refsa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refsa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refsa trong Tiếng Iceland.

Từ refsa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là phạt, trừng phạt, trị tội, trừng trị, ăn lấy ăn để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refsa

phạt

(punish)

trừng phạt

(punish)

trị tội

(punish)

trừng trị

(punish)

ăn lấy ăn để

(punish)

Xem thêm ví dụ

„Það er mikilvægt að halda ekki áfram að klifa á gömlum syndum maka síns og refsa honum í hvert sinn sem til rifrildis kemur.“
Điều quan trọng là đừng nhắc lại các tội cũ của người kia để trừng phạt [anh ấy] mỗi lần cãi nhau”.
Hver hefur rétt til að refsa lögbrjóti og hvers vegna?
Nếu người nào phạm pháp, ai có quyền phạt, và tại sao?
(Jesaja 13:11) Með því að úthella reiði sinni er Jehóva að refsa Babýlon fyrir grimmd hennar gagnvart fólki hans.
(Ê-sai 13:11) Đức Giê-hô-va sẽ đổ cơn thịnh nộ để trừng phạt Ba-by-lôn vì sự tàn bạo của nó đối với dân sự Ngài.
Slíkur verknaður er kallaður hórdómur, hjúskaparbrot, og Guð segist muni refsa hórdómsmönnum. — Hebreabréfið 13:4; Malakí 3:5.
Hành vi này được gọi là ngoại tình, và Đức Chúa Trời nói Ngài sẽ trừng phạt những kẻ ngoại tình (Hê-bơ-rơ 13:4; Ma-la-chi 3:5).
Meðal annars er athyglinni beint að því hve hár og mikill Jehóva er, að hann hati hræsni, sé ákveðinn í að refsa hinum illu og elski og annist trúfasta menn.
Sự cao cả của Đức Giê-hô-va, việc Ngài ghét sự giả hình, việc Ngài nhất quyết phạt kẻ ác, và tình yêu thương cũng như sự quan tâm Ngài dành cho những người trung thành, là một số những chủ đề đã được nhấn mạnh.
Við gætum afhjúpað hve fáránleg kenningin um helvíti er með því að segja eitthvað þessu líkt: ‚Enginn ástríkur faðir myndi refsa barninu sínu með því að stinga hendi þess inn í eld og halda henni þar.
Để phơi bày sự vô lý của giáo lý hỏa ngục, chúng ta có thể nói: ‘Không có người cha yêu thương nào lại trừng phạt con bằng cách giữ tay nó trên lửa.
18 Það er reyndar líka merki um trúfesti af hálfu Guðs að refsa hinum óguðlegu.
18 Sự trừng phạt của Đức Chúa Trời đối với người ác tự nó là một hành động trung tín.
Segjum til dæmis að við viljum sýna fram á að kenningin um eilífar kvalir í eldum helvítis vanvirði Jehóva. Þá gætum við sagt: „Ætli nokkur faðir myndi refsa barni með því að stinga hendi þess í eld?
Chẳng hạn, để giúp người nghe hiểu rằng giáo lý hỏa ngục bôi nhọ Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể nói: “Không người cha yêu thương nào lại trừng phạt con bằng cách đưa tay con qua lửa.
(Sálmur 18, 97, 138) Og í sumum sálmum er Jehóva dásamaður fyrir réttlæti hans og fyrir að rétta hlut kúgaðra og refsa óguðlegum. — Sálmur 11, 68, 146.
Cũng có bài ca tụng Ngài là Đấng công bình, giúp đỡ người bị áp bức và trừng phạt kẻ ác.—Thi-thiên 11, 68, 146.
Það telur til dæmis að náttúruhamfarir séu leið Guðs til að refsa fólki fyrir syndir þess.
Chẳng hạn, khi tai ương ập đến, họ nghĩ rằng các biến cố ấy là cách Đức Chúa Trời trừng phạt những người phạm tội.
(Jesaja 10:5; Jeremía 25:9) Og síðan notar hann aðrar þjóðir til að refsa Babýlon.
(Ê-sai 10:5; Giê-rê-mi 25:9) Và Ngài sẽ dùng các nước khác để trừng phạt Ba-by-lôn.
(1. Jóhannesarbréf 4:8) Hann getur því notað fullkomið minni sitt, ekki til að refsa hinum dánu fyrir það vonda sem þeir hafa gert, heldur til að endurlífga þá í paradís á jörð með sama persónuleika og þeir höfðu áður en þeir dóu.
