रसायन-शास्त्र trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ रसायन-शास्त्र trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रसायन-शास्त्र trong Tiếng Ấn Độ.

Từ रसायन-शास्त्र trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hóa học, 化學, hoá học, môn hoá học, ngành hoá học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ रसायन-शास्त्र

hóa học

(chemistry)

化學

(chemistry)

hoá học

(chemistry)

môn hoá học

(chemistry)

ngành hoá học

(chemistry)

Xem thêm ví dụ

परमेश्वर ने जिस तरीके से सबकुछ बनाया है, उसकी रत्ती-भर समझ हासिल कर लूँ, यही मेरा लक्ष्य है।”—हेनरी शेफर, रसायन-शास्त्र के प्रोफेसर।
Mục tiêu của tôi là đạt được một phần hiểu biết nhỏ bé về thiết kế của Thượng Đế”.—Henry Schaefer, giáo sư hóa học.
लेकिन तब तक इस विषय पर काफी सीमित शोध किए गए थे, लेकिन 1931 में, दो फ्रांसीसी रसायन शास्त्रियों ने ग्लाइकोसाइड को अलग कर लिया जो स्टेविया को उसका मीठा स्वाद प्रदान करता है।
Tuy nhiên, các nghiên cứu chỉ có tính giới hạn, cho đến năm 1931, hai nhà hóa học Pháp phân tách được các glycosides là hợp chất tạo nên vị ngọt của cây cỏ ngọt.
कुछ राज्यों अब यह हो रहा है कि अगर आपकी जीव विज्ञान में डिग्री, या रसायन विज्ञान में डिग्री है, आप स्कूल में आ सकते हैं और जीव विज्ञान रसायन शास्त्र या सिखा सकते हैं.
Một số bang đang tiến đến việc nếu bạn có bằng sinh học, và một bằng hóa học bạn có thể tới trường học và dạy sinh hay hóa.
1974 में इर्विन में कैलिफोर्निया विश्वविद्यालय के रसायन शास्त्र के प्रोफेसर फ्रैंक Sherwood Rowland (Frank Sherwood Rowland) और उनके सहयोगी मारियो जे मोलिना (Mario J. Molina) ने बताया कि लम्बी आयु तक रहने वाले कार्बनिक हेलोजन योगिक जैसे CFC (CFC) उसी प्रकार से व्यव्हार करते हैं जैसे कि क्रुतजन ने नाइट्रस ऑक्साइड के मामले में बताया।
Năm 1974 Frank Sherwood Rowland và Mario J. Molina nhận biết các CFC, giống như các khí khác, là chất xúc tác có hiệu quả cao khi phá vỡ các phân tử ôzôn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रसायन-शास्त्र trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.