शोहरत trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शोहरत trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शोहरत trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शोहरत trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tiếng tăm, danh tiếng, danh vọng, thanh danh, danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शोहरत

tiếng tăm

(reputation)

danh tiếng

(reputation)

danh vọng

(reputation)

thanh danh

(reputation)

danh

(reputation)

Xem thêm ví dụ

(1 यूहन्ना 2:15-17) इस दुनिया की दौलत का कोई भरोसा नहीं, उसकी शोहरत तो पल-दो-पल की है और उसके सुख-विलास भी खोखले हैं। मगर इसके बिलकुल उलट, “सच्ची ज़िन्दगी” यानी परमेश्वर के राज्य में मिलनेवाला अनंत जीवन हमेशा तक कायम रहेगा। और इसके लिए किया गया कोई भी त्याग व्यर्थ नहीं जाएगा, बशर्ते हम सही किस्म के त्याग करें।
(1 Giăng 2:15-17) Trái với của cải nay còn mai mất, danh vọng phù du cùng những vui thú nhất thời của thế gian này, “sự sống thật”—đời sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Trời—mới thật sự bền vững và đáng để chúng ta thể hiện tinh thần hy sinh, miễn là đúng cách.
(सभोपदेशक 4:4) ऐसे कई लोग, जिन्होंने शोहरत और दौलत कमाने में सारी ज़िंदगी लगा दी, वे मानते हैं कि ईश्वर-प्रेरणा से दी गयी बाइबल की यह सलाह पूरी तरह सच है।
(Truyền-đạo 4:4) Nhiều người cả đời đi tìm danh vọng tiền tài trên thế gian có thể xác nhận sự trung thực của lời khuyên được soi dẫn này trong Kinh Thánh.
शोहरत, दौलत और ताकत हासिल करने में हर्ज़ ही क्या है?”
“THẬT RA danh vọng, giàu sang và quyền hành có gì sai không?”
यहूदा के अंतिम दिनों की तरह, इस दुनिया के “अन्तिम दिनों” में रहते वक्त हमें अपने लिए “बड़ाई” की खोज नहीं करनी चाहिए। जैसे, धन-दौलत बटोरना, शोहरत कमाना या साज़ो-सामान इकट्ठा करना।—2 तीमुथियुस 3:1; 1 यूहन्ना 2:17.
Cũng như trường hợp những ngày cuối cùng của Giu-đa, “ngày sau-rốt” của hệ thống này không phải là lúc để tìm “việc lớn”, chẳng hạn như của cải, địa vị hay sự đảm bảo về vật chất.—2 Ti-mô-thê 3:1; 1 Giăng 2:17.
बहुत समय पहले की बात है। एक आदमी था जिसके पास सबकुछ था, दौलत, शोहरत, अच्छी सेहत और एक हँसता-खेलता परिवार।
THỜI XƯA, có một người dường như có tất cả: nào của cải, danh vọng, nào sức khỏe và cuộc sống gia đình hạnh phúc.
भला आप अपनी अनमोल ज़िंदगी यूँ ही शैतान की दुनिया की दौलत और शोहरत हासिल करने में क्यों बरबाद करना चाहते हैं?
Sao bạn lại phí đời sống quý báu vào những ảo tưởng của thế gian thuộc Sa-tan?
ताकत और शोहरत पाने के लिए लक्ष्य रखना, कितनी बड़ी भूल है!
Theo đuổi một mục tiêu để được quyền thế và danh vọng thì sai lầm làm sao!
वाकई, शोहरत के पीछे भागना व्यर्थ है।
Thật vậy, tìm kiếm danh vọng là điều vô ích.
(इब्रानियों 11:8,17) परमेश्वर ने जब इब्राहीम से वादा किया कि वह उससे एक बड़ी जाति बनाएगा और उसका नाम बड़ा करेगा, तो वह उसे बड़ा आदमी बनाने या रुतबा और शोहरत देने का वादा नहीं कर रहा था।
(Hê-bơ-rơ 11:8, 17) Khi hứa sẽ làm cho ông nổi danh và trở thành một dân lớn, Đức Chúa Trời không hề khuyến khích Áp-ra-ham nuôi tham vọng.
मगर ऐसी शोहरत के बारे में क्या कहा जा सकता है?
Thế nhưng, điều gì xảy ra?
15 “‘मगर तू अपनी खूबसूरती पर घमंड करने लगी+ और तूने अपनी शोहरत का गलत इस्तेमाल किया और एक वेश्या बन गयी।
15 “‘Nhưng ngươi lại cậy sắc đẹp+ và danh tiếng mà làm điếm.
यहोवा ने दो मौकों पर उससे बात की, उसे दौलत और शोहरत दी और उसके राज में अमन-चैन की आशीष दी।
Đức Giê-hô-va đã phán với ông vào hai dịp và ban cho ông sự giàu có, danh vọng, và một triều đại thanh bình.
