ओझल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ओझल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ओझल trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ओझल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm gián đoạn, ngắt, ngắt lời, cản, chặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ओझल
làm gián đoạn(interrupt) |
ngắt(interrupt) |
ngắt lời(interrupt) |
cản(interrupt) |
chặn(interrupt) |
Xem thêm ví dụ
(इब्रानियों १०:२३-२५) ऐसी गतिविधि हमें आध्यात्मिक रूप से चौकस रहने में मदद करेगी ताकि हमारी शानदार आशा अपनी आँखों से ओझल न हो जाए। Hoạt động như thế sẽ giúp chúng ta luôn cảnh giác về thiêng liêng hầu không quên đi hy vọng huy hoàng của chúng ta. |
(भजन 31:5) अगर हम दोहरी ज़िंदगी जीते हैं तो क्या हम उम्मीद कर सकते हैं कि यहोवा हमारा मित्र बनेगा? मसीही भाई-बहनों के बीच कुछ और बनकर आना और उनकी नज़रों से ओझल होते ही अपना असली रंग दिखाना, “धूर्तों” का ही काम है जो अपनी असलियत छिपाते हैं। (Thi-thiên 31:5) Chúng ta có thể nào trông đợi Đức Giê-hô-va làm Bạn mình nếu chúng ta có cuộc sống hai mặt không—sống cách này khi ở gần bạn bè tín đồ Đấng Christ nhưng lại sống cách khác khi khuất mắt họ—như những “người dối-trá” che giấu thực chất của mình? |
एक शाम जब दाऊद एक पड़ोसी की पत्नी को नहाते हुए देख रहा था, यहोवा यह भी जानता था, और उसने देखा कि क्या हुआ जब दाऊद ने, थोड़े ही समय के लिए, पापमय लालसा के कारण परमेश्वर को अपने विचारों से ओझल होने दिया। Một buổi chiều kia khi Đa-vít nhìn vợ người lân cận tắm, Đức Giê-hô-va cũng đã biết, và Ngài thấy điều gì xảy ra khi Đa-vít, chỉ trong một phút chốc, đã để cho dục vọng tội lỗi làm ông quên đi Đức Chúa Trời (II Sa-mu-ên 11:2-4). |
अगर दो ज़िम्मेदार बच्चे साथ-साथ प्रचार कर रहे हैं तो माता-पिता या कोई और बड़ा व्यक्ति इन बच्चों को कभी नज़रों से ओझल न होने दे। Nếu hai người công bố trẻ có tinh thần trách nhiệm muốn rao giảng chung, thì luôn luôn nên có cha mẹ hoặc người lớn khác trông chừng. |
(प्रेरितों के काम १:९) अतः जब यीशु आकाश की ओर जाने लगा था तो एक बादल ने उसको उसके प्रेरितों की वास्तविक दृष्टि से ओझल कर दिया। Như thế thì khi Giê-su bắt đầu lên trời, một đám mây che ngài khuất mắt các sứ đồ của ngài. |
जब ब्रिटेन की तट-रेखा हमारी नज़रों से ओझल होने लगी तो स्वाभाविक था कि हम दुःखी भी थे और खुश भी। Dĩ nhiên, tất cả chúng tôi đều có cảm giác buồn vui lẫn lộn khi bờ biển Anh mất hút trong tầm mắt ở chân trời. |
यीशु ने कभी-भी उस “खुशी” को अपनी आँखों से ओझल नहीं होने दिया “जो उसके सामने थी।” Chúa Giê-su không bao giờ để mất đi “sự vui-mừng đã đặt trước mặt [ngài]”. |
२० योएल २:१० दिखाता है कि टिड्डियों का एक बहुत बड़ा झुंड एक ऐसे बादल के समान है जो सूर्य, चंद्रमा और तारों को आँखों से ओझल कर देता है। 20 Giô-ên 2:10 cho thấy một đàn cào cào rất lớn giống như đám mây có thể che khuất mặt trời, mặt trăng và ngôi sao. |
