पोंछा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पोंछा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पोंछा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पोंछा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khăn lau, sự lau, lau, xát, giẻ lau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पोंछा

khăn lau

(rubber)

sự lau

(rub)

lau

(rub)

xát

(rub)

giẻ lau

(rubber)

Xem thêm ví dụ

+ 10 लेकिन जब किसी शहर में लोग तुम्हें अपने यहाँ न ठहराएँ तो वहाँ के चौराहों में जाओ और कहो, 11 ‘तुम्हारे शहर की धूल तक जो हमारे पैरों में लगी है, हम पोंछ डालते हैं ताकि यह तुम्हारे खिलाफ गवाही दे।
+ 10 Còn thành nào mà người ta không tiếp đón anh em, hãy ra những con đường chính và nói: 11 ‘Ngay cả bụi của thành này dính chân chúng tôi, chúng tôi cũng lau sạch để nghịch lại các người.
+ 38 वह यीशु के पैरों के पास पीछे आयी और रो-रोकर अपने आँसुओं से उसके पैर भिगोने लगी और अपने बालों से उन्हें पोंछने लगी।
+ 38 Cô quỳ dưới chân ngài và khóc, để nước mắt rơi ướt chân ngài rồi lấy tóc mình mà lau.
“वह उनकी आँखों से हर आँसू पोंछ देगा और मौत न रहेगी।”—प्रकाशितवाक्य 21:4.
“Ngài sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết”.—Khải huyền 21:4.
रॉबट्र्स यह भी सलाह देते हैं: “अपने घर के हर दरवाज़े पर मोटे किस्म के पायदान बिछाइए और घर में घुसने से पहले दो बार अपने जूते को उस पर अच्छी तरह पोंछिए।”(
Ông Roberts cũng khuyên: “Hãy để một tấm thảm dày chùi chân tại mỗi cửa ra vào nhà bạn và chùi giày hai lần trước khi vào nhà”.
साथ ही, आप इस वादे को भी सच मानते हैं कि परमेश्वर हमारे आँसू पोंछ डालेगा; फिर मृत्यु न रहेगी; न शोक, न विलाप, न पीड़ा रहेगी।
Và bạn cũng tin lời Đức Chúa Trời hứa sẽ lau ráo hết nước mắt chúng ta, sẽ không còn sự chết, than khóc, kêu ca hay là đau đớn nữa.
फर्नीचर की झाड़-पोंछ कीजिए
Quét bụi bàn ghế
साफ तौलिए या टिशू-पेपर से हाथ पोंछिए
Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy.
मेरे खून पोंछने के बाद, हम वहाँ से निकलने में समर्थ हुए।
Sau khi tôi lau sạch máu cho anh thì chúng tôi rời khỏi đó.
इस लिस्ट में यह लिखना चाहिए कि हर हफ्ते क्या-क्या करना है, जैसे झाड़ू लगाना, खिड़कियों की झाड़-पोछ करना, काउंटर की उपरी सतह की धूल झाड़ना, कूड़ेदान खाली करना, पोंछा लगाना, कुर्सियों को पोंछना, शीशों को साफ करना वगैरह।
Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng.
हाथ-मुँह पोंछने के लिए दूसरों का तौलिया इस्तेमाल मत कीजिए, यहाँ तक कि परिवारवालों का भी नहीं।
Tránh sử dụng chung khăn lau tay hoặc khăn mặt với người khác, thậm chí với người trong gia đình.
भाई-बहन ज़रूरत के हिसाब से मदद करते हैं। जैसे वे झाड़ू-पोंछा लगाते हैं, फर्नीचरों से धूल पोंछते हैं, कुर्सियों को सही जगह पर रखते हैं, टॉयलेट की सफाई करते हैं, खिड़कियाँ और शीशे साफ करते हैं, कूड़ा फेंकते हैं, बाहर की सफाई करते हैं और पेड़-पौधों को पानी देते हैं।
Các anh chị tình nguyện làm những việc như quét nhà, hút bụi hoặc lau sàn, lau bụi, sắp xếp ghế, làm sạch và khử trùng phòng vệ sinh, lau cửa sổ và gương, bỏ rác, làm vệ sinh ở bên ngoài và khuôn viên Phòng Nước Trời.
(२ कुरिन्थियों १:११) और ऐसा हो कि हम उस समय तक वफ़ादारी से धीरज धरें जब यीशु मसीह के माध्यम से परमेश्वर पूरे अर्थ में हमारी “आंखों से सब आंसू पोंछ डालेगा।”
