शरीर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शरीर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शरीर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शरीर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thân thể, cơ thể, 身體. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शरीर

thân thể

noun

उसे आत्मिक शरीर में ज़िंदा किया गया जैसे स्वर्गदूतों का होता है।
Ngài đã được sống lại với một thân thể thần linh, như thân thể của thiên sứ.

cơ thể

noun

हमारे शरीर की कोशिकाएँ आखिर कैसे वजूद में आयीं?
Vậy, các tế bào của cơ thể con người từ đâu mà có?

身體

noun

Xem thêm ví dụ

क्या आपके शरीर की अच्छी कसरत हो रही है?
Bạn có tập thể thao đầy đủ không?
16 हां, और वे शरीर और आत्मा दोनों से दुखी थे, क्योंकि उन्होंने दिन में वीरता से लड़ाई की थी और अपने नगरों को बनाए रखने के लिए रात में परिश्रम किया था; और इस प्रकार उन्होंने हर प्रकार की महान कठिनाइयों का सामना किया था ।
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
टाइप 2 डायबिटीज़ की एक बड़ी वजह है, शरीर में बहुत ज़्यादा चरबी (फैट) का होना।
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
15 शरीर और कपड़े।
15 Giữ thân thể và quần áo sạch sẽ.
उनके बपतिस्मे के सालों बाद, संभवतः इस रीति-व्यवस्था में उनके बाक़ी जीवन के लिए, शायद उन्हें अपनी पुरानी अनैतिक जीवन-शैली में लौट जाने के अपने शरीर के आवेगों से लड़ना पड़े।
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.
छोटे बच्चों को शरीर के अंगों के नाम सिखाते समय उनके गुप्तांगों को मत छोड़िए मानो यह किसी तरह से लाज की बात हो।
Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ.
बाइबल कहती है कि “जो कुछ संसार में है, अर्थात् शरीर की अभिलाषा, और आंखों की अभिलाषा और जीविका का घमण्ड, वह पिता की ओर से नहीं, परन्तु संसार ही की ओर से है।”
Kinh Thánh nói: “Mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra”.
७ ‘शरीर पर मन लगाने’ से न सिर्फ़ परमेश्वर के साथ हमारी शान्ति खो दी जाएगी, लेकिन दूसरे मसीहियों के साथ हमारा अच्छा सम्बन्ध भी।
7 “Chăm về xác-thịt” có thể hủy hoại không những sự hòa thuận của chúng ta với Đức Chúa Trời nhưng cũng hủy hoại sự liên lạc tốt của chúng ta với các tín đồ khác.
Pixel 2 और Pixel 2 XL फ़ोन कान के पास इस्तेमाल होने या शरीर से 0.5 सेंटीमीटर की दूरी पर होने पर रेडियो फ़्रीक्वेंसी से जुड़े निर्देशों का पालन करते हैं.
Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm.
मिसाल के लिए, किस बात ने आपके खास जीन्स को एक ऐसी प्रक्रिया शुरू करने के लिए उभारा जिससे कोशिकाएँ अलग-अलग समूहों में बँटकर शरीर के अंग बनें?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
क्योंकि जो कुछ संसार में है, अर्थात् शरीर की अभिलाषा, और आंखों की अभिलाषा और जीविका का घमण्ड, वह पिता की ओर से नहीं, परन्तु संसार ही की ओर से है।”
Vì mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến nhưng từ thế-gian mà ra”.
“यह मेरे शरीर की निशानी है। . . .
“Bánh này tượng trưng cho thân thể tôi...
शरीर पर मन लगाना
Chăm theo xác thịt
कुछ मरीज़ चंद हफ्तों के बाद दवा लेना बंद कर देते हैं क्योंकि उन्हें थोड़ा आराम महसूस होने लगा होता है, क्योंकि उनकी दवा खत्म हो चुकी होती हैं, या क्योंकि समाज में इस बीमारी को कलंक समझा जाता है। इन मरीज़ों के शरीर के सभी टीबी बैक्टीरिया नहीं मरते।
Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể.
