samt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samt trong Tiếng Iceland.

Từ samt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng, còn, lại, con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samt

tuy nhiên

(yet)

nhưng

(yet)

còn

(yet)

lại

(still)

con

(still)

Xem thêm ví dụ

... ‚Samt,‘ benti öldungur Nash á ‚brosir þú í samtali okkar.‘
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
Jehóva veit fullvel hvað býr í hjörtum okkar en hvetur okkur samt til að tala við sig í bæn.
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
Með hjálp foreldra sinna og annarra í söfnuðinum náði þessi unga systir samt því markmiði sínu að verða brautryðjandi.
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
Jehóva er mikill og máttugur en samt hlustar hann á bænir okkar.
Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta!
Jehóva neitar okkur ekki um þessa gleði. En við vitum samt að í sjálfu sér hjálpar hvorki afþreying né skemmtun okkur að safna fjársjóði á himnum.
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
Hvernig blasti það við Adam og Evu að Jehóva elskaði þau en hvað gerðu þau samt?
A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào?
Hann hafði samt sem áður mikinn áhuga á því hvernig aðrir fylgdu eftir því starfi sem hann hafði sjálfur unnið þar. — Postulasagan 18: 8- 11; 1. Korintubréf 3:6.
Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6).
Allt líf hans helgaðist af hlýðni við föðurinn, samt var það honum ekki alltaf auðvelt.
Trọn cuộc đời của Ngài hết lòng vâng theo Cha của Ngài; vậy mà việc đó cũng không dễ dàng đối với Ngài.
Létt snerting, bros, faðmlag eða stöku hrós virðast ef til vill ekki vega þungt en geta samt haft varanleg áhrif á hjarta konunnar.
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
samt gleður þig mest iðrunin hans.
bởi thế thấy ai ăn năn thì Chúa mừng.
Það er dregið af orðinu hydragyrum, sem er latnesk staðfæring á gríska orðinu ύδράργυρος, hydragyros sem er samsett orð sem þýðir vatn og silfur — því að það er vökvi líkt og vatn en samt silfurlitt.
Nó là viết tắt của Hydrargyrum, từ Latinh hóa của từ Hy Lạp Hydrargyros, là tổ hợp của 2 từ 'nước' và 'bạc' — vì nó lỏng giống như nước, và có ánh kim giống như bạc.
Svona frásögur ylja manni um hjartaræturnar en það er samt nokkuð ljóst að viðleitni af þessu tagi bindur ekki enda á fátækt.
Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó.
Auðæfi hafa komið, ... heimurinn er yfir fullur af ... uppfinningum hæfra manna og snillinga, en ... samt erum við friðlaus, óánægð og ráðvillt.
Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... .
En það er samt ekki velþóknun manna sem við sækjumst eftir.
Tuy nhiên, sự chấp nhận của loài người không phải là điều chúng ta tìm kiếm.
Hvernig fær mađur fķlk til ađ hætta ađ leita en hagnast samt enn á stúlkunni?
Làm sao để làm cho cảnh sát dừng tìm kiếm, trong khi vẫn thu được lợi nhuận từ cô bé?
Péturs er minnst fyrir að vera fljótfær en samt hreinskilinn.
Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật
En Davíð hugsar með sér: ‚Einhvern daginn mun Sál samt drepa mig.
Nhưng Đa-vít tự nhủ thầm: ‘Thế nào cũng có ngày Sau-lơ sẽ giết mình.
Meirihluti mannkyns viðurkennir hann samt ekki sem skapara sinn.
Tuy nhiên, đa số nhân loại không thật sự công nhận Ngài là Đấng Tạo Hóa của muôn vật.
(2. Pétursbréf 3:13) Jakob sýnir að einhver gæti talið sig trúhneigðan en trúardýrkun hans samt sem áður verið fánýt.
Gia-cơ cho thấy một người có thể tự cho là mình thật sự sùng đạo nhưng hình thức thờ phượng của người đó có thể là vô ích.
Samt gat hann skrifað Kólossumönnum: „Ég er hjá yður í andanum, þótt ég sé líkamlega fjarlægur, og ég horfi með fögnuði á góða skipan hjá yður og festu yðar í trúnni á Krist.“
Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”.
Spyrðu þig samt: Hve miklu eyddi ég í síðasta mánuði?
Nhưng hãy tự hỏi: “Tháng trước mình xài bao nhiêu?
Síðar sömu nótt bað Jesús þá Pétur, Jakob og Jóhannes að vaka en þeir sofnuðu samt. Jesús var skilningsríkur gagnvart veikleikum þeirra.
Sau đó, khi Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đã không “tỉnh-thức”, Chúa Giê-su nhận ra sự yếu đuối của họ và cảm thông.
Það er ósköp auðvelt að venja sig á að orða hlutina strangt til tekið rétt en samt villandi.
Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc.
Það væri samt mikils metið ef slík framlög væru ekki takmörkuð til notkunar í ákveðin verkefni.
Tuy nhiên, tốt hơn là người đóng góp vào quỹ cứu trợ không đặt ra giới hạn về việc dùng số tiền đó bằng cách nào hoặc cho nơi nào.
Samt er ūađ í raun alveg hreint.
Trong thực tế thì nó lại rất sạch.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.