polynom trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polynom trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polynom trong Tiếng Thụy Điển.

Từ polynom trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đa thức, Đa thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polynom

đa thức

noun

Eeh, och P är den alternativa polynomen.
P ( x ) là đa thức xấp xỉ.

Đa thức

noun

Eeh, och P är den alternativa polynomen.
P ( x ) là đa thức xấp xỉ.

Xem thêm ví dụ

Detta är en andragradsekvation, eller polynom av andra graden.
Và đó là những gì đã thực sự gọi là một phương trình bậc hai, hoặc văn bằng thứ hai này đa thức.
% # koefficienter behövs för ett polynom av ordningen %
Các hệ số % # cần thiết cho đa thức bậc %
Om du har ett polynom så kan du ha mer än ett värde på x som satisfierar ekvationen.
Nếu bạn có một đa thức, bạn có thể có nhiều hơn một giá trị của x thỏa mãn phương trình này.
Eeh, och P är den alternativa polynomen.
P ( x ) là đa thức xấp xỉ.
Då skulle vi ha? 0 och så kan vi säga att rötterna eller lösningarna av den här polynomen fungerar.
Sau đó chúng tôi đã có này bằng 0, và sau đó bạn có thể nói các gốc rễ của đa thức này hoặc các giải pháp để phương trình là những gì làm cho điều này đúng.
Flera polynom, såsom Lucaspolynomen (Ln), Dicksonpolynomen (Dn) och Fibonaccipolynomen (Fn) är relaterade till Tjebysjovpolynomen.
Một số dãy đa thức khác, ví dụ đa thức Lucas (Ln), đa thức Dickson(Dn), và đa thức Fibonacci(Fn) có liên hệ với đa thức Chebyshev Tn and Un.
Det är möjligt att göra kontriverade f-funktioner, där det inte finns någon polynom, men det förekommer sällan i praktiken.
Có thể chọn trước một hàm f ( x ), mà không có đa thức nào như thế tồn tại, nhưng trong thực tế rất hiếm gặp.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polynom trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.