सांद्रता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सांद्रता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सांद्रता trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सांद्रता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự cô đặc, hàm lượng, sự tập trung, sự cô, nồng độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सांद्रता

sự cô đặc

(concentration)

hàm lượng

(concentration)

sự tập trung

(concentration)

sự cô

(concentration)

nồng độ

(concentration)

Xem thêm ví dụ

(सांद्रता का एक और नाप है हीमैटोक्रिट, जो सामान्यतः ४५ प्रातिशत है।)
(Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm).
1994 में सारे विश्व में H2O2 का उत्पादन करीब 1.9 मिलियन टन था और 2006 में बढ़ कर 2.2 मिलियन टन हो गया जिसमें अधिकांश 70% या कम सांद्रता का होता है।
Năm 1994, sản lượng toàn thế giới của H2O2 là khoảng 1,9 triệu tấn, phần lớn trong chúng có nồng độ 70% hoặc thấp hơn.
बाइबल रक्त-मद्य सान्द्रता की प्रतिशतता या कोई और माप प्रदान करने के द्वारा सीमाएँ खड़ी नहीं करती।
Kinh-thánh không đặt giới hạn bằng cách đưa ra tỷ lệ về độ cồn trong máu hay một lượng đo lường nào khác.
यह जोखिम रैडॉन सांद्रता की प्रत्येक 100 Bq/m3 बढ़त के साथ 8–16% तक बढ़ता है।
Mức độ tập trung khí Radon tăng lên mỗi 100 Bq/m3 thì nguy cơ mắc bệnh tăng lên từ 8–16%.
ऐसे अनेक “संयोगों” पर चर्चा करने के बाद, जिन्हें खगोल-भौतिकविज्ञानियों या दूसरे वैज्ञानिकों ने देखा है, प्रोफॆसर पॉल डेवीज़ आगे कहता है: “ऐसे सब ‘संयोगों’ पर विचार करें, तो वे हमें इस बात का प्रभावशाली सबूत देते हैं कि जीवन बहुत ज़्यादा भौतिकी के नियमों के मूल रूप पर और उन वास्तविक अंकों पर निर्भर करता है जिन्हें प्रकृति ने मानो संयोगवश अलग-अलग अणुओं के द्रव्यमान, बल सांद्रता इत्यादि के लिए चुना है। . . .
Sau khi thảo luận về một số “sự trùng hợp ngẫu nhiên” mà các nhà vật lý học thiên thể và khoa học gia khác đã lưu ý, giáo sư Davies nói thêm: “Xét chung, những ‘sự trùng hợp ngẫu nhiên’ này đưa ra bằng chứng mạnh mẽ rằng sự sống mà chúng ta biết đến tùy thuộc một cách rất tinh vi vào những định luật vật lý và vào một số sự kiện dường như ngẫu nhiên trong những trị số thật sự mà thiên nhiên đã chọn cho những khối lượng phần tử, cường độ của lực, v.v...
वास्तव में, बहुत से शिशु असाधारण कम स्तरों की हीमोग्लोबिन सांद्रता को बिना किसी प्राकट शयनिक समस्या के सहन कर लेते हैं।”—पीडिएट्रिक क्लिनिक्स ऑफ नॉर्थ अमेरिका, फरवरी १९८६.
Thật ra, nhiều trẻ sơ sinh tỏ ra thích nghi với mực huyết cầu tố thấp mà không thể hiện khó khăn nào”.—Pediatric Clinics of North America, tháng 2-1986.
घर के अंदर की हवा सांद्रता में क्लोरीनीकृत VOC (विशेष रूप से कार्बन कार्बन टेट्राक्लोराइड और क्लोरोफॉर्म) की महत्वपूर्ण बढ़त इंगित करती है कि विरंजक का उपयोग एक स्रोत हो सकता है, जो इन कंपाइंड के संपर्क में श्वास लेने के महत्वपूर्ण हो सकता है।
Sự gia tăng đáng kể các chất loại VOCs trong không khí bên trong nhà (đặc biệt là cacbon tetraclorua và cloroform) cho thấy sử dụng chất tẩy có thể là nguồn mà có lẽ là quan trọng trong thời kì phơi bày hít vào của hợp chất này.
आयतन की पूर्ति होते ही, चिकित्सक अधिक सांद्रता युक्त ऑक्सीजन दे सकते हैं।
Khi thể tích được phục hồi, bác sĩ có thể cho oxy đặc hơn.
लेकिन जियोथर्मल, सान्द्र सौर फ़ोटोवाल्टिक, कुशलता और संरक्षण बढा़ता है।
Nhưng địa nhiệt, năng lượng mặt trời, hiệu quả và bảo tồn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सांद्रता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.