रोमन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ रोमन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रोमन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ रोमन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lính La mã, công dân La mã, giáo hội La mã, kiểu chữ rômanh, người La mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ रोमन
lính La mã(roman) |
công dân La mã(roman) |
giáo hội La mã(roman) |
kiểu chữ rômanh(roman) |
người La mã(roman) |
Xem thêm ví dụ
उस विपत्तिग्रस्त देश में जबकि रोमन कैथोलिक, ईस्टर्न ऑर्थोडॉक्स और मुसलमान समुदाय क्षेत्र के लिए लड़ते हैं, अनेक व्यक्ति शान्ति की लालसा करते हैं और कुछ लोगों ने इसे पाया है। Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. |
पश्चिमी शिक्षण परंपरा में क्लासिक्स (उत्कृष्ट साहित्य) का संदर्भ परंपरागत प्राचीन संस्कृतियों, विशेष रूप से प्राचीन यूनानी और रोमन संस्कृतियों से है। Cổ điển học, theo truyền thống học thuật phương Tây, ám chỉ các nền văn hóa cổ đại, đó là Hy Lạp cổ đại và La Mã cổ đại. |
देखिए, रोमन कैथोलिक चर्च और अन्य चर्चों द्वारा गलतियों के लिए पाप-स्वीकृति करने के बाद, केंद्रिय अफ्रीका और पूर्वी यूरोप के हाल के गृह युद्ध में क्या हुआ जिसमें बड़ी संख्या में “मसीही” शामिल थे? Sau khi Giáo Hội Công Giáo La Mã, và các giáo hội thú tội về lầm lỗi, điều gì đã xảy ra trong những cuộc nội chiến mới đây tại miền trung Phi Châu và Đông Âu, trong đó, phần đông dân chúng thuộc “đạo đấng Christ” đã tham gia? |
६ कुछके रोमन कैथोलिक लोगों ने दावा किया है कि यीशु मसीह का हज़ार वर्षीय शासनकाल १७९९ में पूरा हुआ, जब फ्रांसीसी सेनाओं ने रोम को अधिकार में लेकर पोप को उसके शासक के तौर से पदच्युत कर दिया, यहाँ तक कि उसे एक बंदी के रूप में फ्रांस में निर्वासित कर दिया गया, जहाँ उसकी मृत्यु हुई। 6 Một số người Công giáo La-mã cho rằng Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ chấm dứt năm 1799 khi quân đội Pháp vây hãm thành phố Rô-ma và truất phế giáo hoàng khỏi quyền cai trị, lại bắt ông bỏ tù tại Pháp để chết ở đó. |
सामान्य युग पाँचवीं शताब्दी के प्रारंभिक भाग में, रोमन कैथोलिक चर्च ने पैट्रिक को मिशनरी बिशप के तौर पर आयरलैंड भेजा। Vào đầu thế kỷ thứ năm công nguyên, Giáo hội Công giáo La mã phái ông Patrick đến Ái Nhĩ Lan với tư cách là một giám mục giáo sĩ. |
इसी तर्क का समर्थन करते हुए, द ग्लासगो हॆरल्ड, स्कॉटलैंड, दावा करता है कि अमरीका में केवल २ प्रतिशत रोमन कैथोलिक पादरी इतरलिंगी और समलिंगी संबंधों से दूर रहे हैं। Củng cố lời khẳng định này, tờ báo The Glasgow Herald của Scotland nói rằng chỉ có 2 phần trăm chức sắc trong hàng giáo phẩm của Công giáo La Mã ở Hoa Kỳ tránh cả sự liên hệ tình dục dị tính lẫn đồng tính. |
इस रोग को "रोमन फीवर" के नाम से जाना जाने लगा था। Dịch bệnh trở nên nổi tiếng với tên gọi "sốt La Mã". |
रोमन कैथोलिक पादरी। Chính hàng giáo phẩm của Công giáo Rô-ma. |
