प्रभावशाली trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ प्रभावशाली trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रभावशाली trong Tiếng Ấn Độ.

Từ प्रभावशाली trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mạnh mẽ, mạnh, có hiệu lực, oai vệ, có thế lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ प्रभावशाली

mạnh mẽ

(forceful)

mạnh

(weighty)

có hiệu lực

(effective)

oai vệ

(commanding)

có thế lực

(important)

Xem thêm ví dụ

यह धर्म नया ज़रूर था मगर था बहुत प्रभावशाली
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động.
प्रभावशाली, हांक!
Ấn tượng đó, Hank.
ये प्रभावशाली सच्चाइयाँ घर के प्रत्येक सदस्य को जीवन के सभी पहलुओं में लाभ पहुँचाती हैं।
Những lẽ thật hùng hồn này có lợi cho mọi người trong gia đình về tất cả khía cạnh của đời sống.
और वह कैसे प्रभावशाली तरीके से हमें समझाता है कि उसका स्वर्गीय संगठन, पृथ्वी पर आत्मा से अभिषिक्त अपनी संतानों की कितनी गहरी परवाह करता है!
Ngài cũng tạo cho chúng ta ấn tượng sâu sắc biết bao khi dạy tổ chức trên trời của Ngài chăm sóc con cái trên đất được thánh linh xức dầu!
हमारे बच्चों को यह मालूम होना चाहिये, और साथ ही यह भी कि लहू की सम्भाव्य चिकित्सीय जोख़िम हमारी धार्मिक स्थिति को और अधिक प्रभावशाली बना देंगी।
Con cái của chúng ta nên biết điều đó, cũng như sự kiện máu có thể nguy hiểm cho sức khỏe là lý do phụ thêm vào lập trường về tôn giáo của chúng ta.
डिसप्ले नेटवर्क पर आप अपने विज्ञापन प्रभावशाली ढंग से टारगेट कर सकते हैं.
Trên Mạng hiển thị, bạn có thể nhắm mục tiêu quảng cáo của mình rất hiệu quả.
अगर आप भाग्यशाली होते की आप एक अमीर व्यवसायी है, या एक प्रभावशाली पत्रकार है, या एक चिकित्सक है, तो शायद आपके पास एक फोन होता.
Nếu bạn đủ may mắn là doanh nhân thành đạt, hoặc một nhà báo có ảnh hưởng, hoặc bác sĩ gì đó, thì bạn mới có điện thoại.
फिर भी, लंदन के डेली मेल ने कुछ हद तक कुड़कुड़ाते हुए यह स्वीकार किया: “प्रबंध शांत, विनम्र और प्रभावशाली था।”
Tuy nhiên, tờ báo Daily Mail của Luân Đôn có vẻ miễn cưỡng công nhận: “Cách tổ chức thì suôn sẻ, kín đáo và hữu hiệu”.
१० उस प्रभावशाली समय के कारण जिसमें भविष्यवक्ता यिर्मयाह रहता था, यहोवा की ओर से यह उसके लिए आवश्यक हुआ कि वह अविवाहित और नि:सन्तान ही रहे।
10 Vì nhà tiên tri Giê-rê-mi sống trong một thời kỳ bi đát nên Đức Chúa Trời bảo ông không được lấy vợ và sanh con cái (Giê-rê-mi 16:1-4).
समय के साथ, शायद आप अपनी कार्यनीति को परिष्कृत करके यह सुनिश्चित करना चाहें कि वह अधिक से अधिक प्रभावशाली ढंग से कार्य कर रही है.
Theo thời gian, bạn có thể muốn tinh chỉnh chiến lược của mình để chắc chắn rằng chiến lược đó hoạt động hiệu quả nhất có thể.
बुलेटिन में बताया गया कि रेडियो का इस्तेमाल और घर-घर का प्रचार काम “प्रभु के संगठन के प्रचार के दो प्रभावशाली तरीके हैं।”
Tờ “Bản tin” miêu tả đài phát thanh và công việc rao giảng từng nhà là “hai cách quảng bá lớn về tổ chức của Chúa”.
जी हाँ, यदि वे सभी लोग जो हमारे राज्यगृहों में गाते हैं, इन गीतों में दी गयी सलाह को गंभीरता से लें, तो यह सेवकाई में उत्साही होने और ग़लत काम करने के फंदों से बचने के लिए एक प्रभावशाली प्रोत्साहन होगा।
Đúng vậy, nếu mọi người tại Phòng Nước Trời nghiêm chỉnh làm theo lời khuyên nhủ hàm chứa trong các bài hát này, ắt sẽ khích lệ chúng ta sốt sắng trong thánh chức một cách mãnh liệt và tránh được những cạm bẫy của việc làm quấy.
मत्ती २४:१४ और मरकुस १३:१० में अभिलिखित यीशु के कथनों की पूर्ति में, हम यहोवा के इन गुणों का प्रभावशाली प्रकटन पा सकते हैं।
Trong sự ứng nghiệm của lời Giê-su ghi nơi Ma-thi-ơ 24:14 và Mác 13:10, chúng ta có thể thấy các đức tính này của Đức Giê-hô-va được biểu lộ một cách tuyệt hảo.
