सारणी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सारणी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सारणी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सारणी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hệ thống, bảng, bảng kế, 系統. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सारणी
hệ thốngnoun |
bảngnoun हम लोग ने अमोनिया प्रशीतन सारणी को गलत साबित किया. Chúng tôi chứng minh rằng hầu hết các bảng biểu sự đông lạnh khí ammonia đều sai. |
bảng kếnoun |
系統noun |
Xem thêm ví dụ
सेवकाई की वजह से मैं आध्यात्मिक कामों की एक सारणी बना पाई हूँ जिसकी वजह से मेरी ज़िंदगी व्यवस्थित है और मुझे अपनी परिस्थितियों का सामना करने की ताकत भी मिली है।” Điều này tạo một lề thói về thiêng liêng khiến cho đời tôi có nề nếp và ổn định”. |
आपको अपनी सेवकाई सारणी के अनुरूप रहने के लिए किस बात से मदद मिलती है? Có thể dùng hữu hiệu thế nào những tờ giấy mời in sẵn? |
जून 16,1911, को इसे कंप्यूटिंग सारणी रिकॉर्डिंग निगम/कारपोरेशन (सीटीआर) (Computing Tabulating Recording Corporation (CTR)) के रूप में शामिल किया गया था और 1911 में न्यूयार्क स्टॉक एक्सचेंज (New York Stock Exchange) में सूचीबद्ध किया गया था। Ngày 16 tháng 6 năm 1911, IBM hợp nhất thành Computing Tabulating Recording Corporation (CTB) và được đăng ký vào sở giao dịch chứng khoán New York vào năm 1916. |
यदि समस्या लंबे समय तक नहीं रहती और सेवा वर्ष की शुरूआत में ही आ जाती है तो घंटे पूरे करने के लिए शायद सारणी में कुछ ज़्यादा घंटे जोड़ने की ज़रूरत पड़े। Nếu vấn đề ngắn hạn và xảy ra vào đầu năm công tác, chỉ cần rao giảng bù là đủ. |
और फिर, हमारी सारणी में कुछ तर्कसंगत समायोजन के साथ, हम शायद यह लगातार करने में समर्थ हों या नियमित पायनियर सेवा भी शुरू करें। Và rồi có lẽ chúng ta có thể thay đổi thời dụng biểu một cách hợp lý để tiếp tục làm công việc này hoặc ngay cả bắt đầu công việc tiên phong đều đều. |
बाइबल से पता चलता है कि उसने सच्ची उपासना से जुड़े कामों को करने के लिए एक अच्छी समय-सारणी बनायी थी। Lời tường thuật của Kinh Thánh cho thấy ông có thói quen ngăn nắp để thi hành những công việc liên quan đến sự thờ phượng thật. |
पिछले वसंत में जिन्होंने सहयोगी पायनियर-कार्य किया उन्हें यह बताने के लिए आमंत्रित कीजिए कि ६० घंटे की आवश्यकता को पूरा करने के लिए उन्होंने अपनी सारणी कैसे बनायी। Hãy mời một số người đã làm tiên phong phụ trợ vào mùa xuân năm ngoái kể lại họ đã lập thời khóa biểu của mình như thế nào hầu rao giảng đủ 60 giờ. |
मेरे विवाह-साथी की और मेरी अलग-अलग कार्य-सारणी है और हम मुश्किल से एक दूसरे को देखते हैं। Vợ chồng tôi làm việc khác giờ giấc và ít khi thấy mặt nhau. |
क्या आपके पास पढ़ने और व्यक्तिगत अध्ययन करने और साथ ही मनन करने के लिए भी एक नियमित सारणी है? Các em có chương trình đều đặn để đọc và học hỏi cá nhân cũng như để suy gẫm không? |
यदि ऐसा करने में आपने कठिनाई का सामना किया है, तो क्यों न नवम्बर के दौरान बाइबल पठन के लिए अपनी सारणी में समंजन करने की कोशिश करें? Nếu gặp khó khăn khi làm theo lời đề nghị, bạn có lẽ nên điều chỉnh thời khóa biểu trong tháng 11. |
□ आपकी अपनी सारणी में, दैनिक बाइबल पठन करने के लिए अच्छा समय कौन-सा है? □ Trong thời khóa biểu riêng của bạn, bạn thấy khi nào là lúc thuận tiện để đọc Kinh-thánh mỗi ngày? |
इसने मसीह के शिष्यों को यहोवा की अचूक सारणी के अनुसार अपनी नियुक्ति में जो विस्तार हो रहा था उसको पूरा करने में मदद की है। Tinh thần này đã giúp các môn đồ đấng Christ thực hiện công việc mà họ được giao phó phù hợp với lịch trình không thể sai lệch của Đức Giê-hô-va. |
वे अच्छी सारणी बनाने और उसके अनुसार चलने की ज़रूरत पर ज़ोर देते हैं और सप्ताह भर की ऐसी व्यावहारिक सारणियों का उदाहरण देते हैं जो कारगर है। Họ nhấn mạnh việc cần phải có một thời dụng biểu tốt và phải theo sát thời dụng biểu đó, nêu ra những thí dụ về thời dụng biểu thực tiễn để rao giảng hàng tuần. |
