शारीरिक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ शारीरिक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शारीरिक trong Tiếng Ấn Độ.
Từ शारीरिक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thân thể, vật chất, xác thịt, vật lý, thể xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ शारीरिक
thân thể(physical) |
vật chất(physical) |
xác thịt(bodily) |
vật lý(physical) |
thể xác(corporal) |
Xem thêm ví dụ
लेकिन दुख की बात है कि कुछ बड़े लोग बच्चों के साथ शारीरिक संबंध रखना चाहते हैं। Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. |
अगर हम ऐसा करेंगे, तो हम शैतान की जकड़ में नहीं आएँगे और इस तरह खुद को शारीरिक, नैतिक और भावात्मक तरीके से होनेवाले काफी नुकसान से बचेंगे।—याकूब 4:7. Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7. |
जो लोग शारीरिक रूप से कमज़ोर होते हैं, उन्हें दूसरे भाई-बहनों के प्यार और मदद की ज़्यादा ज़रूरत होती है। उनकी वजह से कलीसिया को करुणा दिखाने में बढ़ते रहने का मौका मिलता है। Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn. |
७ गम्भीरतापूर्वक अपनी परिस्थितियों के बारे में सोचिए जैसे कि पारिवारिक ज़िम्मेदारियाँ, शारीरिक स्वास्थ्य, सांसारिक कार्य, या स्कूल की तालिका। 7 Hãy suy nghĩ chín chắn về hoàn cảnh riêng của bạn, như trách nhiệm gia đình, sức khỏe, công việc sinh nhai hoặc học hành. |
जिस व्यक्ति ने इतना गम सहा हो और शारीरिक तकलीफ से गुज़रा हो, उसके चेहरे पर खुशी कैसे रह सकती है? Làm thế nào một người mang nỗi đau tinh thần và thể chất vẫn có được niềm vui? |
अपनी पवित्र शक्ति के ज़रिए यहोवा ने इसराएलियों को अपना कानून दिया। इस कानून ने सच्ची उपासना की हिफाज़त की और यहूदियों को आध्यात्मिक और शारीरिक बातों में और चालचलन के मामले में दूषित होने से बचाया। Qua thánh linh, Đức Giê-hô-va ban Luật pháp cho dân Y-sơ-ra-ên. |
उदाहरण के लिए वे स्त्रियाँ जो बहुत-से आदमियों के साथ शारीरिक संबंध रखती हैं। Thí dụ, có những người đàn bà ăn nằm với nhiều người đàn ông. |
13 अगर आप यहोवा की सेवा को अनमोल समझते हैं तो आप पूरा भरोसा रख सकते हैं कि वह आपकी न सिर्फ शारीरिक बल्कि आध्यात्मिक ज़रूरतों का भी खयाल रखेगा। 13 Nếu quý trọng đặc ân phụng Đức Giê-hô-va, bạn có thể tin cậy là Ngài sẽ chăm sóc bạn về thể chất lẫn thiêng liêng, như Ngài đã làm cho người Lê-vi. |
स्वयं एन के भाई सहित पांच पुरुष कौटुम्बिक व्यभिचार और राजद्रोह के आरोप में गिरफ़्तार कर लिये गये और उन्हें रानी के साथ शारीरिक संबंध बनाने का अपराधी ठहराया गया। Năm người đàn ông, trong đó có em trai của Anne, bị bắt giữ và buộc tội loạn luân và phản quốc vì bị cáo buộc quan hệ tình dục với hoàng hậu. |
यह बहुत आम बात है कि लोगों को किसी शारीरिक दुर्बलता की वजह से एक अलग दर्जा दिया जाता है। Người ta thường bị phân loại theo một nét ngoại diện nào đó. |
▪ बेथेल स्वयंसेवक समिति: इस समिति के भाइयों की ज़िम्मेदारी बनती है कि वे दुनिया-भर में मौजूद बेथेल सेवकों की आध्यात्मिक और शारीरिक ज़रूरतों का खयाल रखें। साथ ही, उन्हें दूसरे तरीके से मदद दें। ▪ ỦY BAN NHÂN SỰ: Các anh trong ủy ban này được giao nhiệm vụ trông coi các sắp đặt về nhu cầu thể chất và thiêng liêng của những thành viên trong gia đình Bê-tên trên toàn thế giới, đồng thời giúp đỡ họ về những phương diện khác. |
बेशक, परमेश्वर का भय माननेवाला पति, अपनी पत्नी से प्यार करता है और शारीरिक और आध्यात्मिक तौर पर उसकी हिफाज़त करता है। Dĩ nhiên, bất cứ người chồng nào kính sợ Đức Chúa Trời đều yêu thương vợ và bảo vệ nàng về thể chất lẫn tâm linh. |
