रोजगार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ रोजगार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रोजगार trong Tiếng Ấn Độ.
Từ रोजगार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là việc làm, công việc, nghề nghiệp, nghề, việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ रोजगार
việc làm(work) |
công việc(work) |
nghề nghiệp(work) |
nghề(work) |
việc(work) |
Xem thêm ví dụ
फिर भी, कभी-कभी एक मसीही के लिए ऐसा रोज़गार ढूँढना मुश्किल होता है जो बाइबल के स्तरों के सामंजस्य में हो। Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh. |
(मत्ती २४:१४; २८:१९, २०) कुछेक क्षेत्र सेवकाई में बस कम से कम हिस्सा लेते हैं, शायद यह तर्क करके कि रोज़गारी कमाने और परिवार का भरण-पोषण करने के दबावों से इस से ज़्यादा करना उनके लिए मुश्किल है। Một số người chỉ tham gia rao giảng ở mức tối thiểu, có lẽ lập luận rằng các áp lực gặp phải để sinh sống và nuôi nấng gia đình càng ngày càng khiến cho họ khó làm được hơn nữa. |
30 से अधिक देशों के 100,000 लोगों के रोज़गार को रोज़गार प्रदान करने वाली इस परियोजना को कई लोग बहु-सांस्कृतिक ऑस्ट्रेलिया के जन्म का प्रतीक मानते हैं। Dự án cần sử dụng nhân công gồm 100.000 người đến từ trên 30 quốc gia, đối với nhiều người nó biểu thị sự ra đời của Úc đa văn hóa. |
एक मुख्य विश्वविद्यालय से उपाधि प्राप्त करने और एक मशहूर कंपनी में रोज़गार करने का उसका लक्ष्य उसने सफलतापूर्वक प्राप्त किया। Ông đã đạt đến các mục tiêu của ông: tốt nghiệp đại học ở một trường nổi tiếng và kiếm được việc làm trong một hãng có uy tín. |
किसी मौजूदा या पुराने रोज़गार के अनुभव के बारे में सामग्री पोस्ट करना. Đăng nội dung về trải nghiệm công việc hiện tại hoặc trước đây. |
कुछ देशों में ९० प्रतिशत से ज़्यादा लोग ग़रीबी में जीते हैं; संसार का ३० प्रतिशत श्रम बल, अर्थात् लगभग ८० करोड़ लोग बेरोज़गार या अल्प-रोज़गार हैं—और संख्या बढ़ती जा रही है। Hơn 90 phần trăm dân số tại vài xứ sống trong sự nghèo khó; 30 phần trăm công nhân trên thế giới, tức khoảng 800 triệu người, đang thất nghiệp hoặc làm không đủ sống hoặc làm việc không đúng khả năng—và con số này ngày càng cao hơn. |
सरकार लगभग 95% मस्जिदों को सहायता देती है और सभी इमामों को रोज़गार देती है ; लगभग 5% मस्जिद पूरी तरह से निजी हैं और कई बड़ी मस्जिदों के बड़े निजी वृत्तिदान है। Chính phủ trợ giá cho hầu hết 95% nhà thờ Hồi giáo và thuê tất cả thầy tế của đạo Hồi; khoảng 5% nhà thờ Hồi giáo hoàn toàn của tư nhân, và một số nhà thờ Hồi giáo lớn có số tiền quyên góp tư nhân lớn. |
पहल करने और विदग्धता प्रदर्शित करने के द्वारा कुछ लोग उपयोगी सेवाएँ प्रदान करने के द्वारा रोज़गार उत्पन्न करने में समर्थ हो सके हैं। Bằng cách tỏ ra chủ động và khôn khéo, một số người đã có thể tự tạo ra việc làm như cung cấp những dịch vụ có ích. |
मेरा परिवार अब भी ग़रीबी में गुज़ारा कर रहा था, और इस रोज़गार से उनकी आर्थिक समस्याएँ हल हो जातीं। Gia đình tôi còn sống trong cảnh nghèo túng, và việc làm này hẳn sẽ giải quyết những vấn đề kinh tế của gia đình. |
(ब) कोई मसीही किस प्रकार का रोज़गार स्वीकार नहीं करेगा, और क्यों नहीं? b) Một tín đồ đấng Christ không nhận làm các việc loại nào, và tại sao không? |
ब्रिटिश नागरिक के रूप में, वह एक रोजगार वीज़ा पर भारत में काम करती है। Là công dân Anh, cô làm việc ở Ấn Độ bằng một thị thực lao động. |
इन अध्ययनों की अवधि चुने गए व्यवसाय या रोज़गार की क़िस्म के अनुसार फ़रक होगी। Thời gian học này sẽ khác nhau tùy theo ngành được chọn. |
१४ कुछ देशों में, माध्यमिक स्कूल व्यवसायिक प्रशिक्षण देते हैं जो एक जवान मसीही को स्कूल समाप्त करने के समय तक किसी व्यवसाय या रोज़गार के लिए तैयार कर देता है। 14 Tại vài nước, các trường trung học (cấp 3) dạy nghề và có thể giúp tín đồ trẻ của đấng Christ chuẩn bị có nghề nghiệp khi ra trường. |
