rutinmässig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rutinmässig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rutinmässig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ rutinmässig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chiếu lệ, vấy vá, thói quen, làm hời hợt, nếp cũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rutinmässig
chiếu lệ(perfunctory) |
vấy vá(perfunctory) |
thói quen(routine) |
làm hời hợt(perfunctory) |
nếp cũ(routine) |
Xem thêm ví dụ
(5 Moseboken 17:18—20) Han var inte någon egyptisk farao eller babylonisk kung, som saknade sådan kunskap och som kanske rent rutinmässigt gjorde sådant som inte var godkänt av Gud. Ông không phải là Pha-ra-ôn của xứ Ai-cập hoặc là vua Ba-by-lôn thiếu sự hiểu biết về Đức Chúa Trời và thường làm những điều phật lòng Ngài. |
Det där rutinmässiga, regelbaserade, vänstra-hjärnhalvan-arbetet - vissa typer av redovisningsjobb, finansiella analyser, dataprogrammering - har blivit ganska lätt att köpa utifrån, och ganska lätt att automatisera. Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa. |
Sådana tragiska fall är bara en av de faktorer som har fått läkarkåren att tänka om när det gäller rutinmässiga blodtransfusioner. Những cơn ác mộng này chỉ là một trong những yếu tố khiến giới y học xét lại một thực hành tiêu chuẩn là việc truyền máu. |
Läkare på den tiden talade rutinmässig om för män vikten av att tillfredsställa deras kvinnor. Các bác sỹ hồi đó thường xuyên nói với đàn ông về tầm quan trọng của việc thỏa mãn vợ của mình. |
Detta var något som uttryckligen introducerades som ett alternativ till skjutvapen, men det används rutinmässigt för att hantera en stor mängd av andra typer av problem. Đây là thứ được giới thiệu một cách dứt khoát là sự thay thế cho súng ống, nhưng thường được sử dụng để giải quyết nhiều loại vấn đề khác nữa. |
När det kommer till ledarskap, så förbises introverta ofta rutinmässigt för ledarroller, fastän de introverta tenderar att vara försiktiga och mycket mindre troliga att ta risker utöver det normala -- vilket är något vi alla kanske borde föredra nuförtiden. Và khi nói đến lãnh đạo, những người hướng nội theo lệ là không được xem xét cho những vị trí lãnh đạo dù những người hướng nội có xu hướng cẩn thận hơn, ít có khả năng đưa ra những lựa chọn quá mạo hiểm-- điều mà ngày nay tất cả chúng ta cho là một đặc điểm quan trọng của vị trí lãnh đạo. |
Detta hjälper oss att undvika misstaget att betrakta vårt överlämnande som ett rutinmässigt steg, som vi måste ta innan vi kunde sätta i gång med arbetet. Điều này giúp chúng ta tránh lầm lẫn trong việc xem sự dâng mình của chúng ta như là một bước chiếu lệ phải làm trước khi khởi sự. |
Genom den rutinmässiga överlägsenheten i den här stridsarten så ökar eldgivningens effektivitet med inte mindre än 120 procent Khi làm chủ được kỹ thuật này khả năng bắn súng sẽ tăng không ít hơn 120%. |
Det bör inte betraktas som en rutinmässig rättighet som automatiskt ges i vissa åldrar utan som en helig förbundshandling som ingås med eftertanke. Đó không phải là một việc làm cho có lệ tự động xảy ra ở vào một độ tuổi nào đó, nhưng phải là một hành động thiêng liêng của giao ước đã được lập một cách thận trọng. |
Men som samhälle i stort avfärdar vi rutinmässigt de andra sex buden: Tuy nhiên, vì là một xã hội rộng lớn hơn, chúng ta thường xuyên bác bỏ sáu điều giáo lệnh kia: |
Han använde rutinmässigt civila som mänskliga sköldar. Hắn hay dùng thường dân làm lá chắn sống. |
Miljön, inklusive undervisning, kan forma och formar också den utvecklande hjärnan hos ungdomar, och ändå är det bara relativt nyligen som vi rutinmässigt har börjat utbilda ungdomar i väst. Môi trường, bao gồm cả việc giảng dạy, có thể định hình bộ não đang phát triển ở tuổi thiếu niên, và chưa hết, nó chỉ là có liên hệ tương đối với những gì chúng ta thường xuyên giáo dục gần đây thanh thiếu niên ở phương Tây. |
