ronin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ronin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ronin trong Tiếng Anh.
Từ ronin trong Tiếng Anh có các nghĩa là lãng khách, lãng nhân, lãng tử, Rōnin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ronin
lãng kháchnoun (masterless samurai) |
lãng nhânnoun (masterless samurai) He becomes a ronin. Anh ta trở thành 1 lãng nhân. |
lãng tửnoun (masterless samurai) Lot of ronin ended up that way. Có nhiều chàng lãng tử như vậy đó. |
Rōninnoun (samurai with no lord or master) |
Xem thêm ví dụ
Those are the 90 angry ronin, sworn to protect it. Họ là 90 dũng sỹ Samurai bảo vệ bí kíp đó. |
She played the character Komori Miha in the series which was based on the manga of the same name and revolved about a ronin student moving to Tokyo and sharing a house with several beautiful women. Cô đóng nhân vật Komori Miha trong series dựa trên truyện tranh cùng tên, xoay quanh một sinh viên đi tới Tokyo và ở chung một nhà với vài người con gái đẹp. |
He is known as the leader of the Forty-seven Ronin in their 1702 vendetta and thus the hero of the Chūshingura. Ông được biết đến với vai trò thủ lĩnh của nhóm 47 lãng nhân trong vụ trả thù năm 1702, trở thành liệt tướng trong danh sách các Chūshingura. |
Don't turn your back on me, ronin. Đừng có chống lại tôi, lãng nhân. |
Lot of ronin ended up that way. Có nhiều chàng lãng tử như vậy đó. |
Did you hire that ronin? Có phải anh đã thuê tay ronin đó? |
Ronin specializes in close quarters combat, using a shotgun and a sword. Ronin chuyên cận chiến, sử dụng một khẩu shotgun và kiếm. |
Replacing the three classes featured in the first Titanfall, seven Titans are introduced—Ion, Scorch, Northstar, Ronin, Tone, Legion, and Monarch. Thay cho ba lớp đặc trưng trong phần Titanfall đầu tiên, bảy Titan mới được ra mắt: Ion, Scorch, Northstar, Ronin, Tone, Legion và Monarch. |
Some ronin are very powerful. Một vài ronin rất uy mảnh. |
Tetsu Tetsu is a Ronin Warrior who also wears a rainbow bracelet, like Sinbad and Bryn. Tetsu Tetsu là một Chiến binh Ronin, cũng là một samurai người cũng đeo một chiếc vòng như Sinbad và Bryn. |
You have to defeat white beard and fight the 90 angry Ronin. Anh phải đánh bại " gấu trắng " và chiến đấu với 90 dũng sỹ samurai. |
And yet, to know the story of the 47 Ronin, is to know the story of all Japan. Nếu như biết đến câu chuyện về 47 lãng nhân, có nghĩa là ta đã biết tất cả mọi điều về Nhật Bản. |
Yeah, a ronin. Vâng, là lãng tử. |
He becomes a ronin. Anh ta trở thành 1 lãng nhân. |
Soon thereafter, a little girl shares her riceball with the ronin, giving him (or her, depending on the player's choice) energy. Ngay sau đó, nhờ sự giúp đỡ của một cô bé đã giúp chàng (hay nàng, tùy thuộc vào sự lựa chọn của người chơi) rōnin lấy lại năng lượng. |
You are now ronin. Ngươi giờ là 1 lãng nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ronin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.