आर्किमिडीज की मृत्यु c 212 ई.पू. दूसरे पुनिक युद्ध के दौरान हुई जब रोमन सेनाओं ने जनरल मार्कस क्लाउडियस मार्सेलस के नेतृत्व में दो साल की घेराबंदी के बाद सेराक्यूस शहर पर कब्ज़ा कर लिया। Archimedes mất khoảng 212 trước Công Nguyên trong Chiến tranh Punic lần thứ hai, khi các lực lượng La Mã dưới sự chỉ huy của Tướng Marcus Claudius Marcellus chiếm thành phố Syracuse sau một cuộc bao vây kéo dài hai năm. |
रोमन कैथोलिक पादरी, परम प्रसाद देते वक्त आम लोगों को दाखरस नहीं देते थे, जबकि यूट्राक्विस्ट्स (हसवादियों के अलग-अलग समूह), लोगों को रोटी और दाखरस दोनों देते थे। Khác với các linh mục Công Giáo La Mã không truyền rượu cho giáo dân trong Tiệc Thánh, nhóm Utraquist (những nhóm Hussite khác nhau) truyền cả bánh và rượu. |
गाढ़े गॉथिक या ब्लैक लेटर टाइपफेस को, जिसकी शुरूआत जर्मनी में हुई थी, इस्तेमाल करने के बजाय, एटीएन उन प्रथम लोगों में से एक था जिसने सम्पूर्ण बाइबल को पतले और पढ़ने में आसान रोमन टाइप में मुद्रित किया। यह रोमन टाइप आज आम इस्तेमाल में है। Thay vì dùng chữ in kiểu Gô-tích, tức là loại chữ nét đậm xuất phát ở Đức, Estienne là một trong những người đầu tiên in toàn bộ Kinh-thánh bằng kiểu chữ rômanh là kiểu chữ nhạt hơn, dễ đọc và thông dụng ngày nay. |
मसलन, जून 2001 में उत्तरी आयरलैंड के बेलफास्ट शहर में आयोजित प्रेसबिटेरियन जनरल असेंबली के दौरान, एक पादरी ने कहा: “जब दूसरी वैटिकन परिषद् ने यह विचार ज़ाहिर किया कि सभी मसीही धर्मों को खुले विचारों के साथ अपनाना चाहिए, तो इस डर से . . . रोमन कैथोलिक चर्च के ताकतवर गुटों ने [यह दस्तावेज़] तैयार किया।” Chẳng hạn, tại Đại Hội Đồng Giáo Hội Trưởng Lão ở Belfast, Bắc Ireland, vào tháng 6 năm 2001, một mục sư nói rằng văn kiện đó là sản phẩm của “một phe có quyền thế trong Giáo Hội Công Giáo La Mã... vì hoang mang lo sợ tinh thần cởi mở do Công Đồng Vatican II đưa ra”. |
सन् 1517 के पतझड़ में उसने मशहूर 95 मुद्दे लिखे जिनमें उसने रोमन कैथोलिक चर्च पर यह इलज़ाम लगाया कि वह जनता को लूटता है, गलत शिक्षाएँ देता है और अपनी ताकत का नाजायज़ फायदा उठाता है। Mùa thu năm 1517, ông viết 95 luận điểm nổi tiếng lên án giáo hội lạm quyền về mặt tài chính, giáo lý và tôn giáo. |
यहेजकेल के 23वें अध्याय की आज की पूर्ति में, प्रोटेस्टेंटवाद की तुलना ओहोलीबा से और रोमन कैथोलिकवाद की तुलना उसकी बड़ी बहन, ओहोला से की जा सकती है। Trong sự ứng dụng thời nay của Ê-xê-chi-ên chương 23, đạo Tin Lành có thể được ví như Ô-hô-li-ba, còn đạo Công Giáo La Mã thì được ví như Ô-hô-la, chị cả của y thị. |
दूसरी सदी में जाकर कुँवारे रहने की प्रथा उन ईसाई चर्चों में शुरू होने लगी, जो बाद में रोमन कैथोलिक चर्च के नाम से जाने गए। Đến thế kỷ thứ hai, luật độc thân mới xuất hiện trong các giáo hội “đạo Đấng Ki-tô” ở Tây Phương. |
