पंजा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पंजा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पंजा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पंजा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Vuốt, chân, cẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पंजा

Vuốt

noun

chân

noun

बाँया पंजा, दाँया पंजा, बाँया पंजा, दाँया पंजा.
chân trái, chân phải chân trái, chân phải -

cẳng

noun

उदाहरण के लिए, यहोवा ने उसे “सिंह और भालू दोनों के पंजे से बचाया” था।
Chẳng hạn, ngài cứu ông “khỏi vấu sư-tử và khỏi cẳng gấu”.

Xem thêm ví dụ

एक और चरित्र यह था -- आधी औरत, आधा चीता -- मेरी व्यायाम से भरी जि़न्दगी के लिए एक छोटा सा सम्मान. १४ घंटे का कृत्रिम बनाव-सिंगार एक ऐसा प्राणी बनने के लिए जिसके पास कृत्रिम पंजे, नाखून थे, और एक पूँछ जो लपक रही थी, छिपकली की तरह.
Rồi sau đó là những nhân vật khác như cô gái nửa người nửa báo-- một chút gợi nhớ lại quãng thời gian là vận động viên của tôi. 14 giờ trang điểm để tạo ra mọt sinh vật có móng vuốt nhân tạo móng và đuôi ve vẩy, y chang con tắc kè vậy.
23 हां, वे मृत्यु, और नरक के पंजे में जकड़ लिए जाते हैं; और मृत्यु, और नरक, और शैतान, और इनमें फंसे सब लोग अपने कामों के अनुसार न्याय के लिए परमेश्वर के सिंहासन के सामने खड़े होंगे, और वहां से वे उस स्थान में जाएंगे जो उनके लिए तैयार किया गया है, यहां तक कि आग और गंधक की झील, जहां अंतहीन कष्ट है ।
23 Phải, họ sẽ bị nắm chặt bởi sự chết và ngục giới; và rồi, sự chết, ngục giới, quỷ dữ, cùng với tất cả những kẻ bị chúng bắt giữ sẽ đến đứng trước ngai của Thượng Đế để chịu asự phán xét tùy theo những việc làm của mình, và từ đó chúng sẽ đi đến nơi đã được sắm sẵn cho chúng, đó là bhồ lửa với diêm sinh, tức là nơi của cực hình bất tận.
मैं उन्हें उठा ले जाऊँगा और कोई उन्हें मेरे पंजे से नहीं छुड़ाएगा।
Ta sẽ mang chúng đi, sẽ không ai giải cứu chúng.
+ 27 वह अपने लोगों को छुड़ाता और बचाता है+ और आकाश और धरती पर चिन्ह और अजूबे दिखाता है। + इसीलिए उसने दानियेल को शेरों के पंजों से बचा लिया है।”
+ 27 Ngài giải cứu,+ giải thoát và thực hiện các dấu lạ cùng những việc kỳ diệu trên các tầng trời và trên mặt đất,+ bởi ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi vuốt sư tử”.
मगर बाद में जब उसने पैरों के निशान देखे तो वे शेर के पंजों के निशान थे!
Thoáng thấy một vật màu hung hung, chị tưởng đó chắc chỉ là một con linh dương Phi Châu, nhưng sau khi nhìn vết chân con thú chị mới biết rằng đó là một con sư tử!
यह मॉडल, जिसे "राप्टर शिकार संयम" (आरपीआर) मॉडल के रूप में जाना जाता है, प्रस्तावित करता है कि ड्रमियोसोर्स ने अपने शिकार को शिकारियों के वर्तमान एसीसिटीड पक्षियों की तरह ही मार डाला है: अपने खदान पर छलांग लगाकर, अपने शरीर के वजन के नीचे रखकर, और बड़े, सिकल के आकार वाले पंजे के साथ कसकर इसे पकड़ना।
Mô hình này, được gọi là mô hình săn mồi của loài raptor (raptor prey restrain hay RPR), cho rằng dromaeosaurs đã giết con mồi của chúng theo cách tương tự vơi các loài chim săn mồi: bằng cách bổ nhào vào con mồi, ghim chặt nó dưới trọng lượng cơ thể của chúng, và giữ chặt nó bằng những móng vuốt hình lưỡi liềm lớn.
