ræða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ræða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ræða trong Tiếng Iceland.

Từ ræða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lời nói, ngôn từ, Parole, nói chuyện, diễn văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ræða

lời nói

(speech)

ngôn từ

(speech)

Parole

(speech)

nói chuyện

diễn văn

(speech)

Xem thêm ví dụ

18 Síðustu heilögu sérréttindin sem við munum ræða um, en ekki þau þýðingarminnstu, er bænin.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
6 Sérstök ræða, sem ber heitið „Sönn trúarbrögð mæta þörfum mannkynsins,“ verður flutt í flestum söfnuðum hinn 10. apríl næstkomandi.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
McKay forseti: „Ég vil við þetta tækifæri ræða um Joseph Smith, ekki aðeins sem mikinn mann, heldur einnig sem innblásinn þjón Drottins.
McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này.
Við þurfum að ræða saman bæði hvað við ætlum að gera og hvers vegna við gerum það.
Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy.
Ræða starfshirðis.
Bài giảng do giám thị công tác phụ trách.
(Sálmur 119:105; Rómverjabréfið 15:4) Mjög oft getur Biblían gefið okkur þá leiðsögn eða hvatningu sem við þurfum og Jehóva hjálpar okkur að muna eftir þeim ritningargreinum sem um er að ræða.
Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng.
Við munum ræða það í næstu grein.
Chúng ta sẽ bàn luận về điều nầy trong bài tới.
4 Segjum sem svo að við séum að ræða við einhvern um helvíti.
4 Giả sử chúng ta đang thảo luận với một người về địa ngục.
Kapítular 3 og 4 ræða kenninguna um trú og verk.
Các chương 3 và 4 nói về các giáo lý đức tin và những việc làm.
Oft hefði jafnvel verið fljótlegra fyrir hann að segja áheyrendum beint hvað um var að ræða.
Ngài thường dùng câu hỏi ngay cả khi nói thẳng vấn đề sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn.
14 Jesús var ekki þá að ræða um brauðið og vínið sem notað er við kvöldmáltíð Drottins.
14 Lúc bấy giờ Giê-su chưa bàn luận đến các món biểu hiệu dùng trong “Tiệc thánh của Chúa”.
(Greinar 15-25) Ræða öldungs og umræður.
(Đoạn 15-25). Một trưởng lão nói bài giảng và hướng dẫn cuộc thảo luận.
Ef maður hugsar um slík vers sem ljóð skilur maður að biblíuritarinn hafi ekki bara verið að endurtaka sig. Öllu heldur var um að ræða ljóðrænan stíl sem kom boðskap Guðs á framfæri með áhrifaríkum hætti.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
Hann þarf líka að tjá konu sinni að hann meti viðleitni hennar mikils, hvort heldur um er að ræða klæðnað hennar og ytra skart, erfiði hennar í þágu fjölskyldunnar eða dyggan stuðning hennar við andlegar athafnir.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
Málsgreinarnar eru stuttar til þess að hægt sé að ræða um þær jafnvel í dyragættinni.
Vì những đoạn của bài tương đối ngắn, nên có thể xem xét ngay trước cửa nhà.
Síðan byrjaði hún að hringja í mig til að ræða um Biblíuna, stundum meira að segja áður en ég var komin á fætur og stundum tvisvar á dag.
Sau đó, chị đã gọi điện cho tôi để học Kinh Thánh, thỉnh thoảng vào lúc tôi chưa kịp thức dậy và có khi một ngày hai lần.
5 Með því að renna yfir dæmisöguna sjáum við að um er að ræða þrjá hópa sem við þurfum að bera kennsl á..
5 Xem lướt qua ví dụ này, chúng ta thấy có ba nhóm mà chúng ta cần phải nhận diện.
10 Fjallræðan, sem nefnd var í byrjun kaflans, er lengsta samfellda ræða Jesú. Hvergi er skotið inn í hana orðum annarra né lýsingu á atburðum.
10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác.
Arnold, við verðum að ræða saman.
Arnold, chúng ta cần nói chuyện.
Foreldrar þurfa að tala með sannfæringarkrafti þegar þeir ræða um andleg mál við börnin sín, bæði í formlegu biblíunámi og við önnur tækifæri.
Trong buổi học hỏi và những lúc khác, cha mẹ cần phải nói với niềm tin chắc khi thảo luận những vấn đề về thiêng liêng với con cái.
o Hafa fund með meðlim biskupsráðs þíns að minnsta kosti einu sinni á ári til að ræða framgang þinn í Eigin framþróun, hvernig gengur að lifa eftir reglunum í Til styrktar æskunni og aðrar spurningar sem þú gætir haft.
o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có.
Þegar ég tók í hönd hans, fann ég greinilega að ég þurfi að ræða við hann og veita ráðgjöf og spurði því hvort hann gæti orðið mér samferða á sunnudagssamkomu daginn eftir, svo hægt væri að koma því við.
Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này.
Láttu koma skýrt fram hvort þú ert að ræða um varanlega lausn vandans, skammtímalausn eða ábendingar um hvernig hægt sé að takast á við erfiðleika sem verður ekki breytt í þessu heimskerfi.
Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này.
Til dæmis væri varla viðeigandi að ræða um vandamál ykkar hjóna eða fara út að borða með vinnufélaga af hinu kyninu.
Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái.
Ræða hvernig hver meginregla getur blessað þau nú og á komandi tíð.
Hãy thảo luận cách mỗi nguyên tắc đó có thể ban phước cho họ trong ngày hôm nay và trong tương lai như thế nào.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ræða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.