Và mong sao chúng ta trung thành chịu đựng cho đến khi Đức Chúa Trời qua Chúa Giê-su Christ “sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt [chúng ta]” theo một ý nghĩa trọn vẹn nhất.
और परमेश्वर उन की आंखों से सब आंसू पोंछ डालेगा।”—प्रकाशितवाक्य ७:१, ९, १४-१७.
Đức Chúa Trời sẽ lau hết nước mắt nơi mắt chúng” (Khải-huyền 7:1, 9, 14-17).
“वह मृत्यु को सदा के लिये नाश करेगा, और प्रभु यहोवा सभों के मुख पर से आंसू पोंछ डालेगा।”
“Ngài sẽ nuốt sự chết đến đời đời.
मैं उत्सुकता से उस दिन की प्रत्याशा करता हूँ जब मैं आपको नयी रीति-व्यवस्था में मिल सकूँगा जब यहोवा हमारी आँखों से सब आँसू पोंछ डालेगा, और मृत्यु न रहेगी।—प्रकाशितवाक्य २१:४.
Em mong chờ ngày mà em có thể gặp lại chị trong hệ thống mọi sự mới, khi mà Đức Giê-hô-va sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng ta, và sẽ không còn có sự chết nữa (Khải-huyền 21:4).
अगर भोजन पदार्थ यहाँ-वहाँ गिर जाते हैं, तो उन्हें तुरंत पोंछ दीजिए।
Lập tức lau sạch thức ăn rơi vãi.
बच्चों को दूध पिलाने के बाद उसके दाँतों को एक साफ और नरम कपड़े से पोंछ दें।
Mỗi lần bú xong, có thể dùng một khăn mềm và sạch lau răng cho bé.
परमेश्वर का वचन, बाइबल वादा करता है कि यहोवा “उन की आंखों से सब आंसू पोंछ डालेगा; और इस के बाद मृत्यु न रहेगी, और न शोक, न विलाप, न पीड़ा रहेगी।”
Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời, hứa rằng Đức Giê-hô-va “sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than-khóc, kêu-ca, hay là đau-đớn nữa”.
परमेश्वर का वचन यह भविष्यवाणी करता है: “[परमेश्वर] उन की आंखों से सब आंसू पोंछ डालेगा; और इस के बाद मृत्यु न रहेगी, और न शोक, न विलाप, न पीड़ा रहेगी।”—प्रकाशितवाक्य 21:4.
Lời Đức Chúa Trời cho biết trước: “[Đức Chúa Trời] sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than-khóc, kêu-ca, hay là đau-đớn nữa”.—Khải-huyền 21:4.
प्रकाशितवाक्य 21:4: “[परमेश्वर] उनकी आँखों से हर आँसू पोंछ देगा और न मौत रहेगी, न मातम, न रोना-बिलखना, न ही दर्द रहेगा।
Khải huyền 21:4: “[Đức Chúa Trời] sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa.
“‘अब और मत रो, अपने आँसू पोंछ ले,
“‘Hãy nén tiếng khóc, hãy kìm nước mắt,
इसमें मौत और उससे होनेवाले दर्दनाक अंजामों का नामो-निशान मिटाना शामिल है, क्योंकि यह कहने के बाद, यशायाह की भविष्यवाणी कहती है: “प्रभु यहोवा सभों के मुख पर से आंसू पोंछ डालेगा।”
Điều này bao gồm việc xóa sạch nỗi đau buồn do sự chết gây ra, vì lời tiên tri ấy nói tiếp: “Chúa Giê-hô-va sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt”.
“वह मौत को हमेशा के लिए निगल जाएगा, सारे जहान का मालिक यहोवा हर इंसान के आँसू पोंछ देगा।”
“Ngài sẽ nuốt sự chết đến muôn đời, Chúa Tối Thượng Giê-hô-va sẽ lau nước mắt trên mọi mặt”.
“लेकिन हम जानते हैं कि हमारी पीड़ा केवल क्षणिक है, क्योंकि यहोवा हमारे दुःख के आँसू पोंछने की प्रतिज्ञा करता है।”—प्रकाशितवाक्य २१:३, ४.
Tuy thế, chúng tôi biết nỗi đau này chỉ là tạm thời, vì Đức Giê-hô-va hứa sẽ lau những giọt nước mắt đau buồn của chúng ta” (Khải-huyền 21:3, 4).
तब बरतन में पानी भरकर चेलों के पांव धोने और जिस अंगोछे से उस की कमर बन्धी थी उसी से पोंछने लगा।”—यूहन्ना १३:४, ५.
Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn-đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho”.—Giăng 13:4, 5.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पोंछा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.