(प्रेरितों 13:22) दाऊद ने दानव जैसे गोलियत का मुकाबला करने के लिए परमेश्वर की मदद पर पूरा भरोसा रखा, तभी तो उसने इस्राएली राजा शाऊल से कहा: “यहोवा जिस ने मुझे सिंह और भालू दोनों के पंजे से बचाया है, वह मुझे उस पलिश्ती के हाथ से भी बचाएगा।”
(Công-vụ 13:22) Trước khi đối đầu với tên khổng lồ Gô-li-át, Đa-vít đã đặt sự tin cậy hoàn toàn nơi Đức Chúa Trời và nói với Vua Sau-lơ của Y-sơ-ra-ên: “Đức Giê-hô-va đã giải-cứu tôi khỏi vấu sư-tử và khỏi cẳng gấu, ắt sẽ giải-cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin kia”.
+ 27 चार पैरोंवाले जो जीव-जंतु पंजों के सहारे चलते हैं वे सब तुम्हारे लिए अशुद्ध हैं।
+ 27 Trong các sinh vật đi bằng bốn chân, mọi vật sống không có móng guốc đều ô uế đối với các ngươi.
गोल्डिंगे इस दस्तावेज़ का नाम “बाबुल का अय्यूब” बताते हैं और कहते हैं “इस दस्तावेज़ में लिखा है कि नबूकदनेस्सर को परमेश्वर ने कोई सज़ा दी थी। वह बीमार हो गया, उसे अपमानित होना पड़ा, उसने एक सपने का मतलब जानना चाहा, मानो वह एक पेड़ कि तरह काट डाला गया, उसे बाहर निकाल दिया गया, उसने घास खाई, वह बुद्धि खो बैठा, वह बैल की तरह हो गया, मरोदक ने उस पर बारिश की, उसके नाखून पंजों की तरह बन गए, उसके बाल जटाएँ बन गए, उसे बँधनों में रखा गया, और बहाल होने पर उसने ईश्वर की बड़ाई की।”
Goldingay kể ra một tài liệu gọi là “Ông Gióp Ba-by-lôn” và nói rằng tài liệu ấy “chứng thực cho hình phạt nghiêm khắc của Đức Chúa Trời, bị bệnh hoạn, nhục nhã, phải tìm người giải thích giấc chiêm bao hãi hùng, bị ném đi như một khúc cây, bị sống ngoài trời, ăn cỏ, mất tri thức, giống như con bò, bị Marduk làm mưa rơi xuống, móng chân móng tay hư hại, tóc mọc dài và chân bị cùm và rồi được khôi phục để ca ngợi Đức Chúa Trời”.
उदाहरण के लिए, यहोवा ने उसे “सिंह और भालू दोनों के पंजे से बचाया” था।
Chẳng hạn, ngài cứu ông “khỏi vấu sư-tử và khỏi cẳng gấu”.
+ 37 दाविद ने यह भी कहा, “यहोवा, जिसने मुझे शेर और भालू के पंजों से बचाया था, वही मुझे इस पलिश्ती के हाथ से भी बचाएगा।”
+ 37 Đa-vít nói tiếp: “Đức Giê-hô-va đã giải cứu con khỏi móng vuốt của sư tử và gấu, chính ngài là đấng sẽ giải cứu con khỏi tay tên Phi-li-tia này”.
आपके माउस कर्सर को वर्गों के ग्रिड पर ले जाने पर वह पंजे के आइकॉन में बदल जाएगा, जो इस बात की ओर इशारा करता है कि आप विजेट को पकड़ सकते हैं और उसे ले जा सकते हैं.
Con trỏ chuột sẽ chuyển than biểu tượng công cụ cặp khi được di qua lưới ô vuông cho biết bạn có thể cặp và di chuyển tiện ích con đó.
छिपकली का यह कमाल देखकर खोजकर्ता कहते हैं कि उसके पंजों की नकल करके ऐसी कृत्रिम चीज़ें बनायी जा सकती हैं जिनमें गोंद की तरह चिपकने की ज़बरदस्त शक्ति हो।
Bị thu hút trước khả năng của con thằn lằn, các nhà nghiên cứu nói rằng những chất liệu nhân tạo phỏng theo chân loài vật này có thể được dùng làm chất có độ kết dính cao.
आर्किमिडीज का पंजा (The Claw of Archimedes) एक हथियार है, माना जाता है कि उन्होंने सेराक्यूस शहर की रक्षा के लिए इसे डिजाइन किया था।
Móng vuốt Archimedes là một vũ khí được cho là do ông thiết kế ra để bảo vệ thành phố Syracuse.
