poon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poon trong Tiếng Anh.

Từ poon trong Tiếng Anh có nghĩa là cây mù u. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poon

cây mù u

noun

Xem thêm ví dụ

The works shown were wide ranging, encompassing the Minimalism of Frank Stella, the Op art of Larry Poons, the work of Alexander Liberman, alongside the masters of the Op Art movement: Victor Vasarely, Richard Anuszkiewicz, Bridget Riley and others.
Các tác phẩm thể hiện được trên phạm vi rộng, bao gồm các Minimalism của Frank Stella, nghệ thuật Op của Larry Poons, công việc của Alexander Liberman, cùng với các bậc thầy của phong trào Op Art: Victor Vasarely, Richard Anuszkiewicz, Bridget Riley và những người khác.
My reward for returning you to Poon Dong will be great.
Nếu tôi mang anh về cho Poon Dong Ông ấy sẽ thưởng cho tôi rất nhiều tiền
Christmas Island supports about 1,600 residents, who live in a number of "settlement areas" on the northern tip of the island: Flying Fish Cove (also known as Kampong), Silver City, Poon Saan and Drumsite.
Có 1.600 cư dân sống trong một số "vùng định cư" ở đỉnh bắc của đảo: Flying Fish Cove (còn gọi là Kampong), Settlement, Silver City, Poon Saan và Drumsite.
I need some poon.
Tôi cần vài cốc.
You may have heard of the name Poon Dong.
Có lẽ anh đã nghe nói về 1 người tên là Poon Dong?
Many would have given their hearts from their own breasts to save the life of Poon Dong.
Nhiều người trong hội Tam Hoàng đã hiến tim để cứu Poon Dong
The first line, 21 kilometer, 19 station Blue line presently runs from Tao Poon to Hua Lamphong via Phra Ram 9 and has a carrying capacity of 40,000 people in each direction per hour.
Tuyến xanh dài 21 km, có 18 nhà ga hiện chạy từ Bang Sue đến Hua Lamphong thông qua Phra Ram 9 và có công suất 40.000 khách mỗi chiều mỗi giờ.
That guy's the fucking anti-poon.
Thằng đó ngu vãi đái.
Yeah, I went on kind of a poon-tang bender, there.
Ừ, bố bố đã có một tuần linh đình.
Forgive me for questioning the no doubt pristine reputation of Prison Poon, but how do we know for sure it came out of here?
Tha lỗi cho tôi vì đã đặt câu hỏi nghi vấn với nhà tù Poon danh tiếng lâu đời không nghi ngờ, nhưng làm sao chúng ta biết chắc chắn nó đến từ đây?
It was your heart that Poon Dong chose to replace his own.
Poon Dong đã chọn trái tim của anh
Joseph Poon and Thaddeus Dryja published the Lightning white paper in 2016.
Joseph Poon và Thaddeus Dryja đã viết Lightning whitepaper.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.