Vì vậy, ngài có thể dùng trí nhớ hoàn toàn, không phải để trừng phạt người chết vì những điều xấu họ đã làm, mà để làm họ sống lại trong địa đàng trên đất với nhân cách mà họ có trước khi chết.
(Jesaja 57:11) Jehóva hefur þagað og beðið með að refsa Júda.
(Ê-sai 57:11) Đức Giê-hô-va đã làm thinh, không phạt dân Giu-đa ngay.
9 En ef einhver vildi þjóna Drottni, þá voru það forréttindi hans, eða öllu heldur, ef hann trúði á Guð, þá voru það forréttindi hans að þjóna honum. En ef einhver trúði ekki á hann, voru engin lög um að refsa honum.
9 Bấy giờ, nếu người nào muốn phục vụ Thượng Đế, thì đó là đặc quyền của người ấy; hay nói cách khác, nếu kẻ nào tin nơi Thượng Đế, thì đó là đặc quyền của kẻ đó để phục vụ Ngài; nhưng nếu kẻ đó không tin nơi Ngài thì cũng không có luật pháp nào trừng phạt kẻ đó.
Þegar kristinn maður lendir í erfiðleikum ætti hann ekki að láta sér finnast að Jehóva sé kannski að refsa honum fyrir gamlar syndir.
Khi gặp khó khăn, tín đồ đấng Christ không nên nghĩ: ‘Có thể Đức Giê-hô-va đang trừng phạt tôi vì tội lỗi trong quá khứ’.
Í ljósi alls þessa ættum við að velta eftirfarandi spurningum fyrir okkur: Beitir Guð virkilega náttúruhamförum til að refsa fólki?
Vì thế, chúng ta cần xem xét: Có thật là Đức Chúa Trời dùng thiên tai để trừng phạt con người?
Hann er heilbrigður ótti við að misþóknast hinum alvalda og æðsta dómara sem hefur bæði vald og getu til að refsa þeim sem óhlýðnast.
Nó cũng bao hàm sự sợ lành mạnh làm trái ý Đức Chúa Trời vì Ngài là Quan Xét Tối Cao và là Đấng Toàn Năng, Ngài có cả quyền lực lẫn thẩm quyền để trừng phạt những kẻ bất tuân.
Óbadía 1-4, 10-16 Hvernig kom trúfesti Jehóva við þjóð sína honum til að refsa Edómítum fyrir ótryggð þeirra?
Áp-đia 1-4, 10-16 Lòng trung tín đối với dân Ngài đã thôi thúc Đức Giê-hô-va như thế nào để trừng phạt dân Ê-đôm vì hành động bất trung của họ?
En það eru svo margir sem þarf að refsa en svo lítill tími.
Nhưng quá nhiều kẻ phải bị trừng phạt và quá ít thời gian.
Tony fór iðulega í kirkju en fannst hann samt fjarlægur Guði sem sagður var refsa syndurum með því að brenna þá í helvíti að eilífu.
Mặc dù lúc trước có đi nhà thờ, Tony cảm thấy xa cách với một Đức Chúa Trời được cho là trừng phạt đời đời những người phạm tội trong hỏa ngục.
Fjölskyldan trúði að guðirnir myndu refsa þeim með andlegum og líkamlegum veikindum.
Họ nghĩ rằng các thần sẽ giáng bệnh tật về thể chất và tinh thần để trừng phạt họ.
Þjóð hans þarf að iðrast illskunnar sem fékk hann til að refsa henni svona harðlega.
Dân Ngài phải biểu lộ lòng ăn năn về sự gian ác của mình; bởi gian ác nên đã bị Đức Chúa Trời trừng phạt cách nặng nề.
(Opinberunarbókin 1:7) Þarna er verið að tala um að Jesús komi til að launa hinum réttlátu og refsa hinum illu.
(Khải-huyền 1:7) Ngày Chúa Giê-su đến là ngày ngài xuất hiện trong tương lai để ban thưởng cho người công bình và trừng phạt kẻ ác.
(Esekíel 18: 21, 22) Jehóva gleymir í þeim skilningi að hann rifjar ekki upp syndir okkar aftur og aftur til að ásaka okkur eða refsa æ ofan í æ.
(Ê-xê-chi-ên 18:21, 22) Do đó, Đức Giê-hô-va quên đi theo nghĩa là Ngài không nêu đi nêu lại những tội lỗi ấy để kết án hoặc trừng phạt chúng ta nhiều lần.
Þegar Jeremía segir fólkinu að Guð ætli að refsa því fyrir illsku þess hlær það bara að honum.
Khi Giê-rê-mi bảo cho dân chúng biết rằng Đức Chúa Trời sẽ trừng phạt họ về việc ác họ làm, họ chỉ cười chàng.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refsa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.