प्रचार वाक्य trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ प्रचार वाक्य trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रचार वाक्य trong Tiếng Ấn Độ.

Từ प्रचार वाक्य trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khẩu hiệu, câu khẩu hiệu, tiếng hô xung trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ प्रचार वाक्य

khẩu hiệu

(slogan)

câu khẩu hiệu

(slogan)

tiếng hô xung trận

(slogan)

Xem thêm ví dụ

चर्चा कीजिए कि कैसे ये वाकये प्रचार में हमें मदद दे सकते हैं।
Hãy xem những lời tường thuật này có thể giúp chúng ta trong thánh chức như thế nào.
चर्चा कीजिए कि यह वाकया प्रचार काम में कैसे हमारी मदद कर सकता है।
Hãy xem làm thế nào lời tường thuật này có thể giúp chúng ta trong thánh chức.
चर्चा कीजिए कि यह वाकया प्रचार काम में कैसे हमारी मदद कर सकता है।
Hãy xem lời tường thuật này giúp chúng ta thế nào trong thánh chức.
चर्चा कीजिए कि यह वाकया प्रचार काम में कैसे हमारी मदद कर सकता है।
Hãy xem lời tường thuật này có thể giúp chúng ta trong thánh chức như thế nào.
चर्चा कीजिए कि यह वाकया प्रचार काम में कैसे हमारी मदद कर सकता है।
Điều gì đã giúp anh chị ấy bớt hồi hộp trong thánh chức?
चर्चा कीजिए कि यह वाकया प्रचार काम में कैसे हमारी मदद कर सकता है।
Hãy xem xét lời tường thuật này có thể giúp chúng ta như thế nào trong thánh chức.
चर्चा कीजिए कि इन आयतों में दिए वाकये से हमें प्रचार सेवा में कैसे मदद मिल सकती है।
Xem làm thế nào đoạn Kinh Thánh này có thể giúp chúng ta trong thánh chức.
इसके बाद, हमने एकाध वाक्य लिख लिए और बाहर प्रचार के लिए निकल पड़े।
Sau đó, chúng tôi bắt tay vào công việc rao giảng, viết ra giấy một hai câu để bắt đầu.
आम बातचीत में इस्तेमाल होनेवाले कुछ वाक्य सीखने के बाद, विद्यार्थियों ने फौरन मेक्सिको सिटी के बिज़नेस इलाके में चीनी भाषा में प्रचार करना शुरू कर दिया।
Sau khi học xong những câu rất căn bản, lập tức học viên bắt đầu rao giảng bằng tiếng Hoa trong khu thương mại tại Thành Phố Mexico.
वाकया कहता है: “जब थिस्सलुनीके के यहूदियों को पता चला कि पौलुस ने बिरीया में भी परमेश्वर के वचन का प्रचार किया है, तो वे वहाँ भी आ गए और जनता को भड़काने और हुल्लड़ मचाने लगे।
Kinh Thánh cho biết: “Khi người Do Thái ở Tê-sa-lô-ni-ca hay rằng Phao-lô cũng rao truyền lời Đức Chúa Trời ở Bê-rê, họ đến kích động và gây xôn xao trong dân chúng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रचार वाक्य trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.