हमारा मानना है कि नवाचार और उद्यमिता सभी समुदायों, देशों और क्षेत्रों में रोज़गार सृजन, आर्थिक वृद्धि और स्थिरता के लिए आवश्यक साधन हैं। Hoa Kỳ công nhận tính sáng tạo và khởi nghiệp là công cụ thiết yếu kiến thiết việc làm, tăng trưởng kinh tế và ổn định xuyên suốt các cộng đồng, quốc gia, và khu vực. |
मेरा अपना रोज़गार था इसीलिए मैंने उसके साथ प्रचार में खूब समय बिताया और उससे अच्छी ट्रेनिंग भी पायी। Vì tôi làm nghề tự do, nên chúng tôi có nhiều thời gian đi rao giảng chung, nhờ đó tôi nhận được từ nơi anh nhiều sự dạy dỗ quý giá. |
रोज़गार दफ्तर के बाहर सैकड़ों लोगों की कतार लगी रहती थी, लेकिन बस दो या तीन को ही मज़दूरी पर लिया जाता था। Ở văn phòng tìm việc, người ta chỉ mướn hai hoặc ba người trong đám đông đứng xếp hàng bên ngoài. |
इस दुनिया के बिटारिस और एडेनाइकी के बारे में सोचिये, जो ऐसी अविश्वसनीय बातें कर रही हैं जो विश्व अर्थव्यवस्था में सामने ला रही हैं और साथ ही वो ये भी निश्चित कर रही हैं, कि उनके साथी पुरुषों और महिलाओं को रोज़गार मिला हुआ हो, और कि उन घरों में बच्चों को शिक्षा मिले क्योंकि उनके माता पिता पर्याप्त आय अर्जित कर रहे हैं। Nghĩ đến những Beatrice và Adenike của thế giới này, những người đang làm những điều tuyệt diệu, mang họ lại với nền kinh tế thế giới, trong lúc đảm bảo rằng những người đàn ông và phụ nữ của đất nước họ có việc làm, và lũ trẻ trong nhà được giáo dục bởi bố mẹ chúng đang có mức lương xứng đáng. |
अब, बस इस बारे में सोचें: भले ही हम सक्षम थे इस नेटवर्क को खत्म करने के लिए और सिर्फ एक देश में उत्पादों का उत्पादन के लिए, जो करने की अपेक्षा कहना आसान है, हम फिर भी केवल बचा रहे होंगे या सुरक्षित कर रहे होंगे 10 में से एक खोया विनिर्माण रोज़गार। Bây giờ, chỉ cần suy nghĩ về điều này: ngay cả khi chúng tôi có thể tháo dỡ mạng lưới này và sản xuất các sản phẩm chỉ trong một quốc gia, mà luôn tiện là dễ nói hơn thực hiện, chúng ta sẽ chỉ tiết kiệm hoặc bảo vệ một trong số mười công việc sản xuất bị mất. |
उद्योग द्वारा रोजगार: कृषि 0.1%, विनिर्माण: 26.9%, सेवा 73.0%। Cơ cấu kinh tế của thành phố như sau: nông nghiệp 0,1%, công nghiệp 26,9% và dịch vụ 73%. |
इसके अलावा, ग़ैर-आदिवासियों के लिए आवास और रोज़गार की कमी है, जिससे उन लोगों को जीना मुश्किल हो जाता है जो वहाँ रहने के लिए गए हैं। Ngoài ra, những ai không phải là người da đỏ hiếm khi tìm được chỗ ở và việc làm, nên những người dọn đến đây khó mà định cư được. |
अधिकांश किशोर और अनेक वयस्क जन स्कूल में या अपने रोज़गार के स्थानों में सनकी, लापरवाह ढंग के परिधानों में घिरे हुए हैं। Phần đông người trẻ vị thành niên và nhiều người lớn bị bủa vây bởi những mốt quần áo nhất thời, cẩu thả ở trường học hoặc tại chỗ làm việc. |
मैं वहां गयी हूँ, और मेरी मुलाक़ात हुई है उन छोटे किसानों से जिन्होंने अपना रोज़गार निर्माण किया है, इसके द्वारा मिले अवसर और आधार पर. Tôi đã tới đó; tôi đã gặp gỡ các tiểu nông những người đã gây dựng được phương kế sinh nhai dựa trên cơ hội và nền tảng được cung cấp bởi chương trình này. |
(२ तीमुथियुस ३:१) सांसारिक रोज़गारी, बाल पालन-पोषण, पाठशाला, और मण्डली की ज़िम्मेदारियाँ, सभी हमारे समय पर भारी माँग डालती हैं। Công việc làm ăn, nuôi con, trường học và trách nhiệm trong hội-thánh thảy đều có thể đòi hỏi phải dành nhiều thì giờ. |
यदि, बदलते रोज़गार नमूनों के फलस्वरूप, दिन के समय बहुत कम लोग घर पर होते हैं, तो क्या आपने अपनी सारणी बदली है ताकि उन से शाम के समय मिल सकें? Nếu vì người ta thay đổi giờ giấc làm việc khiến bạn rất ít gặp người ở nhà vào ban ngày, bạn có sắp xếp lại thời khóa biểu của mình để đi thăm họ vào buổi tối không? |
प्रायः यह उपहारस्वरूप आती है और कभी-कभी रोज़गार देकर दी जाती है। Thường họ giúp bằng cách cho quà, và đôi khi bằng cách giúp tìm việc làm. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रोजगार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.