इस तरह की धारणाओं की वजह से शायद इफिसुस में रहनेवाले मसीहियों ने भी यहोवा की समय-सारणी के मुताबिक होनेवाली घटनाओं, यहाँ तक कि उसके न्यायदंड के बारे में भी हल्का नज़रिया अपनाया होगा। Lối suy nghĩ này có thể khiến tín đồ Đấng Christ ở thành Ê-phê-sô có thái độ hời hợt đối với thời gian biểu của Đức Giê-hô-va, kể cả thời gian biểu dành cho sự phán xét. |
इसे हमारी साप्ताहिक गतिविधि सारणी का एक अनिवार्य भाग होना चाहिए।—इब्रा. Bởi lẽ chúng ta phải luôn luôn tỏ sự tin kính, chúng ta cũng nên đều đặn trong công việc rao giảng. |
इस दौरान, कलीसिया द्वारा निर्णित की गयी सारणी के मुताबिक आवश्यक व्यक्तिगत समंजन करने के लिए आपको प्रोत्साहित किया जाता है ताकि आप सभी साप्ताहिक सभाओं में उपस्थित हो सकें। Trong khi chờ đợi, chúng tôi khuyến khích bạn làm những điều cần thiết để sắp xếp công việc hầu có thể dự tất cả các buổi họp trong tuần theo giờ giấc mà hội thánh đã ấn định. |
६ सफ़री ओवरसियर अगुवाई कर रहे हैं: इस बात को समझते हुए कि “इस संसार की रीति और व्यवहार बदलते जाते हैं,” संस्था ने हाल ही में सुझाया कि सफ़री ओवरसियर अपनी क्षेत्र सेवा सारणी को सप्ताह-दर-सप्ताह समायोजित करें, ताकि जितना संभव हो सके उतने लोगों तक सुसमाचार के साथ पहुँचा जा सकता है। 6 Các giám thị lưu động đang dẫn đầu: Công nhận rằng “hình-trạng thế-gian nầy qua đi”, gần đây Hội đề nghị các giám thị lưu động điều chỉnh chương trình rao giảng của họ từ tuần này sang tuần khác nhằm gặp nhiều người hơn để nói về tin mừng (I Cô-rinh-tô 7:31). |
(सारणी में यही किया गया है)। (Chúng ta đã nói về việc đó.) |
(भजन ११९:९७) क्या बाइबल और मसीही प्रकाशनों का व्यक्तिगत अध्ययन आपकी साप्ताहिक समय-सारणी का हिस्सा है? Bạn có dành thì giờ trong thời khóa biểu hàng tuần để học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các sách báo của đạo đấng Christ không? |
परिवार के मुखियाओ—आध्यात्मिक कामों की एक अच्छी समय-सारणी पर चलिए Hỡi các chủ gia đình—Hãy giữ thói quen thiêng liêng tốt |
इन नए मिशनरियों को मिशनरी काम में अपना जोश बनाए रखने का बढ़ावा देते हुए उन्होंने कहा: “एक कारगर सारणी का पालन कीजिए; निजी अध्ययन करने की अच्छी आदत डालिए, परमेश्वर के संगठन से जुड़ी नयी-नयी जानकारी हासिल करते रहिए; और हमेशा याद रखिए कि आप मिशनरी सेवा क्यों कर रहे हैं।” Để giúp những giáo sĩ tương lai giữ được lòng sốt sắng với công việc giáo sĩ, anh khuyến khích: “Hãy theo sát một thời biểu thực tế; duy trì những thói quen tốt trong việc học hỏi cá nhân, cập nhật hóa những vấn đề thần quyền; và luôn luôn chú trọng đến lý do tại sao mình ở nhiệm sở”. |
एक अच्छी अध्ययन सारणी से लगे रहना आसान नहीं है। Theo sát thời khóa biểu tốt cho việc học hỏi không phải là dễ. |
अंतःपत्र के आखिरी पृष्ठ पर दिए सारणी के नमूनों में से कौन-सा उनके लिए सबसे बढ़िया था? Thời khóa biểu mẫu nào in nơi trang chót của tờ phụ trang tốt nhất cho họ? |
एक या दो महीने के सहयोगी पायनियर-कार्य के लिए हमारी समय-सारणी की सफलता को देखकर, शायद हम सहयोगी पायनियर आवेदन-पत्र में उस बक्स पर निशान लगा सकेंगे जो कहता है: “अगर आप सहयोगी पायनियर के नाते, अगली सूचना मिलने तक, सेवा जारी रखना चाहते हैं तो यहाँ निशान लगाइए।” Có thể là sau khi thấy thời khóa biểu của chúng ta có hiệu lực trong vòng một hay hai tháng làm tiên phong phụ trợ, chúng ta có thể gạch chéo cái ô vuông trên tờ đơn xin làm tiên phong phụ trợ, ở chỗ có ghi: “Hãy gạch chéo ở đây nếu bạn ước muốn phụng sự liên tục với tư cách người tiên phong phụ trợ cho đến khi muốn ngưng thì cho biết”. |
यूनान का रहनेवाला एक मसीही, ऐलिक्स कहता है: “एक सारणी के मुताबिक काम करने की आदत की वजह से मैं बहुत-से काम पूरे कर पाता हूँ जिससे मेरा कीमती समय बच जाता है।” Alex, một tín đồ Đấng Christ ở Hy Lạp, nói: “Thói quen theo sát thời khóa biểu để hoàn tất nhiều phận sự giúp tôi tiết kiệm thì giờ quý giá”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सारणी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.