samsafn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samsafn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samsafn trong Tiếng Iceland.

Từ samsafn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sự chất đống, sự tích tụ, Đại đô thị, đống, sự kết tụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samsafn

sự chất đống

(accumulation)

sự tích tụ

(accumulation)

Đại đô thị

đống

(accumulation)

sự kết tụ

(agglomeration)

Xem thêm ví dụ

4 En sannkristnir menn gæta þess að tilbeiðsla þeirra breytist ekki í merkingarlaust samsafn laga og reglna.
4 Tuy thế, tín đồ thật đấng Christ không để sự thờ phượng của họ trở thành một cơ cấu luật pháp vô nghĩa.
Orðskviðirnir eru samsafn innblásinna leiðbeininga um daglegt líf. Þeir eru að mestu leyti skrifaðir af Salómon.
Sách Châm-ngôn là bộ sưu tập những lời răn dạy được soi dẫn, phần lớn do vua Sa-lô-môn viết. Những câu châm ngôn này cho chúng ta sự hướng dẫn trong đời sống
Þetta er miðlægt stef í gegnum alla Biblíuna og undirstrikar að hún er ekki tilviljunarkennt samsafn ritsmíða manna.
Bạn sẽ thấy đây là chủ đề chính trong suốt quyển Kinh-thánh, và làm sáng tỏ Kinh-thánh không phải là bộ sưu tập những gì táp nham do loài người viết ra.
Áður hafði ég bara litið á Biblíuna sem samsafn af boðum og bönnum.
Trước đây, tôi xem Kinh Thánh chỉ là một quyển sách đầy luật lệ.
Og hvaða augum lítur Jehóva ófætt barn — sem einstakling eða sem samsafn af frumum og vefjum í móðurkviði?
Thứ hai, Đức Giê-hô-va có quan điểm như thế nào về thai nhi—là một người, tức một cá nhân riêng biệt, hay chỉ là những tế bào và các mô được hình thành trong bụng người mẹ?
Í þjóðfélögum þar sem áhrif trúar og kirkju eru lítil er það almenn skoðun að Biblían, þar á meðal guðspjöllin, sé samsafn helgi- og ýkjusagna.
Những người lớn lên trong một xã hội vô thần hoặc duy vật cho rằng Kinh Thánh—kể cả các sách Phúc Âm—là một cuốn sách đầy truyền thuyết và chuyện hoang đường.
„Áður hafði ég bara litið á Biblíuna sem samsafn af boðum og bönnum.
“Trước đây, tôi xem Kinh Thánh chỉ là một quyển sách đầy luật lệ.
Biblían er fjarri því að vera bara samsafn úreltra sagna sem eiga ekki lengur við.
Kinh-thánh chắc hẳn không phải là bộ tập sưu tầm gồm những chuyện ngụ ngôn và tục ngữ xưa đã lỗi thời và không thích hợp.
(Postulasagan 17:11) Þegar þú ígrundar samræmið, heiðarleikann og nákvæmnina í lýsingum þeirra á persónu Jesú rennur upp fyrir þér að þau eru greinilega ekki samsafn þjóð- og goðsagna.
(Công-vụ 17:11) Khi xem xét sự nhất quán, trung thực và chính xác mà Phúc Âm trình bày nhân cách của Chúa Giê-su, bạn sẽ hiểu ra rằng những lời tường thuật này nhất định không phải là một bộ sưu tập chuyện ngụ ngôn.
Sumir guðsafneitarar vilja telja okkur trú um að Guð sé ekki til, að Biblían sé samsafn af bábiljum og goðsögnum og að allar lífverur hafi myndast af tilviljun án þess að nokkur hafi haft þar hönd í bagga.
Một số người vô thần khiến bạn tin rằng Đức Chúa Trời không hiện hữu, Kinh Thánh chỉ toàn là truyện huyền thoại và mọi sinh vật là sản phẩm của sự ngẫu nhiên, vô định hướng.
Samsafn tilviljana‘
“Tổ hợp những sự trùng hợp”
En var lögmálið aðeins samsafn kuldalegra reglna og stuttorðra skipana?
Tuy nhiên, phải chăng Luật pháp này chỉ gồm một số điều lệ lạnh lùng và khô khan?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samsafn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.