सामर्थ्य trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सामर्थ्य trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सामर्थ्य trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सामर्थ्य trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là năng lực, khả năng, quyền lực, uy quyền, điện lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सामर्थ्य
năng lực(capacity) |
khả năng(capacity) |
quyền lực(power) |
uy quyền(power) |
điện lực(power) |
Xem thêm ví dụ
वह शक्ति के लिए किसी भी बाहरी स्रोत पर निर्भर नहीं करता, क्योंकि “सामर्थ्य परमेश्वर ही का है।” Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”. |
y-अक्ष पर उनके शूटिँग के सामर्थ्य है Trục Y thể hiện năng lực của cầu thủ. |
आज अभिषिक्त “विश्वासयोग्य और बुद्धिमान दास” भजन ७८:१, ४ (NHT) के शब्दों के सामंजस्य में ईश्वरीय शिक्षा प्रदान कर रहा है: “हे मेरे लोगो, मेरी शिक्षा को सुनो, मेरे मुंह के वचनों पर कान लगाओ। . . . भावी पीढ़ी से यहोवा की स्तुति, उसके सामर्थ्य और उसके अद्भुत कार्यों का वर्णन करेंगे।” Ngày nay những người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu đang cung cấp sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời phù hợp với những lời nơi Thi-thiên 78:1, 4: “Hỡi dân-sự ta, hãy lắng tai nghe luật-pháp ta; hãy nghiêng tai qua nghe lời của miệng ta..., thuật lại cho dòng-dõi hậu-lai những sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, quyền-năng Ngài, và công-việc lạ-lùng mà Ngài đã làm” (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
15 क्योंकि इसे प्रकाश में लाने का सामर्थ्य किसी भी व्यक्ति के पास नहीं हो सकता है सिवाय इसके कि इसे परमेश्वर द्वारा स्वयं उसे प्रदान किया जाए; क्योंकि परमेश्वर चाहता है कि ऐसा केवल उसकी महिमा के लिए, या प्राचीन और प्रभु के अनुबंधित लोग जो दूर-दूर तक तितर-बितर हो गए हैं उनके कल्याण के लिए किया जाए । 15 Vì không ai đem được nó ra ánh sáng ngoại trừ người được Thượng Đế cho phép; và Thượng Đế muốn rằng điều đó phải được làm với acon mắt duy nhất cho sự vinh quang của Ngài, hay cho sự an lạc của dân giao ước xưa của Chúa đã bị phân tán lâu đời. |
4 और जब तुम इन बातों को स्वीकार करोगे, मैं तुम्हें उपदेश देना चाहता हूं कि तुम मसीह के नाम में, अनंत पिता, परमेश्वर से पूछो, कि क्या ये बातें सच्ची नहीं हैं; और यदि तुम सच्चे हृदय के साथ, वास्तविक उद्देश्य से मसीह में विश्वास करते हुए पूछोगे, तो वह पवित्र आत्मा के सामर्थ्य द्वारा तुम पर इसकी सच्चाई प्रकट करेगा । 4 Và khi nào các người nhận được những điều này, tôi khuyên nhủ các người hãy acầu vấn Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, trong danh Đấng Ky Tô, để xem những điều này bcó thật không; và nếu các người cầu vấn với một ctấm lòng chân thành, với dchủ ý thật sự cùng có eđức tin nơi Đấng Ky Tô, thì Ngài sẽ fbiểu lộ glẽ thật của điều này cho các người biết, bởi quyền năng của Đức Thánh Linh. |
