साफ बोलना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ साफ बोलना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ साफ बोलना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ साफ बोलना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nói rõ ràng, có đốt, cấu âm, rõ, khớp lại với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ साफ बोलना
nói rõ ràng(articulate) |
có đốt(articulate) |
cấu âm(articulate) |
rõ(articulate) |
khớp lại với nhau(articulate) |
Xem thêm ví dụ
अपनी बात असरदार तरीके से कह पाने के लिए आपको साफ-साफ बोलना होगा। ĐỂ GIAO TIẾP có hiệu quả, bạn phải nói rõ ràng. |
माफ़ कीजिए, कृपया साफ़ बोलें । Xin lỗi, xin hãy nói rõ tên. |
हर शब्द को साफ-साफ बोलने की कोशिश कीजिए। Cố gắng phát âm rõ từng từ. |
सफाई से, भरपूर आवाज़ के साथ और सही रफ्तार में हर शब्द साफ बोलिए और पढ़िए। Hãy nói và đọc rõ ràng từng chữ—phát âm đúng, nói lớn vừa đủ nghe và nhịp độ nói vừa phải. |
86 2 शब्द साफ-साफ बोलना 86 2 Nói rõ ràng |
इनमें से कुछ मुद्दों पर “शब्द साफ-साफ बोलना” अध्याय में चर्चा की जा चुकी है। Một số những vấn đề này đã được bàn luận trong bài học “Nói rõ ràng”. |
हमारे बच्चे तीन महीने में ही बहुत साफ बोलने लगे।” Trong vòng ba tháng, chúng nói khá lưu loát”. |
इसके बजाय हमें अच्छी तरह स्वर निकालने की आदत डालनी चाहिए ताकि हम शब्द साफ-साफ बोल सकें। Điều này cần được cân bằng với thói quen tạo âm thanh để việc phát âm được rõ ràng. |
स्कूल में मैंने अपनी आवाज़ को सही तरीके से बढ़ाना और साफ-साफ बोलना सीखा। Ở trường, tôi được dạy điều chỉnh âm lượng giọng nói của mình và phát âm rõ ràng hơn. |
4 “निडरता” के लिए यूनानी भाषा के शब्द का मतलब “बेझिझक बोलना, खुलकर बोलना, साफ-साफ बोलना” है। 4 Từ Hy Lạp được dịch là “dạn-dĩ” có nghĩa “thẳng thắn và rõ ràng”. |
शब्द साफ-साफ बोलना Nói rõ ràng |
इस तरीके को अपनाकर, कई लोगों ने जिनकी बोली में दोष है, साफ बोलने में काफी सुधार किया है। Nhờ tập như vậy mà nhiều người bị khuyết tật về ngôn ngữ đã có thể nói rõ ràng hơn trước. |
अगर आप साफ बोलने में सुधार करना चाहते हैं, तो धीरे-धीरे बोलिए और हरेक सिलेबल बोलने की पूरी कोशिश कीजिए। Nếu muốn lời lẽ của bạn được rõ ràng hơn, hãy nói chậm lại và cố hết sức phát âm mỗi âm tiết. |
(मरकुस 7:34) ऐसा करने पर, उस आदमी की सुनने की शक्ति लौट आयी और वह साफ-साफ बोलने भी लगा। (Mác 7:34) Tức khắc, thính giác của người ấy hồi phục và ông có thể nói bình thường. |
ध्यान दीजिए: साफ-साफ बोलने के लिए आप शायद हर शब्द को ज़्यादा ही स्पष्ट बोलने और पढ़ने का अभ्यास करें। Đôi lời nhắc nhở: Để rèn luyện sự phát âm rõ ràng, bạn có thể tập nói và đọc chính xác hơn mức cần thiết. |
35 तब उस आदमी की सुनने की शक्ति लौट आयी+ और उसकी ज़बान खुल गयी और वह साफ-साफ बोलने लगा। 35 Tai ông bèn mở ra,+ ông hết ngọng và bắt đầu nói năng bình thường. |
जिस बुज़ुर्ग भाई या बहन को सुनने में दिक्कत होती है, उससे बात करते वक्त हमें धीरे-धीरे और साफ बोलना चाहिए। Nếu họ bị nặng tai, chúng ta có thể cần phải nói chậm hơn và phát âm rõ ràng. |
बोली के साफ न होने की कुछ वजह क्या हो सकती हैं और हम साफ-साफ बोलने के लिए क्या कर सकते हैं? Một số điều gì có thể làm cho lời nói không rõ ràng, và chúng ta có thể làm gì để nói rõ hơn? |
अगर हाँ, तो मुँह को पहले से ज़्यादा खोलकर बात करने का अभ्यास कीजिए, साथ ही शब्दों को साफ-साफ बोलने पर और भी ध्यान दीजिए। Hãy tập mở rộng miệng ra hơn một chút so với trước kia, và cố phát âm cẩn thận hơn. |
१९ उन लोगों के साथ अध्ययन करते समय, जो कि अन्य भाषा बोलते हैं, धीरे बोलिए, साफ़ बोलिए, और सरल शब्दों और वाक्यांशों का इस्तेमाल कीजिए। 19 Khi giúp những người nói một ngôn ngữ khác, hãy nói chậm rãi, phát âm rõ ràng, và dùng những từ và thành ngữ đơn giản. |
अगर आप जानना चाहते हैं कि आप शब्द साफ-साफ बोल पा रहे हैं या नहीं, तो इसके लिए खुद को ज़ोर से पढ़ते हुए सुनें। Khi tự phân tích cách nói, đọc lớn tiếng có thể có ích. |
घर पर रिहर्सल के दौरान, बच्चों को साफ-साफ और ऊँची आवाज़ में बोलने की आदत डलवाइए। इससे वे हर तरह के हालात में साफ-साफ बोल सकेंगे। Những lần tập dượt chú trọng vào việc nói rõ ràng, đủ nghe sẽ chuẩn bị các em biết cách nói trong nhiều hoàn cảnh khác nhau. |
साफ़-साफ़ बोलें और ध्यान रखें कि आपके आस-पास कोई और बातचीत न कर रहा हो ताकि आपका डिवाइस समझ सके कि आप किस भाषा में बात कर रहे हैं। Phát âm rõ ràng các từ và hạn chế tiếng ồn khác để thiết bị có thể xác định được ngôn ngữ mà bạn đang nói. |
लेकिन अकसर साफ बोली न होने की वजह होती है, बिना रुके शब्दों को एक-के-बाद-एक बोलते जाना। इस तरह की बोली को समझने में काफी परेशानी होती है। Nhưng thường thường lời lẽ không rõ ràng là do nói líu nhíu—lời nói như dính quyện vào nhau khiến người nghe khó hiểu. |
जो लफ्ज़ों को साफ-साफ नहीं बोल पाता, वह असरदार तरीके से नहीं सिखा सकता। Phát âm không rõ ràng có thể phương hại đến mức độ hữu hiệu của việc dạy dỗ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ साफ बोलना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.