सबसे ज़्यादा प्रभावशाली विचार अरस्तू के रहे हैं।
Trong những sự tin tưởng đó, quan niệm của Aristotle là có ảnh hưởng mạnh nhất.
उनकी पुस्तक द एलिमेंट्स को बड़े पैमाने पर अभी तक की सबसे प्रभावशाली पाठ्य-पुस्तक माना जाता है और 20वीं सदी के मध्य तक पश्चिम में सभी शिक्षित लोगों को इसकी जानकारी रहती थी।
Cuốn sách của ông, Các yếu tố (The Elements) được coi là sách giáo khoa có ảnh hưởng nhất mọi thời đại, và được tất cả những người có học ở phương Tây học tập cho đến giữa thế kỷ 20.
(यशायाह ६०:१३) प्रेरित बाइबल की मदद से, हम मानो एक प्रभावशाली टेलीस्कोप से, मानवी भविष्य में एक हज़ार वर्ष आगे देख सकते हैं।
Với sự giúp đỡ của Kinh-thánh được soi dẫn, chúng ta có thể, như là qua một viễn vọng kính thật mạnh, nhìn vào tương lai của nhân loại ở thời điểm một ngàn năm sau.
रात के आकाश में देखने लायक यह सृष्टि का एक बहुत ही प्रभावशाली नज़ारा है।
Nó là một trong những công trình sáng tạo kỳ diệu nhất mà bạn có thể thấy trên bầu trời vào ban đêm.
यहाँ गौर कीजिए कि यहोवा ने अपने बेटे के जन्म की सूचना उन दिनों के पढ़े-लिखे प्रभावशाली धार्मिक नेताओं को नहीं दी बल्कि गाँव के अनपढ़ मजदूरों को दी जो घरों से बाहर रहते थे।
Hãy chú ý là Đức Giê-hô-va quyết định loan báo sự sinh ra của Con Ngài, không phải cho các nhà lãnh đạo tôn giáo có thanh thế và học vấn cao vào thời đó, nhưng cho những người lao động dày dạn gió sương, sống ngoài trời.
पहले सवाल ने अनेक लोगों को दुविधा में डाला है क्योंकि आधुनिक विज्ञान भी, अपनी सारी प्रभावशाली खोजों के साथ, कोई-भी निर्णायक या सन्तोषजनक जवाब नहीं दे पाया है।
Câu hỏi thứ nhất đã làm nhiều người băn khoăn vì ngay cả y khoa hiện đại, với tất cả những khám phá đáng kể, đã không thể đưa ra một lời giải đáp xác định hoặc thỏa đáng.
संभावित ग्राहकों तक प्रभावशाली ढंग से पहुंचने के लिए, आपके टेक्स्ट विज्ञापन विशिष्ट, प्रासंगिक, आकर्षक और उपयोगी होने चाहिए.
Để tiếp cận khách hàng tiềm năng một cách hiệu quả, quảng cáo văn bản phải cụ thể, phù hợp, hấp dẫn và mạnh mẽ.
नाइजीरियायी डेली टाइमस् के संपादकीय लेख में कहा गया: “किसी के गुण चाहे कितने ही सच्चरित्र और प्रभावशाली क्यों न हों, अगर उसके पास कोई पैसा न हो, तो अधिकांश [लोग] ऐसे व्यक्ति का न आदर करते हैं और न उसे पहचानते हैं।”
Một bài xã luận của một tờ báo ở Ni-giê-ri (tờ Daily Times) viết: “Một người dù có đức hạnh và khả năng thế nào đi nữa sẽ không được phần đông trọng nể nếu không có tiền”.
प्रशांत महासागर की ओर से आएँ तो यहाँ दो खड़ी समुद्रशीर्ष-भूमियाँ (precipitous headlands)—उत्तर शीर्ष (North Head) और दक्षिण शीर्ष (South Head)—प्रभावशाली रूप से स्वागत करती हैं।
Lối vào cảng trông ngoạn mục, đổ vào từ Thái Bình Dương đi qua giữa hai mũi đất dựng đứng—Mũi Bắc và Mũi Nam.
आप पर धार्मिक विचार या विश्वास थोपने के लिए इसे नहीं बनाया गया, लेकिन इसका उद्देश्य यह दिखाना है कि ऐतिहासिक रूप से यह प्रभावशाली किताब, बाइबल, आपके द्वारा ध्यान दिए जाने के योग्य है।
Chúng tôi không biên soạn sách mỏng này để ép buộc bạn phải tin theo những quan niệm hay tín ngưỡng của một tôn giáo nào đó, nhưng đúng hơn, chúng tôi muốn giúp bạn thấy rằng Kinh-thánh, một cuốn sách có nhiều ảnh hưởng trong lịch sử, rất đáng cho bạn xem xét.
□ अधर्म के पुरुष के संबंध में हम अपना प्रभावशाली संदेश क्यों जारी रखेंगे?
□ Tại sao chúng ta sẽ tiếp tục nói về thông điệp mạnh mẽ liên quan đến kẻ nghịch cùng luật pháp?
(ब) परमेश्वर का दुश्मन शैतान कितना प्रभावशाली बन गया?
b) Kẻ thù nghịch của Đức Chúa Trời là Sa-tan đã có ảnh hưởng lớn mạnh nào?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रभावशाली trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.