पता चलना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पता चलना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पता चलना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पता चलना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lộ ra, phù, xuất hiện, sự hỉ, thở dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पता चलना
lộ ra(transpire) |
phù(blow) |
xuất hiện(come out) |
sự hỉ(blow) |
thở dốc(blow) |
Xem thêm ví dụ
एलीएजेर को कैसे पता चला कि रिबका ही इसहाक के लिए सही लड़की है? Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới? |
परमेश्वर की बनायी हर चीज़ देखने से पता चलता है कि वह हमसे कितना प्यार करता है। Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài. |
मरियम की बातों से कैसे पता चलता है कि . . . Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có... |
मगर अब पता चला है कि इनमें से कई शब्द तो यूनानी हैं ही नहीं बल्कि फारसी हैं! Người ta đã khám phá ra là một số từ này là tiếng Phe-rơ-sơ, chứ không phải tiếng Hy Lạp! |
जी हाँ, इनसे पता चलता है कि सेवा-टहल करनेवाले स्वर्गदूत थे! Đúng vậy, đó là thiên sứ trên trời! |
आपके कीवर्ड से आपकी गैर-लाभकारी संगठन के कार्यक्रमों और सेवाओं के बारे में पता चलना चाहिए. Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
प्रकाशितवाक्य 20:12, 13 में प्रेरित यूहन्ना ने जो दर्शन लिखा, उससे क्या पता चलता है? Lời sứ đồ Giăng tường thuật về sự hiện thấy được ghi nơi Khải-huyền 20:12, 13 cho biết điều gì? |
सन् 2004 में पता चला कि जॉन को कैंसर है। Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư. |
फिर कुछ दिनों बाद हमें पता चला कि मम्मी को कैंसर है। Không lâu sau, mẹ tôi được bác sĩ cho biết là mẹ bị bệnh ung thư. Cuối cùng mẹ đã qua đời vì căn bệnh này. |
पूछताछ करने पर उन्हें पता चला कि यह योआश के बेटे गिदोन का काम है। Sau khi điều tra, họ nói: “Ghi-đê-ôn con trai Giô-ách đã làm chuyện này”. |
इन्टरनेट के कारण सच सामने आ गया और सब को सच्चाई का पता चल गया | Bởi vì nhờ có Internet, sự thật đã chiến thắng và tất cả mọi người đều biết điều đó. |
तो मुझे ये पता चला । Và điều mà tôi đã học được. |
(प्रकाशितवाक्य 12:7) इससे पता चलता है कि मीकाएल, वफादार स्वर्गदूतों की सेना का सेनापति है। (Khải-huyền 12:7) Vậy Mi-chen là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
का खास अंक छापा गया और लोगों में बाँटा गया, ताकि उन्हें सच्चाई का पता चले। đặc biệt được phát hành nhằm giúp người ta biết rõ sự thật và hiểu quan điểm của Kinh Thánh về máu. |
पिछले 150 सालों में हुई खोज से क्या पता चलता है? Những khám phá trong 150 năm qua cho thấy điều gì? |
बाइबल की प्राचीन हस्तलिपियों का अध्ययन करने से क्या पता चला है? Những cuộc nghiên cứu về các bản chép tay cổ xưa cho thấy gì? |
(ख) मारथा ने जो अहम बात कही उससे उसके बारे में क्या पता चलता है? (b) Lời quan trọng của Ma-thê cho thấy gì về cô? |
साथ ही, इनसे पता चलता है कि हम इसके लिए कैसे तैयार हो सकते हैं। Hai bài này sẽ cho thấy chúng ta có thể làm điều ấy như thế nào. |
भुगतान सेटिंग से पता चलता है कि आपको अपने विज्ञापनों के लिए कब भुगतान करना है. Các tùy chọn cài đặt thanh toán xác định thời điểm bạn thanh toán cho quảng cáo của mình. |
परमेश्वर ने अब्राहम से जो वादा किया, उससे कैसे पता चलता है कि भविष्य में फिरदौस होगा? Làm thế nào lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham cho thấy sẽ có địa đàng trong tương lai? |
(मत्ती 12:47-50) इससे पता चलता है कि यीशु अपने चेलों से कितना प्यार करता था। (Ma-thi-ơ 12:47-50) Điều này chứng tỏ Chúa Giê-su cảm thấy rất thân với các môn đồ. |
इससे पता चलता है कि उन्हें राजाओं की हैसियत से हुकूमत करने का गौरव मिलेगा। Sự vinh hiển của vương quyền đang chờ đón các tín đồ Đấng Christ được xức dầu. |
भजन 72 से हमें क्या पता चलता है? Bài Thi-thiên 72 có thể giúp chúng ta như thế nào? |
• किन मिसालों से पता चलता है कि यीशु के सिखाने का तरीका सरल और समझने में आसान है? • Những thí dụ nào cho thấy sự dạy dỗ của Chúa Giê-su giản dị và rõ ràng? |
1, 2. (क) किन सबूतों से पता चलता है कि हमारा राजा 1914 से हुकूमत कर रहा है? 1, 2. (a) Điều gì chứng tỏ Vua chúng ta đã cai trị từ năm 1914? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पता चलना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.