सहनशील trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सहनशील trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सहनशील trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सहनशील trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kiên nhẫn, có lòng khoan dung, chịu đựng được rét, gan dạ, không than phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सहनशील

kiên nhẫn

(tolerant)

có lòng khoan dung

(tolerant)

chịu đựng được rét

(hardy)

gan dạ

(hardy)

không than phiền

(uncomplaining)

Xem thêm ví dụ

6 मैं तुम से कहता हूं, यदि तुम्हें परमेश्वर की उदारता, और उसकी अद्वितीय शक्ति, और उसके विवेक, और उसकी सहनशीलता, मानव संतान के लिए दीर्घकाल के कष्टों का ज्ञान हुआ है; और यह भी ज्ञान हुआ है कि संसार की नींव के समय से प्रायश्चित की जो व्यवस्था है उससे तुम्हें उद्धार मिलता है और इस व्यवस्था से तुमको प्रभु पर विश्वास करना चाहिए, और लगन के साथ उसकी आज्ञाओं का पालन करते हुए अपने जीवन के अंत तक, पार्थिव शरीर के जीवन तक, विश्वास करते रहना चाहिए—
6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này—
इसलिए बाइबल में बतायी इस सलाह को मानिए, “कृपा, मन की दीनता, कोमलता और सहनशीलता” दिखाइए।
Vì thế, hãy làm theo lời khuyên này của Kinh Thánh: “Hãy mặc lấy lòng trắc ẩn,... sự nhân từ, khiêm nhường, mềm mại và kiên nhẫn” (Cô-lô-se 3:12).
प्रेरित पौलुस ने अपने जैसा विश्वास रखनेवाले साथियों को यह सलाह दी: “कायरों को ढाढ़स दो [“हताश प्राणियों को सांत्वना दो,” NW], निर्बलों को संभालो, सब की ओर सहनशीलता दिखाओ। . . .
Nói với những bạn đồng đức tin, sứ đồ Phao-lô khuyến giục: “Hãy... yên-ủi những kẻ ngã lòng, nâng-đỡ những kẻ yếu-đuối, phải nhịn-nhục đối với mọi người....
इसलिए, यदि तुम आज्ञाओं का पालन करते हो, और अंत तक सहनशील बने रहते हो, तो अंतिम दिन में तुम्हें बचा लिया जाएगा ।
Vậy nên, nếu các anh biết tuân theo acác lệnh truyền, và kiên trì đến cùng, thì các anh sẽ được cứu vào ngày sau cùng.
पक्षपात के कारण मैं सोचता था कि वे बिलकुल सहनशील लोग नहीं होंगे।
Trước đây, do thành kiến tôi nghĩ rằng họ là người ít có lòng khoan dung nhất.
११ तब, यह अचम्भे की बात नहीं कि जब पौलुस कुलुस्से में “मसीह में” अपने “भाइयों” को लिख रहा था, उसने उन्हें आश्वासन दिया कि वे यहोवा ‘की महिमा की शक्ति के अनुसार सब प्रकार की सामर्थ से बलवन्त हो सकते थे, यहां तक कि आनन्द के साथ हर प्रकार से धीरज और सहनशीलता दिखा सकते थे।’
11 Vậy thì không có gì đáng ngạc nhiên khi Phao-lô viết thơ cho những “anh em hợp nhất với đấng Christ” tại Cô-lô-se, ông trấn an họ rằng họ có thể “nhờ quyền-phép vinh-hiển [của Đức Giê-hô-va], được có sức mạnh mọi bề, để nhịn-nhục vui-vẻ mà chịu mọi sự” (Cô-lô-se 1:2, 11).
टाइम (Time) पत्रिका ने बताया: “जैसे-जैसे यूरोप की मानवजातीय विविधता बदलती जाती है, कुछ देश यह पाते हैं कि वे विदेशी संस्कृतियों के प्रति इतने सहनशील नहीं हैं, जितना एक समय पर वे सोचा करते थे।”
Tạp chí Time nói: “Khi sự pha trộn sắc tộc ở Âu Châu bắt đầu thay đổi, một số nước nhận thấy họ không thể chấp nhận các nền văn hóa ngoại lai, khác với một thời trước đây khi mà họ nghĩ họ có thể chấp nhận”.
सहनशील होने का यह मतलब हरगिज़ नहीं कि हम दूसरों की गलतियों को देखकर चुप रहें या उन्हें अनदेखा कर दें।
Có tính khoan dung hoàn toàn không có nghĩa là tán thành việc làm sai trái hoặc làm ngơ trước những lỗi lầm.
कोमलता और सहनशीलता से मंडली में शांति बनी रहती है
Mềm mại và nhịn nhục phát huy sự bình an trong hội thánh
यह वफादारी, सच्चे ज्ञान के मुताबिक थी और इसने शाऊल को तबाही मचानेवाले और हठधर्मी इंसान से सहनशील, नरमदिल और दूसरों की भलाई करनेवाला इंसान बना दिया।
Lòng trung thành với Đức Chúa Trời dựa trên sự hiểu biết chính xác đã giúp Sau-lơ nhịn nhục, yêu thương và có tinh thần xây dựng, trái với hành động cuồng tín và giết chóc trước đó của ông.