फिर भी वह कुलुस्सियों को लिख सका: “मैं यदि शरीर के भाव से तुम से दूर हूं, तौभी आत्मिक भाव से तुम्हारे निकट हूं, और तुम्हारे विधि-अनुसार चरित्र और तुम्हारे विश्वास की जो मसीह में है दृढ़ता देखकर प्रसन्न होता हूं।”
Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”.
6 मैं तुम से कहता हूं, यदि तुम्हें परमेश्वर की उदारता, और उसकी अद्वितीय शक्ति, और उसके विवेक, और उसकी सहनशीलता, मानव संतान के लिए दीर्घकाल के कष्टों का ज्ञान हुआ है; और यह भी ज्ञान हुआ है कि संसार की नींव के समय से प्रायश्चित की जो व्यवस्था है उससे तुम्हें उद्धार मिलता है और इस व्यवस्था से तुमको प्रभु पर विश्वास करना चाहिए, और लगन के साथ उसकी आज्ञाओं का पालन करते हुए अपने जीवन के अंत तक, पार्थिव शरीर के जीवन तक, विश्वास करते रहना चाहिए—
6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này—
आग फायदेमंद होती है क्योंकि यह अंधेरे में रोशनी देती है, हमारे शरीर को गरम रख सकती है और इससे खाना भी पकाया जा सकता है।
Một ngọn lửa có thể là ánh sáng được hoan nghênh trong bóng tối, sưởi ấm thân thể và hâm nóng thức ăn cho chúng ta.
15 और जब वे शरीर में या शरीर से बाहर थे, वे बता नहीं सके; क्योंकि यह उनके लिए ऐसा प्रतीत होता था मानो वे रूपांतरित हो गए हों, जैसे मांस का उनका शरीर बदलकर एक अमरत्व की दशा में आ गया हो, जिससे कि वे परमेश्वर की बातों को देख सकें ।
15 Và họ không thể phân biệt được là họ đang ở trong thể xác hay ở ngoài thể xác; vì họ cảm thấy như có một asự biến hình trong họ, hình như họ thay đổi từ một cơ thể xác thịt qua một trạng thái bất diệt để họ có thể nhìn thấy những sự việc của Thượng Đế.
इस चिंता की वजह से आपका दिमाग शरीर को यह सूचना देता है कि वह ज़्यादा ऐड्रिनलाइन हार्मोन पैदा करे।
Vì vậy, não báo cho cơ thể tiết thêm chất adrenaline.
लेकिन जब IgE एंटीबॉडी और इसके ज़रिए छोड़े गए हिस्टामिन शरीर में एक-साथ होते हैं, तो उस वक्त किसी वजह से उन लोगों को एलर्जी हो जाती है, जो खाने में खास तरह के प्रोटीन नहीं ले पाते।
Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn.
मधुमक्खियाँ छत्ता बनाने के लिए जिस मोम का इस्तेमाल करती हैं, वह उनके शरीर की खास ग्रंथियों में तैयार होता है।
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
(इब्रानियों ४:१२) अनेक लोगों को ड्रग्स की लत छोड़ने और इस सलाह पर अमल करने में परमेश्वर के वचन और आत्मा से मदद मिली है: “आओ, हम अपने आप को शरीर और आत्मा की सब मलिनता से शुद्ध करें, और परमेश्वर का भय रखते हुए पवित्रता को सिद्ध करें।”—२ कुरिन्थियों ७:१.
Nhiều người đã được Lời Đức Chúa Trời và thánh linh ngài giúp đỡ để khắc phục thói nghiện ma túy và áp dụng lời khuyên: “Hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh của chúng ta” (II Cô-rinh-tô 7:1).
4 मगर, क्या यहोवा ऐसा पत्थर-दिल सिरजनहार है जिसने स्त्री-पुरुष के शरीर को इस काबिल बनाया कि वे संतान पैदा कर सकें और फिर उन्हें छोड़ दिया?
4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống?
36 इसलिए अगर तेरा सारा शरीर रौशन है और उसका कोई भी हिस्सा अंधकार में नहीं, तो पूरा शरीर ऐसा रौशन होगा, जैसे एक दीपक अपनी किरणों से तुम्हें रौशनी देता है।”
36 Vậy, nếu cả thân thể anh em sáng, không có phần nào tối, thì nó sẽ sáng như cái đèn tỏa ánh sáng cho anh em”.
एक भाई बताता है कि जब उसकी पत्नी की अचानक मौत हुई तो उसके “शरीर में ऐसा दर्द उठा जिसे बयान करना मुश्किल है।”
Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शरीर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.