråga, varför ogillar ni mr Darcy?
Tôi rất muốn hỏi về thái độ bất đồng của anh đối với ngài Darcy?
Missouriborna var också misstrogna mot de sista dagars heligas lära — tron på Mormons bok, ny uppenbarelseoch insamlingen till Sion — och ogillade att de sista dagars heliga i stort sett bara gjorde affärer sinsemellan.
Những người dân ở Missouri cũng nghi ngờ các giáo lý Thánh Hữu Ngày Sau độc đáo-như sự tin tưởng vào Sách Mặc Môn, sự mặc khải mới, và sự quy tụ đến Si Ôn-và họ bực tức đối với Các Thánh Hữu Ngày Sau chỉ mua bán với nhau.
Han ger efter för den syndiga mänskliga benägenheten att ogilla tillrättavisning och sänker sig till ett förnuftslöst djurs nivå, som saknar moraliskt omdöme.
Chiều theo khuynh hướng tội lỗi của người ghét sự quở trách, họ tự mình hạ thấp giá trị xuống ngang hàng loài thú vô tri—loài cầm thú—không có giá trị đạo đức.
12. a) Varför ogillar Gud mångas tillbedjan, trots att de har Bibeln?
12. a) Tại sao Đức Chúa Trời không chấp nhận sự thờ phượng của nhiều người dù cho họ có Kinh-thánh?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ogilla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.