optimal trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ optimal trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optimal trong Tiếng Thụy Điển.

Từ optimal trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tốt nhất, tối ưu, tối hảo, Thích hợp nhất, tốt hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ optimal

tốt nhất

(optimal)

tối ưu

(optimal)

tối hảo

Thích hợp nhất

tốt hơn

Xem thêm ví dụ

Så premisserna för "Blue Zones": Om vi kan finna den optimala livsstilen för att leva länge så kan vi få fram en de facto formel för att leva länge.
Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ
Och han, eller hon, räknar ut den optimala utformningen hos munstycket.
Và anh ta hoặc cô ấy sẽ, tính toán hình dáng tốt nhất của chiếc vòi.
Tja, det expanderar alltid de kortaste vägarna först, så, varhelst målet döljer sig, kommer den att hitta den genom att inte undersöka några längre vägar, så den är optimal.
Nó luôn mở rộng theo con đường ngắn nhất trước. và do đó, bất cứ khi nào chưa đạt tới đích mong muốn, nó sẽ tìm ra con đường đi bằng cách kiểm tra những đường đi ngắn hơn, và vì vậy, phương pháp này tối ưu.
Bland hans upptäckter fanns den matematiska sannolikhetsteorin, som var den vetenskapliga bakgrunden till Rational Choice-teorin – ett logiskt eller rationellt sätt att fatta optimala beslut.
Trong số những khám phá khác của ông là lý thuyết toán học về xác suất, mà đã mang đến cho khoa học lý thuyết lựa chọn hợp lý hoặc một phương pháp hợp lý để chọn những quyết định tối ưu.
En smula konstruktionsarbete från Boeings aerodynamiker Vic Ganzer ledde fram till att den optimala svepvinkeln låg vid 35°.
Một công trình nghiên cứu nhỏ do nhà khí động học của Boeing là Vic Ganzer thực hiện đã đưa đến một kiểu thiết kế cánh tối ưu 35° xuôi về phía sau.
(Apostlagärningarna 15:20) Många inom det medicinska området betraktar faktiskt blodfri kirurgi som ”den optimala” behandlingsmetoden.
Thật vậy, nhiều người trong giới y khoa xem phương pháp phẫu thuật không dùng máu là “tiêu chuẩn vàng” của y học hiện đại.
Koffertfisken har ett yttre benhölje som ger optimal styrka och minsta möjliga vikt.
Cá nắp hòm có lớp giáp cứng bao bọc cơ thể tạo khả năng chống chịu cao, dù có trọng lượng thấp.
En kännande varelses optimala chans att maximera sin nytta är ett långt liv.
Cuộc sống trường thọ và thịnh vượng chính là cơ hội tối ưu của 1 cá thể sống để tối đa hóa sự hữu dụng của mình.
* Enligt Pascals trossats är det optimala beslutet att tro på Guds existens, och att endast en dåre skulle satsa något mot Guds existens, eftersom han då har allt att förlora och inget att vinna.
* Triết Lý Đặt Cược của Pascal cho rằng các quyết định tối ưu là tin vào sự tồn tại của Thượng Đế và rằng chỉ có một kẻ ngốc sẽ đặt cược chống lại sự hiện hữu của Thượng Đế, vì ông có tất cả mọi thứ để mất và không có gì để đạt được.
Där det råder fred har både helheten och dess integrerande delar nått sin maximala och optimala existensnivå.”
Nơi nào có được hòa bình thì đoàn thể và cá nhân đều đạt đến mức tuyệt diệu của đời sống”.
Så den optimala blandningen får du från dåtiden -- dåtidspositiv ger dig rötterna.
Thế, công thức thời gian tối ưu là cái bạn có được từ quá khứ -- quá khứ lạc quan cho bạn nền móng.
Mina bröder och systrar, det är bra om vi saktar ner lite grann och går vidare med den optimala hastigheten för våra omständigheter, fokuserar på det som är viktigt, lyfter våra ögon och verkligen ser de ting som betyder mest.
Thưa các anh chị em, chúng ta cần phải chậm lại một chút, bước đi với tốc độ phù hợp nhất đối với hoàn cảnh của mình, tập trung vào điều quan trọng, ngước mắt nhìn lên và thật sự thấy những điều quan trọng hơn hết.
Under optimala förhållanden, kan en donator frambringa 25-50 liter blod.
Dưới điều kiện tốt nhất, những con mồi chỉ có thể... cung cấp từ 50 đến 100cc máu.
(Apostlagärningarna 15:28, 29) Det är intressant att allt fler läkare betraktar medicinsk behandling utan blod som den ”optimala behandlingsmetoden”, eftersom man därigenom undviker de många risker som är förbundna med användning av blodprodukter.
Điều đáng chú ý là ngày càng có nhiều bác sĩ xem việc chữa trị không dùng máu là “tiêu chuẩn vàng”, vì cách này giúp tránh được nhiều nguy cơ đi kèm với việc dùng các chế phẩm máu.
Vi bär alla på en kod till vårt optimala fysiska tillstånd.
Mỗi người chúng tôi có một bộ mã cho thể trạng tối ưu của mình.
Optimal tändning, 300 knop.
Đánh lửa lại tối ưu, 555 km / gi? .
Men tre dagar verkade vara den optimala tiden.
Nhưng ba ngày có vẻ là một lượng tốt nhất.
Automatisk exponering: Det här alternativet förbättrar kontrasten och ljusstyrkan hos en bilds RGB-värden genom att beräkna optimal exponering och svartnivåer med användning av egenskaper från bildhistogrammet
Tự động phơi nắng: Tùy chọn này tăng cường độ tương phản và độ sáng của các giá trị RGB của ảnh, để tính độ phơi nắng và cấp màu đen tối ưu, dùng các thuộc tính của biểu đồ tần xuất của ảnh
Precis som lämplig träning gör att en löpare kan fortsätta framåt med optimal hastighet utan att falla eller skada sig, kan vi fortsätta på livets väg i jämn takt utan att snava, om vi griper tag i tuktan.
Giống như sự rèn luyện đúng cách giúp một người chạy đua chạy với tốc độ nhanh nhất mà không ngã hoặc bị thương tích, nắm chắc sự sửa dạy giúp chúng ta tiếp tục đi đều bước trên con đường dẫn đến sự sống mà không vấp ngã.
Studier har visat att optimal vätskebalans kan minska risken för att få en stroke, hjälp att hantera diabetes och potentiellt minska risken för vissa typer av cancer.
Nghiên cứu chỉ ra rằng uống đủ nước giúp giảm nguy cơ đột quỵ, kiểm soát bệnh tiểu đường, và giảm nguy cơ mắc một số bệnh ung thư.
Så den är inte optimal.
Vì thế, phương pháp này không tối ưu.
Men om du frågar en vanlig amerikan vad den optimala formeln för att leva länge är, så vet denne förmodligen inte.
Nhưng nếu bạn hỏi một người Mỹ về công thức lí tưởng để kéo dài tuổi thọ, họ chắc chắn không thể trả lời.
Vår optimala rutt till datavalvet ställer endast 89 stormtroopers i vår väg.
Đường tối ưu đến văn khố. Chỉ có 89 Stormtrooper.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optimal trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.