१४ अच्छा, सोचिये: यदि आपके पास सामर्थ्य होता तो क्या आप उन तमाम बातों को जो मानव दुःखों का कारण हैं, खत्म नहीं कर देते? 14 Bạn thử nghĩ xem: Nếu bạn có quyền năng, chẳng lẽ bạn lại không chấm dứt hết thảy mọi sự làm cho nhân loại đau khổ sao? |
और परमेश्वर ऐसे किसी भी व्यक्ति के साथ अपना सामर्थ्य बाँटना चाहता है जिसे, मानवी कमज़ोरी के कारण, लगता है कि वह थक गया है। Quả thật, nhà tiên tri Ê-sai nói rằng Đức Giê-hô-va “chẳng mỏi chẳng mệt”. |
10 और अब देखो, मैं अम्मोन के लोगों के संबंध में कुछ कहना चाहता हूं, जो कि प्रारंभ में लमनाई थे; परन्तु अम्मोन और उसके भाइयों द्वारा, या परमेश्वर के सामर्थ्य और वचन द्वारा, वे प्रभु में परिवर्तित हुए थे; और उन्हें जराहेमला के प्रदेश लाया गया था, और तभी से उन्हें नफाइयों द्वारा सुरक्षा प्राप्त थी । 10 Và giờ đây này, tôi có một vài điều muốn nói về dân Am Môn, nguyên gốc là angười La Man, nhưng nhờ Am Môn và các anh em ông, hay nói đúng hơn là nhờ quyền năng và lời của Thượng Đế mà họ đã được bcải đạo theo Chúa; và họ đã được đem xuống xứ Gia Ra Hem La, và được dân Nê Phi bảo vệ cho từ đó tới giờ. |
तुम्हारा ज्ञान सीमित है,स्वस्थ सीमित है और इसलिए तुम्हारा सामर्थ्य सीमित है और तुम्हारी प्रसन्नचित्तता भी सीमित रहेगी Kiến thức của bạn bị hạn chế, sức khỏe bị hạn chế, và sức mạnh vì vậy cũng bị hạn chế, và sự hân hoan sẽ bị hạn chế. |
ईश्वर-प्रेरणा से एक भजनहार ने, जिसका नाम नहीं बताया गया है, यहोवा के वफादार उपासकों से कहा: “यहोवा की महिमा और सामर्थ्य को मानो! Một người viết Thi-thiên khuyết danh nói với những người trung thành bằng những lời được soi dẫn này: “Đáng tôn vinh-hiển và năng-lực cho Đức Giê-hô-va. |
केवल उसकी सामर्थ्य से आत्मा अथवा जीवन-शक्ति वापस दी जा सकती है जिससे कि हम पुनःजीवित हो सकते हैं।—भजन संहिता १०४:२९, ३०. Chỉ có Đức Chúa Trời mới có quyền năng ban cho chúng ta thần linh hoặc sanh hoạt lực một lần nữa để chúng ta được sống lại (Thi-thiên 104:29, 30). |
हम जानते हैं कि तुम महान सामर्थ्य दिखाने में समर्थ हो, जो कि मनुष्यों की समझ के अनुसार साधारण लगती हैं । Chúng con biết Ngài có thể biểu lộ quyền năng lớn lao trong những việc mà ađối với sự hiểu biết của loài người cho là nhỏ bé. |
इन में से हर पुरुष चालीस लाख से अधिक योद्धाओं को संगठित करके उन्हें युद्ध में भेजने का सामर्थ्य रखता था। Mỗi một người này có thể động viên hơn bốn triệu quân và đưa họ ra chiến trường. |
दौड़ा।” ८५ साल की उम्र में कालेब ने कहा: “युद्ध करने, वा भीतर बाहर आने जाने के लिये जितनी उस समय [४५ साल पहले] मुझ में सामर्थ्य थी उतनी ही अब भी मुझ में सामर्थ्य है।” Lúc 85 tuổi, Ca-lép đã tuyên bố: “Tôi vẫn còn sức mà tôi có hồi đó [45 năm trước], đặng đi đánh giặc, hoặc vào ra”. |
१६ आत्म-बलिदान की आत्मा के साथ पूर्ण सामर्थ्य से यहोवा की सेवा करने के लिए कभी-कभी सिर्फ़ थोड़ी-सी पटुता की ज़रूरत होती है। 16 Đôi khi chỉ cần một chút khôn khéo là chúng ta có thể dùng trọn khả năng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va với tinh thần tự hy sinh. |
