sé trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sé trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sé trong Tiếng Iceland.

Từ trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cờ, xê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sé

cờ

noun

Heldurđu ađ ūađ tilviljun ađ ég valdi skipiđ hans, áhöfnina og svikula stũrimanninn hans?
Mày tưởng tao tình cờ chọn tàu của Haddock, thủy thủ đoàn của Haddock, thuyền phó xảo trá của Haddock sao?

noun

Af hverju má ráða að sýn Esekíels áreiðanleg?
Điều gì cho thấy sự hiện thấy của Ê--chi-ên là đáng tin cậy?

Xem thêm ví dụ

Ég um alls kyns skemmtanir og dægrastyttingar.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.
Frásagan segir: „Þá sagði Jesús aftur við þá: ‚Friður með yður.
Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!
(1. Þessaloníkubréf 5:14) Kannski finnst hinum ístöðulitlu eða niðurdregnu að hugrekki þeirra að dvína og þeir geti ekki yfirstigið erfiðleikana hjálparlaust.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Hann útlistar þetta nánar og segir að hinir dánu geti hvorki elskað né hatað og að í gröfinni „hvorki starfsemi né hyggindi né þekking né viska“.
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
,Sá sem mikill vill verða meðal ykkar þjónn ykkar‘: (10 mín.)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
Hver er hugsanlega ástæðan fyrir því að Páll skyldi segja Korintumönnum að ‚kærleikurinn langlyndur‘?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
(Markús 12:28-31) Páll minnir okkur á að gæta þess að kærleikur okkar í garð annarra einlægur.
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
Þeir sögðu: „Fjarri það oss að yfirgefa [Jehóva] og þjóna öðrum guðum.“
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
Þér er kannski spurn hvort Jehóva viti ekki af prófraunum þínum eða sama um þig fyrst hann virðist ekki hafa gert neitt í málinu.
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Í greininni eru færð rök fyrir því að það skynsamlegt að setja sér markmið í þjónustunni við Jehóva snemma á lífsleiðinni og að láta boðunina hafa forgang.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
Til dæmis gætu vígðir kristnir menn stundum velt því fyrir sér hvort samviskusamleg viðleitni þeirra í raun og veru erfiðisins virði.
Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không.
Á morgun geta ūeir sagt hinum náunganum ađ starfiđ tekiđ.
Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.
Við sem erum vottar Jehóva höfum yndi af því að segja öllum sem vilja hlusta að Jehóva réttmætur stjórnandi alheims.
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe.
9 Þótt ótrúlegt byrjaði þetta sama fólk að kvarta og kveina stuttu eftir að Guð hafði frelsað það með kraftaverki.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
Þegar við biðjum ,verði þinn vilji á jörðu‘ erum við þá ekki að fallast á að það sem gerist á jörðinni vilji Guðs?
Vậy khi cầu nguyện ‘Ý Cha được nên ở đất’, chúng ta đồng ý rằng những điều xảy ra trên đất là do ý Đức Chúa Trời phải không?
Það getur líka verið að einhver breytni bæði synd og veikleiki.
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi.
Í könnun í Lundúnablaðinu Independent kom fram að fólk noti stundum bílinn jafnvel þótt það að fara styttri vegalengdir en einn kílómetra.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
12 En vei, vei þeim, sem veit, að hann arís gegn Guði!
12 Nhưng khốn thay, khốn thay cho những ai biết mình achống đối Thượng Đế!
' Prentvænn hamur ' Ef það er hakað við hér verður HTML skjalið prentað út í svart hvítu og öllum lituðum bakgrunni umbreytt í hvítt. Útprentunin mun þá taka styttri tíma og nota minna blek eða tóner. ekki hakað við hér verður skjalið prentað út í fullum gæðum eins og það er í forritinu sem þú sérð það í. Útprentanir í þessum gæðum geta orðið heilsíður í fullum litum (eða gráskölum ef þú ert með svarthvítan prentara). Útprentunin mun líklega taka lengri tíma og mun sannarlega nota meiri blek eða tóner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
4 Að Guð skuli vera heilagur merkir ekki að hann sjálfumglaður, drambsamur eða yfirlætislegur.
4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác.
Okkur gæti verið tilkynnt um að þörf á framlögum vegna endurbóta á deildarskrifstofunni okkar, vegna umdæmismóts sem við sækjum eða til að aðstoða trúsystkini í kjölfar náttúruhamfara.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
15 Samanlagt fela þessi þrjú sönnunarsvið í sér mörg hundruð staðreyndir sem benda á að Jesús Messías.
15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si.
Vitur faðir, sem elskar börn sín, leiðbeinir þeim. Það gerir Guð líka. Hann kennir fólki um allan heim hvernig best að lifa.
Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái.
2 Rithöfundur nokkur telur að sviksemi einn af algengustu löstum okkar tíma.
2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay.
33 Skipuleggðu fyrirfram til að áorka sem mestu: Mælt er með að notaður einhver tími í hverri viku til endurheimsókna.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.