मगर जब वह चिकनी सतह से छलाँग लगाती है, तो वह लड़खड़ा जाती है और मुँह के बल दीवार की तरफ बढ़ती है, जिससे उसके चारों पंजों का दीवार पर जमना मुश्किल हो सकता है।
Nhưng khi ở trên bề mặt trơn, nó thường bị trượt nên nhảy sai góc độ.
लेकिन थोड़ी देर बाद ही वह क्या देखती है कि उसका मुन्ना कीचड़ से भरे गड्ढे के बिलकुल किनारे पर एड़ियाँ उचकाए पंजों के बल चल रहा है।
Trong vòng vài phút, bà thấy đứa bé chệnh choạng ngay rìa vũng nước.
इसलिए मूर्ति के हाथों की उँगलियाँ, टाँगें और पंजों की तरह, पाँव की उँगलियाँ कोई खास मायने नहीं रखतीं।
Vì thế, giống như số cánh tay, bàn tay, ngón tay, ống chân và bàn chân của pho tượng không có ý nghĩa đặc biệt thì dường như số ngón chân cũng vậy.
9 मगर धरती पर अब भी चारों तरफ पानी था+ और फाख्ते को कहीं पंजा टेकने की* भी जगह नहीं मिली।
9 Bồ câu không tìm được chỗ đậu vì nước vẫn còn bao phủ khắp mặt đất,+ nó bèn bay về tàu với Nô-ê.
11 यह “रीछ” एक “पांजर के बल उठा हुआ था।” वह अपने पंजे से हमला करने के लिए तैयार था। इसका मतलब शायद यह था कि वह दूसरे देशों पर हमला करने और उन्हें अपने अधीन करने की ताक में था ताकि वह इस दुनिया पर अपनी हुकूमत बरकरार रख सके।
11 Con gấu tượng trưng “đứng nghiêng nửa mình”, có lẽ để sẵn sàng tấn công và bắt các nước quy phục hầu giữ địa vị bá chủ thế giới.
(मत्ती 26:39) यीशु में परमेश्वर का भय था, इसीलिए यहोवा उससे खुश हुआ और उसकी गिड़गिड़ाहट सुनी, उसका हौसला मज़बूत किया और उसे मौत के पंजे से छुड़ाया।—इब्रानियों 5:7.
(Ma-thi-ơ 26:39) Chính vì lòng kính sợ này của Chúa Giê-su mà Đức Giê-hô-va đã lắng nghe một cách ưu ái lời nài xin của Con Ngài, ban thêm sức và cứu Chúa Giê-su khỏi sự chết.—Hê-bơ-rơ 5:7.
इस पंजे की व्यवहार्यता की जांच के लिए आधुनिक परिक्षण किये गए हैं और 2005 में सुपर वेपन्स ऑफ़ द एनशियेंट वर्ल्ड (Superweapons of the Ancient World) नामक एक टेलीविजन वृतचित्र ने इस पंजे के एक संस्करण को बनाया और निष्कर्ष निकाला कि यह एक कार्यशील उपकरण था।
Đã có những thực nghiệm thời hiện đại để thử tính năng của móng vuốt, và một bộ phim tài liệu năm 2005 với tựa đề Siêu vũ khí ở thế giới cổ đại đã chế tạo một phiên bản của móng vuốt và kết luận rằng nó là một thiết bị có thể hoạt động.
बताया गया है कि जूतों में और पालतू जानवरों के पंजों में कीटनाशक चिपककर घर के अंदर आ जाते हैं, और इससे कालीन में जमी धूल में कीटनाशक पदार्थों की मात्रा 400 गुना बढ़ सकती है।
Theo bản báo cáo, thuốc trừ sâu dính vào giày dép và chân của thú nuôi trong nhà có thể làm tăng lượng thuốc trừ sâu trong bụi thảm lên gấp 400 lần.
वे खुद 15 किलो के वस्त्र पहने हैं, और यह सब करने के लिए उन्हे अपने पंजे उतारने पड़ते हैं।
Họ mặc khoảng 15 ký quần áo nhưng họ phải cởi găng tay để làm việc.
जब इस पंजे को एक आक्रमण करते हुए जहाज पर डाला जाता था, भुजा ऊपर की ओर उठती थी और जहाज को को उठाकर पानी से बाहर निकालती थी और संभवतः इसे डूबा देती थी।
Khi móng được ném vào tàu địch cánh tay sẽ đưa lên, nhấc tàu khỏi nước và có thể làm đắm nó.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पंजा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.