परि trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ परि trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ परि trong Tiếng Ấn Độ.

Từ परि trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người phúc hậu, angel, thiên sứ, tiền cổ bằng vàng, người đáng yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ परि

người phúc hậu

(angel)

angel

(angel)

thiên sứ

(angel)

tiền cổ bằng vàng

(angel)

người đáng yêu

(angel)

Xem thêm ví dụ

लेकिन ऐसी नौकरी में एक खतरा ज़रूर है और वह है कि हालात के माँग करने पर अगर उसे हथियार चलाना पड़े तो वह खून का दोषी बन सकता है।
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
आपके Google Ads और Salesforce खाते के लिंक होने पर आपको चुनना होगा कि कन्वर्ज़न के लिए––खरीदारी में दिलचस्पी (लीड) की स्थितियां और अवसर की अवस्थाएं––जैसे Salesforce के ज़रूरी कदमों में से किसकी निगरानी की जाए.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
वैभव आपके विज्ञापन पर क्लिक करता है, जिससे प्रथम क्लिक के लिए एक नया सत्र दर्ज होता है.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
तूफान आने पर जो पेड़ झुक जाते हैं, वे टूटते नहीं।
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
खुशखबरी की किताब लिखनेवाले जानते थे कि धरती पर आने से पहले यीशु स्वर्ग में था।
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
डिवाइस, सहायक डिवाइस और डिवाइस पथ रिपोर्ट आपको ग्राहकों की ओर से किसी रूपांतरण को पूरा करने से पहले विभिन्न विज्ञापनों से इंटरैक्ट करने का समय ही नहीं दर्शातीं, बल्कि यह भी दर्शाती हैं कि वे विभिन्न डिवाइस पर ऐसा कब करते हैं.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
यह राज्य सभी इंसानी सरकारों को चूर-चूर कर देगा और धरती पर सिर्फ इसी की हुकूमत होगी।
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
इसलिए हम दिलचस्पी दिखानेवाले एक व्यक्ति के फार्म पर तंबू बनाकर रहने लगे।
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
१९ जब समय आया, तो ठीक जैसे भविष्यवाणी की गयी थी फारसी कुस्रू ने बाबुल पर विजय पायी।
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
क्या परमेश्वर ने हर मौके पर कार्यवाही की?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
यरूशलेम की बेटी सिर हिला-हिलाकर तुझ पर हँसती है।
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
भुगतान प्रोसेस करने के लिए, आपको बैंक के ट्रांसफ़र फ़ॉर्म पर अपना खास रेफ़रेंस नंबर शामिल करना होगा.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
धरती पर रहते वक्त उसने यह प्रचार किया था: “स्वर्ग का राज्य निकट आया है,” और उसने अपने चेलों को भी यही काम करने के लिए भेजा।
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
जब आप डेटा-प्रचालित एट्रिब्यूशन या कोई नया गैर-अंतिम-क्लिक एट्रिब्यूशन मॉडल आज़मा रहे हों, तो हमारा सुझाव है कि पहले उस मॉडल की जांच करके यह देख लें कि वह आपके निवेश पर लाभ पर कैसे असर डालता है.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
“लगातार प्रार्थना” करते रहने से हम दिखाएँगे कि हमें उस पर पूरा विश्वास है।—1 थिस्सलुनीकियों 5:17.
Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.
हम सुझाव देते हैं कि आप हमेशा इन फ़ॉर्मैट का इस्तेमाल करके picture टैग की मदद से src एट्रिब्यूट वाले फ़ॉलबैक के तौर पर img एलिमेंट ज़रूर जोड़ें.
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
बिस्कुट पसंद करने वाले ग्राहक की भोजन से संबंधित सामान्य विज्ञापन की तुलना में बिस्कुट से संबंधित विज्ञापन पर क्लिक करने की ज़्यादा संभावना होती है.
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
एक व्यक्ति के दरवाजे पर इबोला जल्द हमारे पर हो सकता है।
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
जो तूने मुझ पर पहरा बिठाया है?
Mà ngài đặt người canh giữ con?
मिसाल के लिए, आपकी इजाज़त मिलने पर कोई फ़िल्म संपादन ऐप्लिकेशन आपके वीडियो में बदलाव कर सकता है और उसे आपके YouTube चैनल पर अपलोड कर सकता है या इवेंट की योजना बनाने वाला कोई ऐप्लिकेशन आपके 'Google कैलेंडर' पर इवेंट बना सकता है.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
% # पर सहेजा नहीं जा सकता
Không thể lưu vào: %
आफ्टरस्टेप क्लासिक, एक विंडो प्रबंधक जो आफ्टरस्टेप सं. #. # पर आधारित हैName
AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name
हालाँकि यहोवा के साक्षी जानते हैं कि बहुत ही कम लोग ज़िंदगी की सही राह पर चलना चाहेंगे, मगर उनकी मदद करने से उन्हें बहुत खुशी मिलती है।
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
इसके बाद की सदियों के दौरान, सचमुच इस्राएल के लोगों और कई राजाओं ने भी परमेश्वर से मिली चेतावनियों पर ध्यान नहीं दिया।
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
यीशु ने अपने ज़माने के धर्मगुरुओं से जो कहा, उस पर ध्यान देने से हमें इब्लीस के बारे में काफी कुछ जानने को मिलता है।
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ परि trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.