Nyligen hittade jag antidepressiva, under mitt rutinmässiga sökande. Cách đây không lâu, tôi phát hiện ra một lọ thuốc chống trầm cảm rỗng không, trong một lần lục lọi phòng ngủ của bố mẹ. |
Det är så lätt att våra böner blir rutinmässiga, att vi lägger liten eller ingen tanke bakom orden. Thật dễ dàng để cho lời cầu nguyện của chúng ta trở nên lặp đi lặp lại, nói lên những lời thiếu hoặc không có suy nghĩ. |
Om vi skall kunna hjälpa dem att förstå det förnuftiga i de goda nyheterna, räcker det inte med att vi bara gör ett rutinmässigt besök, håller en förberedd framställning eller lämnar biblisk litteratur. Để giúp người nghe hiểu được tin mừng, chúng ta không chỉ tiếp xúc qua loa, nói vài lời đã chuẩn bị trước hoặc để lại ấn phẩm giải thích Kinh Thánh mà còn muốn làm nhiều hơn. |
Gamle Nick kidnappade Joy för sju år sen och våldtar henne rutinmässigt medan Jack sover i garderoben. Họ bị giam bởi người đàn ông được gọi là Nick Già, người là bố ruột của Jack, người đã bắt cóc Joy bảy năm trước, và hiếp dâm cô thường xuyên trong khi Jack ngủ trong tủ quần áo. |
Vi kan flytta oss bortom rutinmässiga böner med checklistor och engagera oss i meningsfulla böner när vi på rätt sätt ber i tro och handlar, när vi tålmodigt härdar ut medan vår tro sätts på prov och när vi ödmjukt accepterar ”ske inte min vilja utan din”. Chúng ta có thể dâng lên những lời cầu nguyện đầy ý nghĩa thay vì những lời cầu nguyện thông thường chứa đựng những câu nói cũ rích thiếu suy nghĩ hoặc nỗ lực thật sự và dâng lên lời cầu nguyện có ý nghĩa khi chúng ta lấy đức tin mà cầu xin và hành động một cách thích đáng, khi chúng ta kiên trì qua thử thách của đức tin của mình, và khi chúng ta khiêm nhường nhìn nhận và chấp nhận câu “dầu vậy, xin ý Cha được nên, chớ không theo ý tôi.” |
1 Vår tjänst får aldrig stanna av eller bli rutinmässig. 1 Chúng ta không nên để mình phụng sự cách chiếu lệ trong bất cứ khía cạnh nào của thánh chức. |
(Psalm 119:145) Till skillnad från de ritualistiska bönerna i många religioner är våra böner inte rutinmässiga eller halvhjärtade. (Thi-thiên 119:145) Khác với những lời cầu nguyện có tính cách nghi thức của nhiều tôn giáo, lời cầu nguyện của chúng ta không chiếu lệ và thiếu nhiệt tình. |
I många länder kan sjukdomar som förr ledde till döden nu botas rutinmässigt, och genomsnittsmänniskan har en levnadsstandard som hennes förfäder inte kunde drömma om. Tại nhiều nước, những bệnh tật từng giết hại nhiều người trong quá khứ nay được chữa lành, và một người trung bình được hưởng mức sống mà tổ tiên họ đã không hề mơ tưởng đến. |
Freedom House har rutinmässigt betygsatt landet "Inte fri". Freedom House luôn đánh giá quốc gia này là "không tự do". |
Det var faktiskt inte förrän i början av 1900-talet som transfusionstekniken hade gått framåt så pass mycket att den kunde användas rutinmässigt. Quả thật, mãi cho đến đầu thế kỷ 20 kỹ thuật truyền máu mới tiến bộ đến mức trở thành thông lệ trong việc trị liệu. |
10 Jesu kärlek till sanningen skulle aldrig tillåta honom att undervisa på ett rutinmässigt sätt – lamt eller mekaniskt. 10 Vì yêu mến những điều ngài dạy, Chúa Giê-su không bao giờ dạy bằng cách lặp lại như vẹt, với vẻ chán chường hoặc máy móc. |
Kvinnor och unga flickor våldtas rutinmässigt i samband med militära operationer, och många rebellstyrkor för med våld bort barn för att utbilda dem till soldater. Hiếp dâm đàn bà và các bé gái là điều thường lệ trong các cuộc hành quân, và nhiều nhóm nổi loạn dùng vũ lực bắt cóc trẻ em, hầu huấn luyện chúng thành những kẻ giết người. |
Men sådana kända bibliska namn som Jeremia, Jesaja och Jesus återges rutinmässigt på ett sätt som inte har mycket gemensamt med det ursprungliga hebreiska uttalet. Tuy nhiên, những danh quen thuộc trong Kinh Thánh như Giê-rê-mi, Ê-sai và Giê-su thường được dịch theo những cách không giống cách phát âm nguyên thủy trong tiếng Hê-bơ-rơ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rutinmässig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới rutinmässig
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.