मगर साथ ही, उसने यह भी साफ बताया कि हरेक शादीशुदा मसीही को अपने जीवन-साथी की शारीरिक और मानसिक ज़रूरतों का खयाल रखना चाहिए। Tuy nhiên, ông cũng nói rõ là vợ hoặc chồng nên nhạy bén nhận ra nhu cầu tình cảm và thể chất của người hôn phối. |
१५ बहुत से विवाह सिर्फ शारीरिक पहलुओं और लैंगिक आकर्षण पर आधारित होते हैं। 15 Nhiều cuộc hôn nhân chỉ căn cứ trên các yếu tố vật chất và sự hấp dẫn thể xác. |
लॉरा और मारीया की मिसालें दिखाती हैं कि शारीरिक कमियों के बावजूद भी अगर हम हार न मानें तो परमेश्वर की महिमा होगी। Như Laura và María chứng minh, kiên trì dù thể xác gây trở ngại, ta vẫn có thể tôn vinh Đức Chúa Trời. |
शारीरिक कारण या परिवार के सदस्यों, दोस्तों, अथवा सहकर्मियों के साथ मनमुटाव भी सम्मिलित हो सकता है। Những yếu tố về cơ thể hoặc sự căng thẳng trong mối liên lạc với những người trong gia đình, bè bạn, hoặc người làm cùng sở cũng có thể gây ra vấn đề này. |
अच्छी शारीरिक दृष्टि एक आशिष है। CÓ MẮT tốt là một ân phước. |
अब आप लोग जो "स्वालिन" शब्द के बारे मे कम जानते है, ये एक पेचीदा दिमागी विकार है, जो सामाजिक संपर्क, नई चीज़ सीखने पे और शारीरिक कुशलता पे प्रभाव डालता है. Với các bạn không quen lắm với cụm từ 'tự kỉ', nó là một rối loạn tổ hợp não bộ mà ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp xã hội, học tập và đôi khi những kỷ năng về thể chất. |
ऐसा करना शायद आसान न हो, क्योंकि हमें शायद शारीरिक तकलीफ या मानसिक पीड़ा सहनी पड़े। Điều này có lẽ không dễ làm vì sự thử thách thường khiến mình đau khổ về thể xác hoặc tinh thần. |
4 मसीही पति-पत्नी जानते हैं कि उन पर एक-दूसरे की भावात्मक, आध्यात्मिक और शारीरिक ज़रूरतें पूरी करने की ज़िम्मेदारियाँ हैं। 4 Các cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ hiểu rằng họ có bổn phận về mặt tình cảm, thiêng liêng và thể chất với nhau. |
क्योंकि वे घर में हो रही बातों के बारे में आराम से बात नहीं कर सकते, बच्चे शायद अपनी भावनाओं को दबाना सीख लें, जिसके अकसर हानिकर शारीरिक परिणाम होते हैं। Vì không thể dễ dàng nói ra những gì xảy ra trong nhà, con trẻ có lẽ học cách đè nén cảm xúc mình, nên thường bị hậu quả nguy hại về thể xác (Châm-ngôn 17:22). |
१४ जबकि वास्तविक नारीत्व और पुरुषत्व आध्यात्मिक गुणों पर आधारित हैं, शारीरिक ढंग और रूप हमारे बारे में एक मौन संदेश देता है, जिसमें जो कपड़े हम पहनते हैं और उन्हें जिस प्रकार पहनते हैं यह भी शामिल है। 14 Trong khi nữ tính và nam tính chân chính dựa trên các đức tính thiêng liêng, thì tác phong và ngoại diện, kể cả quần áo mà chúng ta mặc và cách ăn mặc đều nói lên phẩm cách của chúng ta. |
मैमोनाइडस् ने हर बात को, चाहे शारीरिक हो या आध्यात्मिक, तर्कसंगत क्रम देने की कोशिश की। Maimonides tìm cách định rõ trật tự hợp lý của mọi vật, hoặc về vật chất hoặc về thiêng liêng. |
(रोमियों ६:१६-२३) निःसंदेह, हमारी शारीरिक अभिलाषाएँ और पापमय प्रवृत्तियाँ शक्तिशाली हैं, और हम इनके और उन सद्गुणी बातों के बीच संघर्ष का सामना करते हैं जिनकी परमेश्वर हम से माँग करता है। Dĩ nhiên, chúng ta có nhiều đam mê về xác thịt và khuynh hướng tội lỗi, và chúng ta phải đối phó với sự xung đột giữa những điều đó và những điều nhân đức mà Đức Chúa Trời đòi hỏi. |
इस आयत और बाइबल की दूसरी आयतों से साफ पता चलता है कि परमेश्वर, शादीशुदा पुरुष या स्त्री का किसी पराए पुरुष या स्त्री के साथ शारीरिक संबंध रखने को पाप मानता है। Rõ ràng, câu này và những câu Kinh Thánh khác cho thấy Đức Chúa Trời lên án quan hệ vô luân giữa người đã lập gia đình với người không phải là người hôn phối của mình. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शारीरिक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.