शाकाहारी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ शाकाहारी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शाकाहारी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ शाकाहारी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Động vật ăn cỏ, người ăn chay, ăn chay, chay, loài ăn cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ शाकाहारी
Động vật ăn cỏ
|
người ăn chay(vegetarians) |
ăn chay(vegetarian) |
chay(vegetarian) |
loài ăn cỏ
|
Xem thêm ví dụ
इसके मुख्यतः तीन कारण हैं: पशु-प्राणी के साथ अहिंसा का सिद्धांत; आराध्य देव को केवल "शुद्ध" (शाकाहारी) खाद्य प्रस्तुत करने की नीयत और फिर प्रसाद के रूप में उसे वापस प्राप्त करना; और यह विश्वास कि मांसाहारी भोजन मस्तिष्क तथा आध्यात्मिक विकास के लिए हानिकारक है। Có 3 nguyên nhân chính cho việc này, đó là: nguyên tắc đạo đức không hành hạ súc vật (ahimsa); mục đích chỉ dâng cúng cho một vị thần những thức ăn "tinh khiết" (món chay) và sau đó nhận lại nó dưới dạng món prasad (một loại thực phẩm giống như kẹo); và niềm tin xác tín rằng những thức ăn mặn có thể ảnh hưởng đến tâm thức và việc khai sáng tâm linh. |
डूगॉन्ग एक स्तनधारी समुद्री जंतु है। इसकी लंबाई 11 फुट और वज़न 400 किलोग्राम से ज़्यादा हो सकता है। यह एक शाकाहारी जंतु है। Cá nược là loài động vật có vú, sống dưới nước, ăn tảo và cỏ biển. Nó có thể dài đến 3,4 mét và nặng hơn 400 kilôgam. |
कई देशों में शाकाहारी लोगों के लिए भी काफी मात्रा में ऐसी चीज़ें मिलती हैं जिनमें प्रोटीन होता है। Trong vài quốc gia, người ta cũng có thể ăn thực phẩm giàu chất đạm từ rau củ quả. |
आप शुद्ध शाकाहारी है। Anh là người sói. |
1:11-15—क्या शाकाहारी भोजन खाने की वजह से यहूदी जवानों का मुँह देखने में ज़्यादा अच्छा और चिकना था? 1:11-15—Có phải nhờ chế độ ăn rau mà sắc mặt của bốn chàng thanh niên Hê-bơ-rơ trông khỏe mạnh hơn không? |
(दानिय्येल 1:15) इसे इस बात का सबूत मान लेना सही नहीं कि शाकाहारी खाना माँसाहारी खाने से बेहतर है। (Đa-ni-ên 1:15) Đừng coi đây là bằng chứng chế độ ăn rau tốt hơn chế độ ăn thịt béo bổ. |
बाइबल में यह नहीं बताया गया है कि उस ज़माने के लोग, जानवरों का दूध पीते और अपने खाने में इस्तेमाल करते थे या नहीं, मगर उन शाकाहारी लोगों के लिए भेड़ की ऊन ज़रूर काम आयी होगी। Kinh Thánh không nói loài người từ lúc đầu có dùng sữa thú vật làm một nguồn thức ăn hay không, nhưng ngay cả những người ăn chay cũng dùng len lấy từ lông chiên. |
पश्चिमी दवा में, कभी-कभी मरीजों को शाकाहारी भोजन का पालन करने की सलाह दी जाती है। Ở một số nước Đông Á, người ta đôi khi sử dụng dế trũi làm thực phẩm. |
वह एक शाकाहारी भोजन का भी अनुसरण करती है। Cô cũng thực hiện một chế độ ăn chay. |
(हंसी) मुझे पता नहीं था कि कौन सी डिश मीटवाली और कौन सी शाकाहारी थी; मैं जैतून को पाईज़ के साथ खा रहा था. (Cười) Ba không biết cái gì là thịt, cái gì là rau; Ba ăn oliu với bánh." |
हिंदू शाकाहारी आमतौर पर अंडे से परहेज़ करते हैं लेकिन दूध और डेयरी उत्पादों का उपभोग करते हैं, इसलिए वे लैक्टो-शाकाहारी हैं। Các tín đồ Ấn Độ giáo thường kiêng trứng nhưng họ vẫn dùng sữa và các chế phẩm từ sữa, do đó họ là những người ăn chay theo chế độ có dùng sữa (lacto). |
" उन्होंने ध्यान, योग और तत्वमीमांसा का सहारा लिया; अन्य धर्मों के बारे में पढ़ा और एक शाकाहारी बन गए। Ông đã bắt đầu các hoạt động hành thiền, yoga, và tâm linh; đọc về các tôn giáo khác, và trở thành một người ăn chay. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शाकाहारी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.