एक रोमन सैनिक ने उन्हें आकर जनरल मार्सेलस से मिलने का आदेश दिया, लेकिन उन्होंने यह कहकर इनकार कर दिया कि उन्हें अपनी समस्या पर काम पूरा करना है। Một binh sĩ La Mã ra lệnh cho ông tới gặp Tướng Marcellus nhưng ông từ chối, nói rằng mình phải giải quyết xong vấn đề. |
उत्तरी आयरलैंड में रोमन कैथोलिक और प्रोटेस्टेंट काफ़ी समय से आपस में लड़ रहे थे। Ở Bắc Ái Nhĩ Lan, người Công giáo và Tin Lành chống đối nhau bấy lâu nay. |
पहले-पहल, वॉल्डेनसस समूह ने मध्य यूरोप के रोमन कैथोलिक धर्म से अपने आपको अलग कर लिया, जो वहाँ का सरकारी धर्म था। Ban đầu nhóm Waldenses rút khỏi Đạo Công Giáo La Mã, Quốc Giáo ở Trung Âu. |
पीलार डीएस एसपॆलोसीन, एक रोमन कैथोलिक नन जो रुवाण्डा में २० साल कार्य कर चुकी है, एक महत्त्वपूर्ण घटना का वर्णन करती है। Pilar Díez Espelosín là một bà phước làm việc 20 năm ở Rwanda, kể lại một việc gây ấn tượng mạnh. |
इतिहासकार, ऊअन कैमरन के मुताबिक, ऐसा लगता है कि वॉल्डेनसस प्रचारकों का असल इरादा “रोमन कैथोलिक चर्च का विरोध करना” नहीं था। Theo sử gia Euan Cameron, dường như những nhà truyền giáo Waldenses không “chống đối Giáo Hội La Mã chỉ vì thích chống đối”. |
RTS खेल Age of Empires: The Rise of Rome रोमन परिप्रेक्ष्य के दास विद्रोह की विशेषताओं को दर्शाती है। Bài chi tiết: Age of Empires: The Rise of Rome Age of Empires: The Rise of Rome mở rộng là một thời gian thực trò chơi chiến lược dựa trên lịch sử trong chuỗi game AoE. |
* यूलियुस अपने कैदियों को विमिनल पहाड़ी पर ले जाने के लिए उन्हें ‘रोमन फोरम’ (बाज़ारवाला इलाका) के बीच से ले गया। Đại đội trưởng Giu-lơ giải đoàn tù nhân đi qua Quảng trường Rô-ma và lên đồi Viminal. |
सन् 2006 में पोप बेनेडिक्ट सोलहवें ने रोमन कैथोलिक चर्च के अधिकारियों (रोमन क्यूरिया) को दिए एक भाषण में कहा कि धर्मगुरुओं का कुँवारे रहना ज़रूरी है क्योंकि यह प्रथा करीब-करीब प्रेषितों के ज़माने से चली आ रही है। Năm 2006, trong một bài diễn thuyết với Giáo triều Rô-ma, Giáo Hoàng Benedict XVI cho rằng luật độc thân liên quan đến “một truyền thống đã có gần như từ sau thời các tông đồ”. |
लूकारिस के इन विचारों और रोमन कैथोलिक चर्च के खिलाफ उसकी नफरत की वज़ह से जेसुइट लोगों ने और उन ऑर्थोडॉक्स लोगों ने लूकारिस को सताना शुरू कर दिया जो कैथोलिक चर्च के साथ एक होना पसंद करते थे। Vì Lucaris có những ý tưởng đó và ác cảm đối với Giáo Hội Công Giáo La Mã, nên những người ủng hộ việc thống nhất với người Công Giáo bên trong Giáo Hội Chính Thống, cùng những thầy tu Dòng Tên đã thù hận và bắt bớ ông. |
रोमन काल में विट्रूवियस के द्वारा वर्णित आर्किमिडीज़ का स्क्रू संभवतया स्क्रू पम्प पर एक सुधार था जिसका उपयोग बेबीलोन के लटकते हुए बगीचों (Hanging Gardens of Babylon) की सिंचाई करने के लिए किया जाता था। Đinh ốc Archimedes đã được miêu tả ở thời La Mã cổ đại bởi Vitruvius có thể là một sự cải tiến của bơm đinh ốc từng được dùng để tưới tiêu cho Vườn treo Babylon. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रोमन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.