+ जब एलियाह उसकी आँखों से ओझल हो गया, तो उसने अपने कपड़े फाड़कर दो टुकड़े कर दिए। + Khi không còn nhìn thấy Ê-li-gia nữa, Ê-li-sê lấy áo mình và xé làm hai. |
१२ इस बात पर विचार कीजिए कि बाइबल कैसे उस रीति का वर्णन करती है जिस रीति से यीशु अपने प्रेरितों को छोड़कर स्वर्ग को गया: “वह उनके देखते-देखते ऊपर उठा लिया गया और बादल ने उसे उनकी आँखों से ओझल कर दिया।” 12 Bạn hãy xem Kinh-thánh tả lại cách mà Giê-su tạm biệt các sứ đồ của ngài để lên trời: “Ngài...được cất lên trong lúc các người đó nhìn xem ngài, có một đám mây tiếp ngài khuất đi, không thấy nữa” (Công-vụ các Sứ-đồ 1:9). |
श्रेष्ठ परिस्थितियां वे दुर्लभ क्षण हैं जब आप दैनिक जीवन की हलचल से ऊपर उठे होते हैं, स्वयं का अस्तित्व ओझल हो जाता है, और आप एक उच्च वास्तविकता से जुड़ा हुआ महसूस करते हैं। Trạng thái siêu việt là những khoảnh khắc hiếm hoi khi bạn vượt lên trên sự khó khăn và hối hả của cuộc sống thường ngày, cảm giác cũng dần mất đi và bạn cảm thấy có một hiện thực khác, cao hơn. |
जी हाँ, यह अनिवार्य है कि हम यीशु को कभी नज़रों से ओझल न होने दें, जो परमेश्वर के ज्ञान की जीवित कुंजी है जो अनन्त जीवन की ओर ले जाता है। Đúng vậy, điều quan trọng là chúng ta chớ bao giờ quên Giê-su là chìa khóa sống dẫn đến sự hiểu biết về Đức Chúa Trời, nhờ đó chúng ta được sự sống đời đời. |
2 लेकिन जो कुछ बातें हम इन पट्टियों के सिवाय कहीं कहीं और लिखते हैं वे नष्ट और ओझल हो जाएंगी; लेकिन हम पट्टियों पर कुछ शब्द लिख सकते हैं, जो हमारे बच्चों, और हमारे प्रिय भाइयों को, हमारे संबंध में, या उनके पूर्वजों के संबंध में कुछ ज्ञान देंगी— 2 Nhưng, ngoài các bảng khắc ra, những điều gì được ghi chép trên những vật khác sẽ bị hư hỏng và phai mờ; song chúng tôi cũng chỉ có thể ghi chép một ít điều trên các bảng khắc để lưu truyền cho con cháu chúng tôi, và cho các đồng bào yêu dấu của chúng tôi nữa, những điều hiểu biết ít oi về chúng tôi, hoặc về tổ phụ họ— |
मगर ऐसे में जो मायूसी और दर्द महसूस होता है, उसकी वजह से आप पुनरुत्थान पाने की खुशी और उम्मीद को अपनी आँखों से ओझल मत होने दीजिए, क्योंकि पुनरुत्थान के ज़रिए आपको बढ़िया सेहत और दमखम के साथ नयी ज़िंदगी मिलेगी। Đừng để nỗi khổ này khiến bạn quên đi viễn cảnh vui mừng là chính bạn được làm cho sống lại với sức khỏe và năng lực dồi dào trong thế giới mới. |
हालाँकि हमने राज्य आशा को कभी-भी दृष्टि से ओझल नहीं होने दिया, हमने महसूस किया कि हमारी भी जीवन-शैली आरामदायक होनी चाहिए। Mặc dù chúng tôi không bao giờ quên đi hy vọng về Nước Trời, nhưng chúng tôi lại cảm thấy rằng trong khi chờ đợi thì mình cũng nên có một đời sống sung túc. |