हालाँकि पौलुस एक कैदी है मगर वह जो कहने जा रहा है उसके आगे उन दोनों अधिकारियों की ठाठ-बाट और शोहरत की नुमाइश फीकी पड़ जाएगी।—प्रेषि. 25:22-27.
Nhưng quyền lực và sự phô trương của họ không gây ấn tượng sâu sắc bằng lời nói của phạm nhân đang đứng trước mặt.—Công 25:22-27.
यह ब्यौरा, उस समय के बारे में बताता है जब सातवें सिर यानी ब्रिटेन-अमरीकी विश्व शक्ति ने शोहरत हासिल की।
Sự miêu tả này trùng khớp với thời kỳ mà đầu thứ bảy, là Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ, chiếm ưu thế.
11:14, 15) हमारे लिए क्या ही बुद्धिमानी होगी कि हम अब्राहम की तरह एक सादी ज़िंदगी जीएँ! हमें ज़्यादा-से-ज़्यादा चीज़ें बटोरने, ऊँची पदवी या नामो-शोहरत पाने के पीछे नहीं भागना चाहिए।
Gương của Áp-ra-ham đáng cho chúng ta noi theo. Như ông, chúng ta cần giữ một đời sống đơn giản, không quá chú tâm đến của cải vật chất, địa vị xã hội hoặc sự nghiệp.
9 शीबा की रानी+ ने सुलैमान की शोहरत के बारे में सुना, इसलिए वह यरूशलेम आयी ताकि बेहद मुश्किल और पेचीदा सवालों से* उसे परखे।
9 Bấy giờ, nữ hoàng Sê-ba+ nghe về vua Sa-lô-môn thì đến Giê-ru-sa-lem để thử vua bằng những câu hỏi hóc búa.
और-तो-और, वह हम पर ऊँची शिक्षा हासिल करने और एक ऐसा करियर चुनने का दबाव डाल सकता है, जिससे हम खूब दौलत और शोहरत कमा सकें। और वह ऐसा हमारे स्कूल के दोस्तों, साथ काम करनेवालों या ऐसे नाते-रिश्तेदारों के ज़रिए कर सकता है, जो सच्चाई में नहीं हैं।
Hắn cũng có thể khiến những bạn học, đồng nghiệp và người thân không cùng đức tin gây áp lực để chúng ta theo đuổi những gì thế gian có thể cung hiến trong việc học cũng như trong nghề nghiệp.
मगर दौलत, शोहरत और बेशकीमती साज़ो-सामान से कहीं बढ़कर कुछ आदर्श हैं।
Tuy nhiên, có những giá trị vượt trội hơn danh vọng, tiền tài và sự giàu có.
36:15-18) बारूक की मिसाल से हम सीखते हैं कि परमेश्वर के साथ एक अच्छा रिश्ता बनाना, धन-दौलत बटोरने और नामो-शोहरत कमाने से कहीं बढ़कर है।
Kinh nghiệm của Ba-rúc giúp chúng ta nhận ra rằng mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời quan trọng hơn rất nhiều so với sự giàu sang và địa vị trong thế gian này.
रंगत और शोहरत, दोनों लाजवाब!
Đa dạng và được ưa chuộng
इसका कारण यह है कि साक्षियों का मकसद दौलत, शोहरत, नाम या ताकत पाना नहीं है।
Đó là vì mục tiêu của Nhân Chứng không phải là làm giàu, đạt được danh vọng, thanh thế hoặc quyền hành.
कैफा इस बात को झुठला नहीं सका कि यीशु बहुत-से चमत्कार करता था। फिर भी उसने यीशु पर विश्वास नहीं किया क्योंकि उसे बस अपनी शोहरत और कुर्सी की पड़ी थी।
Tuy không thể phủ nhận việc Chúa Giê-su đã làm nhiều phép lạ, Cai-phe vẫn không thực hành đức tin nơi Chúa Giê-su mà còn tìm cách giữ thanh thế và quyền lực của mình.
बाइबल में शब्द “नाम” अकसर एक व्यक्ति की इज़्ज़त और शोहरत के लिए इस्तेमाल होता है।
TRONG Kinh-thánh, chữ “danh” đôi khi nói đến tiếng tăm của một người.
इतिहासकार व्येरा ओलीवोवा कहती है कि उन्हें “सिर-आँखों पर बिठाया जाता था और उनकी शोहरत आसमान की बुलंदियाँ छूती थी।”
Sử gia Věra Olivová nói họ “có vinh hạnh lớn và được rất nhiều người hâm mộ”.
यहोवा ने स्पष्ट रूप से बारूक को समझाया कि हकीकत यह है कि नाम और शोहरत कमाने की उसकी चाहत ने ही उसे परेशान कर रखा है।
Với lời lẽ thẳng thắn, Đức Giê-hô-va đã giải thích cho Ba-rúc thấy chính những theo đuổi ích kỷ đã khiến ông căng thẳng bực bội.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शोहरत trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.