पानी~चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पानी~चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पानी~चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पानी~चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thời gian, triều, dòng nước, Thủy triều, trào lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पानी~चढ़ना

thời gian

(tide)

triều

(tide)

dòng nước

(tide)

Thủy triều

(tide)

trào lưu

(tide)

Xem thêm ví dụ

उनके ऐसा कहने की खास वजह यह है कि साक्षी, खून चढ़ाने, राजनीति में निष्पक्ष रहने, धूम्रपान और नैतिक आदर्श जैसे मामलों में बाइबल के स्तरों का पालन करते हैं।
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
उसकी हालत बहुत गंभीर थी। भले ही कुछ डॉक्टरों को लगा कि उसकी जान बचाने के लिए खून चढ़ाना ज़रूरी है, फिर भी उन्होंने उसके फैसले की इज़्ज़त की।
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
न उसने और न ही यूसुफ ने दावा किया कि उनकी ग़रीबी यहोवा को बलि न चढ़ाने का एक उचित कारण थी।
Cả bà lẫn Giô-sép không viện cớ nghèo khó để không dâng của-lễ.
हैज़ा आम तौर पर ऐसे पानी या खाने से फैलता है, जो हैज़े से पीड़ित व्यक्ति के मल से दूषित हो।
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
14 ठीक जैसे मूसा ने वीराने में उस साँप को ऊँचे पर चढ़ाया,+ उसी तरह ज़रूरी है कि इंसान के बेटे को भी ऊँचे पर चढ़ाया जाए+ 15 ताकि हर कोई जो उस पर यकीन करे वह हमेशा की ज़िंदगी पाए।
14 Môi-se đã treo con rắn trong hoang mạc+ thể nào, Con Người cũng phải bị treo lên+ thể ấy, 15 hầu cho ai tin ngài thì có được sự sống vĩnh cửu.
जब आप पानी से बाहर निकलते हैं, तो यह मानो ऐसा है कि आप एक नए जीवन के लिए प्रकट हो रहे हैं, अर्थात् वह जीवन जो आपकी नहीं बल्कि परमेश्वर की इच्छा द्वारा नियंत्रित है।
Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn.
उसने उन्हें पीने के लिए जूस दिया और उनके लिए कपड़े का एक ब्रश, छोटे बरतन में पानी और तौलिया ले आयी ताकि वे खुद को साफ कर सकें।
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
क्योंकि यहोवा बोसरा में बलिदान चढ़ाएगा
Vì Đức Giê-hô-va có buổi tế lễ ở Bốt-ra,
और उस ने फिलिप्पुस से बिनती की, कि चढ़कर मेरे पास बैठ।”
Người bèn mời Phi-líp lên xe ngồi kề bên”.
9 मैंने तुझे पानी से नहलाया, तेरे शरीर पर लगा खून पानी से धो दिया और तुझ पर तेल मला।
9 Ta còn tắm và rửa sạch máu trên mình ngươi rồi thoa dầu cho ngươi.
सन् १९४३ में मैंने अपना जीवन यहोवा को समर्पित कर दिया और इसे दिखाने के लिए पानी में बपतिस्मा लिया।
Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước.
गैर-याजकीय गोत्रों के साथ वह मंदिर के बाहरी आँगन में आता-जाता है, उसके पूर्वी फाटक के ओसारे में बैठता है और बलि चढ़ाने की चीज़ें लोगों को देता है।
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
21 फिर मैंने तुम्हारे उस पाप को, उस बछड़े+ को आग में जला दिया। मैंने उसे ऐसा चूर-चूर कर दिया कि वह महीन धूल की तरह हो गया और मैंने वह धूल पहाड़ से नीचे बहनेवाली पानी की धारा में फेंक दी।
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
इब्रानियों ११:१७-१९ प्रकट करता है: “विश्वास ही से इब्राहीम ने, परखे जाने के समय में, इसहाक को बलिदान चढ़ाया, और जिस ने प्रतिज्ञाओं को सच माना था। और जिस से यह कहा गया था, कि इसहाक से तेरा वंश कहलाएगा; वह अपने एकलौते को चढ़ाने लगा।
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
16 हारून याजक का बेटा एलिआज़र+ इन चीज़ों की देखरेख की निगरानी करेगा: दीए जलाने के लिए तेल,+ सुगंधित धूप,+ नियमित तौर पर चढ़ाया जानेवाला अनाज का चढ़ावा और अभिषेक का तेल।
16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh.
आपको पानी में उतरकर हाथ-पैर मारने से ही तैरना आ सकता है।
Bạn phải xuống nước, ngụp lặn trong đó.
जब आप ‘सब बातों की ठीक ठीक जांच करना’ सीखेंगे, तब आप सिखाते वक्त किसी-भी बात को बढ़ा-चढ़ाकर नहीं बताएँगे या गलत जानकारी नहीं देंगे।—लूका १:३.
Bằng cách ‘xét kỹ-càng mọi sự’, bạn có thể tránh phóng đại và nói không chính xác khi dạy dỗ.—Lu-ca 1:3.
सूखी और रेतीली ज़मीन पानी से भरकर “कीच” हो जाएगी जहाँ कछार और पानी में पैदा होनेवाली दूसरी किस्म की घास बढ़ेगी।—अय्यूब 8:11.
Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT.
वह बढ़-चढ़कर झूठ बोलता और मार-काट मचाता है।
Nó thêm lên những lời dối trá và bạo lực.
उसने कहा: “इसलिये यदि तू अपनी भेंट बेदी पर लाए, और वहां तू स्मरण करे, कि मेरे भाई के मन में मेरी ओर से कुछ विरोध है, तो अपनी भेंट वहीं बेदी के साम्हने छोड़ दे। और जाकर पहिले अपने भाई से मेल मिलाप कर; तब आकर अपनी भेंट चढ़ा।”
Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”.
इसलिए भले ही आप फल या सब्ज़ियों को छीलने की सोच रहे हों, पहले उन्हें पानी में अच्छी तरह धो लीजिए ताकि हानिकारक जीवाणु निकल जाएँ।
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
* जैसे पानी एक प्यासे पेड़ में जान डाल देता है, उसी तरह शांति की बातें बोलनेवाली ज़बान सुननेवालों में नयी जान फूँककर उन्हें तरो-ताज़ा कर सकती है।
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
" 1976 में कैलिफोर्निया के मालिबू के तट से कुछ दूर पानी में लगभग डूबने लगे थे और उनका दावा है कि उन्होंने चिल्लाते हुए कहा था: "हे प्रभु!
Năm 1976, Stevens gần như bị chết đuối ngoài khơi bờ biển Malibu, California, Hoa Kỳ và ông kể rằng ông đã hét lên: "Chúa ơi!
एलियाह टकटकी लगाए उस भीड़ को देख रहा था जिसमें लोग पैर घसीटते हुए करमेल पहाड़ पर चढ़ रहे थे।
Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên.
ऐसे में, टब के पानी को थोड़ा गर्म किया जा सकता है, बपतिस्मा पानेवाले को धीर-धीरे और आराम से पानी में उतारा जा सकता है और फिर एक बार वह पानी का आदी हो जाए तो उसे पानी में डुबोकर बपतिस्मा दिया जा सकता है।
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पानी~चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.