rättsfall trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rättsfall trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rättsfall trong Tiếng Thụy Điển.

Từ rättsfall trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là việc thưa kiện, vụ kiện tụng, vụ việc, ca kiện tụng, níp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rättsfall

việc thưa kiện

(case)

vụ kiện tụng

(case)

vụ việc

(case)

ca kiện tụng

(case)

níp

(case)

Xem thêm ví dụ

Precis som bevismaterialet hopar sig i ett rättsfall, blir det uppenbart vilka som stöder Jesu bröder och vilka som vägrar att göra det, och människor delas upp.
Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18).
Detta utslag var betydelsefullt, eftersom det var första gången som en domstol i Puerto Rico hade fällt ett utslag till Jehovas vittnens fördel i ett rättsfall angående blodtransfusion.
Phán quyết này là quan trọng, vì đây là lần đầu tiên một tòa án ở Puerto Rico phán quyết cho Nhân-chứng Giê-hô-va thắng kiện trong một vụ liên quan đến việc tiếp máu.
Efter kriget blev Leo advokat och förde Sällskapet Vakttornets talan i tiotals rättsfall som gällde religionsfriheten.
Sau chiến tranh, Leo trở thành luật sư và giúp Hội Tháp Canh tranh tụng trong hàng chục vụ kiện có liên quan đến tự do tín ngưỡng.
Det medförde att det förekom mängder av gripanden, rättsfall och hårda fängelsestraff.
Bởi vậy có nhiều vụ bắt giữ, thưa kiệnán tù nghiêm khắc.
6 Guds tjänare har länge erkänt Jehova som domare i rättsfall och tvistefrågor.
6 Tôi tớ Đức Chúa Trời từ lâu đã nhận biết Đức Giê-hô-va là Đấng xét xử các vụ án và vấn đề.
Men rättsfall behandlades på ett ordnat sätt, och även slavar kunde vända sig till domstolarna.
Các vụ kiện được xử cách quy củ, và thậm chí có tòa án cho những người làm nô lệ.
Ett rättsfall hade väntat på att avgöras i flera år, och det verkade som om åklagarna hade tappat intresset för fallet.
Có một vụ án đã kéo dài nhiều năm và rõ ràng là bên nguyên cáo không còn muốn truy tố nữa.
Det var så många rättsfall mot Jehovas vittnen att domstolen fick ha en särskild session för att kunna behandla alla målen.
Có quá nhiều vụ kiện chống lại Nhân Chứng Giê-hô-va đến nỗi tòa án phải lập ra một phiên tòa đặc biệt để thẩm vấn.
I början av 1980-talet var det ett rättsfall som rörde upp starka känslor.
Đầu thập niên 1980, một vụ kiện về vấn đề này gây xôn xao dư luận.
Han sörjde för att äldre män förordnades till att behandla rättsfall i stadsportarna.
Ngài sắp đặt việc bổ nhiệm trưởng lão để phân giải kiện tụng ở cửa thành.
Frågorna kunde gälla allt från affärsverksamhet till rättsfall och benådning av domar.
Nội dung quy định thủ tục xử án trong các phiên tòa và các mức phạt liên quan.
Ytterligare anordningar gjordes därför för att svårare rättsfall skulle kunna hänskjutas till prästerna, leviterna och särskilt tillsatta domare.
Vậy phải có những sắp đặt khác nữa để đưa những vụ khó xử đến những thầy tế lễ, người Lê-vi, và những người đặc biệt được bổ nhiệm làm quan xét (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:8-12; I Sử-ký 23:1-4; II Sử-ký 19:5, 8).
I ett prejudicerande rättsfall i Manchester ställdes läkaren och bibelforskaren Henry Hudson inför rätta.
Trong một vụ án ở Manchester, Anh Quốc, bị cáo là anh Henry Hudson, một bác sĩ và cũng là một Học viên Kinh Thánh.
Det är tusentals rättsfall över hela världen som har inbegripit vittnena.
Số những vụ kiện liên quan đến Nhân-chứng đã lên đến hàng ngàn trên khắp thế giới.
De hade inte bara ansvaret för andliga frågor, utan även för rättsfall som gällde tvister och brott.
Họ không chỉ thực thi các trách nhiệm liên quan đến sự thờ phượng mà còn xét xử các vụ án dân sự và hình sự.
I rättsfall där en fällande dom skulle innebära dödsstraff försökte domaren enligt Talmud rädda den åtalades liv genom att noggrant undersöka alla bevis.
Theo kinh Talmud, trong các phiên xử tử hình, các quan án luôn tìm cách cứu bị can nên sẽ xem xét vụ án một cách kỹ càng.
Appellationsdomstolens dom — sex månaders fängelse — grusade de förhoppningarna och visade sig vara bara början på en lång rad rättsfall.
Phán quyết của tòa thượng thẩm—sáu tháng tù—làm tiêu tan hy vọng đó và chứng tỏ chỉ là sự bắt đầu của một chuỗi dài những sự thử thách.
Läpparnas överträdelse kan göra stor skada i ett rättsfall.
Sự vi phạm của môi miệng có thể gây ra nhiều tai hại trong việc xét xử.
23 för Jehova själv ska ta sig an deras rättsfall,+
23 Bởi chính Đức Giê-hô-va sẽ bênh vực họ,+
De kämpade hårt i domstolar för att försvara sina rättigheter och vann många rättsfall.
Để bênh vực quyền rao giảng của chúng ta, các anh em đã tham gia nhiều cuộc chiến pháp lý.
I det universella rättsfall som profeten Jesaja redogör för visade sig Jehova vara den ende sanne och levande Guden.
Trong phiên tòa của khắp vũ trụ do nhà tiên tri Ê-sai ghi chép lại, chỉ một mình Đức Giê-hô-va đã chứng tỏ là Đức Chúa Trời thật và hằng sống.
Bland det som han tryckte var juridiska anvisningar för de rättsfall som skulle föras upp till USA:s högsta domstol.
Anh cũng phải in những tài liệu tóm tắt về các vụ kiện để mang đến Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ.
Vi kan illustrera det så här: Tänk dig att en domare som har avkunnat en lång rad opartiska domar har avgett en dom i ett rättsfall.
Để minh họa: Một quan tòa từ trước tới nay được tiếng là người phân xử rất công minh chính trực, nay đưa ra phán quyết trong một vụ kiện.
(5 Moseboken 16:18; 21:18–20) Ruts bok ger en fascinerande inblick i hur sådana äldre män behandlade ett rättsfall med stöd av lagen i 5 Moseboken 25:7–9.
Sách Ru-tơ cho chúng ta một cái nhìn thoáng qua đầy thích thú về việc các trưởng lão đã dựa vào luật nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:7-9 để xử một vụ tranh tụng như thế nào.
(Jesaja 59:14) Innanför stadsportarna i Juda finns det torg, där de äldste möts för att avgöra rättsfall.
(Ê-sai 59:14) Đằng sau các cửa thành ở Giu-đa, có những quảng trường công cộng, nơi các trưởng lão nhóm lại để xử kiện.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rättsfall trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.