और नफी ने सामर्थ्य और महान अधिकार के साथ सेवा की । Và Nê Phi đã thuyết giảng với aquyền năng và thẩm quyền lớn lao. |
प्रचार कार्य केवल यहोवा के सामर्थ्य से पूरा किया जाता है Công việc rao giảng được thực hiện chỉ nhờ sức mạnh của Đức Giê-hô-va |
और प्रभु ने उन लोगों को अकाल से बचाकर अपना सामर्थ्य दिखाया । Và như vậy là Chúa đã bày tỏ quyền năng của Ngài trong việc bảo tồn họ khỏi nạn đói. |
पौलुस जो खुद एक अभिषिक्त था, उसने कहा कि वह कोई भी त्याग करने को तैयार है जिससे वह ‘मसीह को पाने, उसको और उसके जी उठने की सामर्थ्य को तथा उसके साथ दुखों में सहभागी होने के मर्म को जान सके।’ Là người thuộc nhóm ấy, Phao-lô nói rằng ông đã chuẩn bị sẵn sàng để hy sinh bất cứ điều gì hầu “được Đấng Christ cho đến nỗi... được biết Ngài, và quyền-phép sự sống lại của Ngài, và sự thông-công thương-khó của Ngài”. |
अतः उसके प्रेरित पतरस ने यह कहा कि “परमेश्वर ने किस रीति से नाज़रथ के यीशु को पवित्र आत्मा और सामर्थ्य से अभिषिक्त किया।” Do đó sứ đồ Phi-e-rơ đã nói về ngài rằng “Đức Chúa Trời đã xức cho Đức Chúa Giê-su ở Na-xa-rét bằng thánh-linh và quyền-phép” (Công-vụ các Sứ-đồ 10:38). |
बाइबल कहती है कि यहोवा की नज़रें ऐसे लोगों की तलाश करती रहती हैं “जिनका हृदय सम्पूर्ण रीति से उसका है” ताकि वह उनकी मदद करने के लिए “अपने सामर्थ्य को दिखाए।” Kinh Thánh nói rằng Đức Giê-hô-va tìm cơ hội “đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”. |
(यूहन्ना १७:३) आप निश्चित हो सकते हैं कि शैतान अर्थात् इबलीस नहीं चाहता है कि आप यह ज्ञान प्राप्त करें और वह अपनी पूर्ण सामर्थ्य से आपको उस ज्ञान के पाने से रोकने का प्रयत्न करेगा। Bạn có thể tin chắc rằng Sa-tan Ma-quỉ không muốn cho bạn thâu thập được sự hiểu biết ấy, và hắn sẽ làm hết sức mình để ngăn cản bạn làm điều đó. |
21 और यह कि प्रभु परमेश्वर अपने सामर्थ्य द्वारा, प्रदेश पर अधिकार करने के लिए अन्य लोगों को भेजेगा या लाएगा, वैसे ही जैसे कि वह उनके पूर्वजों को लाया था । 21 Và rồi Đức Chúa Trời sẽ gởi hay đem một adân tộc khác đến chiếm xứ này bằng quyền năng của Ngài, theo cách thức mà Ngài đã đem tổ phụ họ tới đây vậy. |
अ कैथोलिक डिक्शनरी: “आम तौर पर, नया नियम, पुराने की तरह, आत्मा का ज़िक्र एक दैवी कार्यशक्ति या सामर्थ्य के तौर से करता है।” “Một Tự điển Công giáo” viết: “Nói chung, Tân Ước cũng như Cựu Ước đều nói về thánh linh như một động năng hay sức mạnh của Đức Chúa Trời”. |
3 और इन्हें तीन लोगों को परमेश्वर के सामर्थ्य द्वारा दिखाया जाएगा; इसलिए वे इस बात की निश्चितता को जानेंगे कि ये बातें सच्ची हैं । 3 Và do quyền năng của Thượng Đế, các bảng khắc sẽ được cho aba người trông thấy; vậy nên, họ sẽ bbiết chắc chắn rằng những điều này là ccó thật. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सामर्थ्य trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.