जब सिसिली की तट रेखा हमारी नज़रों से ओझल हो गयी, तो मेरे पति और मैं ने हमारी मंज़िल, भूमध्य सागर के माल्टा द्वीप पर अपना ध्यान केंद्रित करना शुरू किया। Khi chúng tôi không còn nhìn thấy bờ biển Sicily nữa, tâm trí vợ chồng chúng tôi bắt đầu tập trung vào nơi mà chúng tôi sẽ đến, đó là đảo Malta ở Địa trung hải. |
21 इन्हें अपनी आँखों से ओझल मत होने दे, 21 Mắt con chớ rời xa các lời ấy; |
उसी दिन से मैं उनकी नज़रों से ओझल हो गया और फिर उसी महीने मैंने अपना सफरी काम भी शुरू कर दिया। Cùng ngày đó, tôi bắt đầu hoạt động ngầm và cùng tháng đó tôi trở lại công việc vòng quanh. |
20:4, 14, 15) वे डेक पर खड़े तब तक हाथ हिला-हिलाकर उन्हें अलविदा कहते हैं जब तक कि वे उनकी नज़रों से ओझल नहीं हो जाते। Những người đi cứ tiếp tục vẫy tay chào cho đến lúc không còn nhìn thấy các bạn mình nữa. |
क्योंकि अपनी मंज़िल तक पहुँचने के लिए कछुआ अंत तक लगातार, एक ही रफ्तार से चलता रहा और उसने अपनी मंज़िल को आँखों से ओझल होने नहीं दिया। Bởi vì con rùa tiến tới cách đều đặn, có kỷ luật. |
पलभर के लिए, मसीहियत ओझल हो गई है। Tạm thời nhân cách của người tín đồ đấng Christ đã biến đi mất. |
जब चेलों ने यीशु को बादलों में ओझल होते हुए देखा, तब उन स्वर्गदूतों ने उनसे कहा: “यही यीशु, जो तुम्हारे पास से स्वर्ग पर उठा लिया गया है, जिस रीति से तुम ने उसे स्वर्ग को जाते देखा है उसी रीति से वह फिर आएगा।”—प्रेरितों 1:9-11. Sau khi một đám mây tiếp Chúa Giê-su khuất đi khiến các môn đồ không còn thấy ngài nữa, hai thiên sứ đó nói: “Jêsus nầy đã được cất lên trời khỏi giữa các ngươi, cũng sẽ trở lại như cách các ngươi đã thấy Ngài lên trời vậy”.—Công-vụ 1:9-11; chúng tôi viết nghiêng. |
माँ के उदाहरण और प्रोत्साहन ने मुझमें मिशनरी बनने की ख्वाहिश पैदा की थी और यह लक्ष्य मेरी आँखों से कभी ओझल न हुआ। Gương mẫu và sự khích lệ của mẹ đã khơi dậy trong lòng tôi ước muốn làm giáo sĩ và tôi đã không bao giờ quên hẳn mục tiêu đó. |
जबकि किसी व्यक्ति की व्यक्तिगत चिन्ताओं को सुनने के लिए कुछ समय बिताया जा सकता है, हमें अपने उद्देश्य को ओझल नहीं होने देना चाहिए, और वह है लोगों को परमेश्वर के वचन की सकारात्मक सच्चाइयाँ सिखाना। Dù đôi khi chúng ta có thể dành chút ít thì giờ để lắng nghe người nào đó kể lể những mối lo lắng riêng tư của họ, chúng ta chớ nên quên mục tiêu của chúng ta là dạy cho mọi người về những lẽ thật lạc quan trong Lời Đức Chúa Trời. |
(मत्ती 26:64) तो फिर मनुष्य की सन्तान सा जो बादलों समेत यानी मनुष्यों की नज़रों से ओझल, यहोवा परमेश्वर के पास आता है, वह यीशु मसीह है। वही यीशु मसीह जिसे परमेश्वर ने मुर्दों में से जिलाकर स्वर्ग में ऊँचा स्थान दिया है। (Ma-thi-ơ 26:64) Vì vậy trong sự hiện thấy của Đa-ni-ên, đấng sẽ đến, mắt phàm không thấy, và được trình diện với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, chính là Chúa Giê-su Christ vinh hiển từ kẻ chết sống lại. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ओझल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.