(१ थिस्सलुनीकियों २:७, ८) इसके सामंजस्य में, उसने कहा: “हताश लोगों को सांत्वना दो, निर्बलों को सहारा दो, सब के प्रति सहनशील रहो।”
Phù hợp với điều đó, ông nói: “Yên-ủi những kẻ ngã lòng, nâng-đỡ những kẻ yếu-đuối, phải nhịn-nhục đối với mọi người” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:14).
सिखाने के लिए इन शिक्षकों को कभी-कभी “सब प्रकार की सहनशीलता और शिक्षा के साथ उलाहना दे[ना], और डांट[ना], और समझा[ना]” भी पड़ता है।
Đôi khi nghệ thuật giảng dạy của họ bao hàm việc cần phải “khiển trách, sửa trị, khuyên bảo, hết lòng nhịn nhục”.
“करुणा से भरपूर गहरे लगाव, कृपा, मन की दीनता, कोमलता और सहनशीलता को पहन लो।”—कुलुस्सियों 3:12.
“Hãy mặc lấy lòng trắc ẩn dịu dàng, sự nhân từ, khiêm nhường, mềm mại và kiên nhẫn”.—Cô-lô-se 3:12.
“तुम . . . कृपा, मन की दीनता, कोमलता और सहनशीलता को पहन लो।”—कुलुस्सियों 3:12
“Hãy mặc lấy... sự nhân từ, khiêm nhường, mềm mại và kiên nhẫn”.—Cô-lô-se 3:12
१५ जब प्रेम की तुलना सहिष्णुता से की जाती है, तभी उसकी अत्युत्तम भूमिका देखी जा सकती है। सहिष्णुता का मतलब है किसी ग़लती या छेड़खानी को सहनशील रूप से झेलना।
15 Vai trò trọng nhất của tình yêu thương cũng thấy được khi so sánh với tính nhịn nhục, kiên nhẫn chịu đựng điều sai quấy hay sự khiêu khích.
उसने अपने पिता के भवन के लिए कैसा उत्साह प्रकट किया, और अपने शिष्यों से व्यवहार करने में उस ने कितनी सहनशीलता दिखायी!
Ngài đã biểu lộ lòng nhiệt thành lớn dường bao đối với nhà Cha ngài, và sự kiên nhẫn cao quí thay khi đối xử với môn đồ!
इब्रानी और यूनानी दोनों भाषाओं के जिन शब्दों का अनुवाद “धीरज” किया गया है, उनमें धैर्य, सहनशीलता और जल्दी क्रोध न करने का अर्थ भी शामिल है।
Cả trong tiếng Hê-bơ-rơ và tiếng Hy Lạp, cụm từ được dịch ra là “nhịn nhục” đều hàm ý kiên nhẫn, kiềm chế và chậm giận.
ऐसी परिस्थितियाँ होती हैं जब झुंझलाना आसान होता है, जिस कारण पौलुस ने तीमुथियुस को सलाह देने की आवश्यकता महसूस की: “प्रभु के दास को झगड़ालू होना न चाहिए, पर सब के साथ कोमल और शिक्षा में निपुण, और सहनशील हो”—जी हाँ, झुंझलाए न—“विरोधियों को नम्रता से समझाए।”—२ तीमुथियुस २:२४, २५.
Có những hoàn cảnh dễ nóng giận, và vì lý do này Phao-lô thấy cần phải khuyên Ti-mô-thê: “Tôi-tớ của Chúa không nên ưa sự tranh-cạnh, nhưng phải ở tử-tế với mọi người, có tài dạy-dỗ, nhịn-nhục”—đúng vậy, không nóng giận—nhưng “dùng cách mềm-mại mà sửa-dạy những kẻ chống-trả” (II Ti-mô-thê 2:24, 25).
मिसाल के लिए 1 कुरिंथियों 13:4 में हम पढ़ते हैं: “प्यार सहनशील” होता है।
Chẳng hạn, 1 Cô-rinh-tô 13:4 nói: “Tình yêu-thương hay nhịn-nhục”.
रेज़ीस कहता है: “यह इस बात का सबूत था कि यहोवा ने उन सालों के दौरान मेरे संघर्ष, धैर्य और सहनशीलता को देखकर मुझे आशीष दी।”
Régis nói: “Điều này cho thấy Đức Giê-hô-va đã ban phước cho những năm tháng đấu tranh, kiên nhẫn và chịu đựng đó”.
सेवकाई में सहनशील और अध्यवसायी रहें
Hãy kiên nhẫn và kỹ lưỡng trong thánh chức rao giảng
आपको नई चीज़ों के लिये सहनशील बनाता है, और आपको नई चीज़ें समझने में सक्षम करता है।
Nó giúp bạn cởi mở với điều mới, và nó giúp bạn thấu hiểu nhiều điều.
“प्रभु के दास को झगड़ालू होना न चाहिए, पर . . . सहनशील” होना चाहिए।
‘Tôi-tớ của Chúa không nên ưa sự tranh-cạnh; nhưng phải nhịn-nhục’ (2 Ti-mô-thê 2:24).
कौन है जो अपने अंदर सहनशीलता, कृपा और भलाई जैसे गुण नहीं बढ़ाना चाहता?
Ai trong chúng ta lại không thích có dư dật sự nhẫn nhịn, tử tế và nhân đức?
(यूहन्ना ५:१४) तो भी, वह उन पापियों की ओर सहनशील था, जो उसकी ओर आकर्षित थे और जो उनके मार्गों को परमेश्वर के मार्गों के बराबर लाने की इच्छा रखते थे।—लूका १५:१-७.
Tuy thế, ngài khoan dung đối với những người có tội đến gần ngài và muốn sửa đổi đường lối họ cho phù hợp với đường lối Đức Chúa Trời (Lu-ca 15:1-7).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सहनशील trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.