satt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ satt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satt trong Tiếng Iceland.

Từ satt trong Tiếng Iceland có nghĩa là thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ satt

thật

adjective

Við vitum ekki einu sinni hvað er satt og rétt.
Chúng ta vẫn chưa hề nghe được bất kỳ sự thật nào cả Chuck.

Xem thêm ví dụ

„Er það satt?“
Thật vậy à?”
Ūú ert međ byssu, ekki satt?
Anh có súng không?
Viđ ristum grynnra, ekki satt?
Vùng biển này cạn phải không?
(Matteus 9: 37, 38) Það er satt sem máltækið segir að svo lengi lærir sem lifir.
(Ma-thi-ơ 9:37, 38). Câu ngạn ngữ cho rằng không ai quá già nếu còn muốn học là đúng.
(Jóh 18:37) Við verðum líka að fagna sannleikanum, tala sannleika og íhuga allt sem er satt þótt við búum í heimi sem er gegnsýrður af ósannindum og ranglæti. – 1Kor 13:6; Fil 4:8.
Chúng ta cũng phải vui mừng trước sự thật, nói thật và nghĩ đến điều chân thật, dù mình đang sống trong một thế gian đầy dẫy những điều sai trái và bất chính.—1Cô 13:6; Phl 4:8.
Það var satt að hún hafði snúið rauð og síðan fölur.
Đó là sự thật rằng cô đã biến màu đỏ và sau đó nhạt.
Satt- ást ástríða mín, þess vegna fyrirgefa mér, og ekki impute þetta sveigjanlegur fyrir ljósi kærleika,
Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng,
Jæja, ūađ er ķlíklegt ađ ūiđ geriđ ūau mistök aftur í bráđina, ekki satt?
Đây không phải loại lỗi lầm... cần tái phạm, phải không?
Þótt satt megi reynast, vitum við í raun ekki hvernig það var að lifa á þessum tíma í þessum kringumstæðum.
Trong khi điều đó có thể đúng, nhưng chúng ta thật sự không biết cuộc sống thời đó, trong những hoàn cảnh đó như thế nào.
Ūú gekkst vel frá ūví, ekki satt?
Ra vậy, em chắc chắn về điều đó nhỉ?
Við vitum ekki einu sinni hvað er satt og rétt.
Chúng ta vẫn chưa hề nghe được bất kỳ sự thật nào cả Chuck.
Fyrir hundrað árum var það svo sannarlega satt að til þess að keyra bíl þurftir þú að vita mikið um vélbúnað bílsins hvernig tímasetning kveikingar virkaði og allskonar hluti.
Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác.
Við að ýta á Ctrl+Alt+I, verður KSIRC glugginn virkur, ef hann er til staðar. Einfalt, ekki satt. Name
Sau khi bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+I, cửa sổ KSIRC sẽ được kích hoạt, nếu có. Name
Það getur ekki verið satt.
Ông giỡn à.
Er þetta of gott til að vera satt?
Phải chăng những điều vừa đề cập chỉ là giấc mơ?
Viltu satt-satt?
Sự Thật?
(Matteus 7: 12) Hjónaband reynir satt að segja töluvert á kristna hollustu okkar.
Thật vậy, tình trạng hôn nhân đưa ra cả một thử thách về lòng trung thành của tín đồ đấng Christ.
(2. Þessaloníkubréf 2:9, 10) Hann er mikill blekkingameistari og veit hvernig hann á að hafa áhrif á hugi þeirra sem hallast að spíritisma og telja þeim trú um ýmislegt sem er ekki satt.
Là kẻ lừa gạt quỷ quyệt nhất, Sa-tan biết làm thế nào tác động đến tâm trí những người dễ tin vào điều huyền bí và khiến họ quy cho hắn những điều không thật sự do hắn làm.
Ég væri til í ūađ en ég lofađi JP ađ gera svolítiđ, ekki satt?
Anh thích lắm, nhưng anh đã hứa với JP là sẽ làm cho hắn một việc, phải không?
Ūađ er ekki satt.
Điều đó không đúng!
Ég veit ekki hvers vegna, en það er satt.
Cháu không biết tại sao, nhưng sự thật là như vậy.
Ūú sprautar ūessu inn í ūig til ađ stjķrna likkunum, ekki satt?
Cách anh tiêm nó vào để kiềm Licker à?
Pad er satt.
Đúng vậy.
Og það var satt. Þessi bróðir bar út mjólk.
Đó là sự thật, anh ấy giao sữa cho gia đình tôi.
BIBLÍURITARARNIR voru heiðarlegir menn sem sögðu satt og rétt frá.
Những người viết Kinh Thánh là những người trung thực, họ viết rất thẳng thắn.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.