सिर~उतारना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सिर~उतारना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सिर~उतारना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सिर~उतारना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chém đầu, xử trảm, trảm, chặt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सिर~उतारना

chém đầu

(decapitate)

xử trảm

(decapitate)

trảm

(decapitate)

chặt đầu

(decapitate)

Xem thêm ví dụ

यरूशलेम की बेटी सिर हिला-हिलाकर तुझ पर हँसती है।
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
7 तब शैतान यहोवा के सामने से चला गया। शैतान ने अय्यूब को सिर से लेकर तलवों तक दर्दनाक फोड़ों से पीड़ित किया।
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
हद-से-ज़्यादा तनाव की वजह से उन्हें पेट की बीमारी या सिर दर्द की समस्या शुरू हो सकती है।
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
उन्हें बंधुआई में भेजना ऐसा था मानो उनका पूरा सिर “गिद्ध के समान” गंजा किया गया हो।
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
इस जानवर का नाश होने से पहले उसका कोई नया सिर नहीं उभरेगा।
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
24 बुद्धिमान की दौलत उसके सिर का ताज है,
24 Vương miện người khôn ngoan là sự giàu sang của họ;
यह टोप ज़्यादातर धातु का बना होता था और इसे कपड़े या चमड़े की टोपी के ऊपर पहना जाता था। यह टोप सिर पर होनेवाले ज़्यादातर वार झेल सकता है और ज़्यादा चोट नहीं पहुँचने देता।
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
यदि आपके सिर के अंदर है कि Telepath, यह बहुत मज़ा के रूप में मैं कर रहा हूँ नहीं होगा.
Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu.
ऐसे में, टब के पानी को थोड़ा गर्म किया जा सकता है, बपतिस्मा पानेवाले को धीर-धीरे और आराम से पानी में उतारा जा सकता है और फिर एक बार वह पानी का आदी हो जाए तो उसे पानी में डुबोकर बपतिस्मा दिया जा सकता है।
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
समय के साथ होने वाले छोटे-मोटे उतार-चढ़ावों का मतलब यह नहीं है कि आपको कोई कार्रवाई करनी होगी.
Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động.
अगर बातचीत या भाषण में उतार-चढ़ाव न हो, तो सुननेवालों को लगेगा कि आप मन से नहीं बोल रहे।
Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình.
वायुयान की सेना ने शत्रु को मौत के घाट उतारा
Hoàng Nghĩa Hồ mang quân ra địch bị tử trận.
नख से सिर तक कहीं भी कुछ आरोग्यता नहीं।”—यशायाह १:५, ६.
Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6).
‘उसके सिर पर आशीषें होती हैं’
‘Phước-lành giáng trên đầu người’
साम्प्रतिक ज़बूर उस अवस्था में नहीं रही जैसी वो उतारी गई थी।
Trời sáng, Khang Tổ lại đến nhiệm sở như chưa có gì xảy ra.
उदाहरण: पीछे की ओर झुका, पैर फैले हुए या हाथ से ढके हुए जननांग; ढके हुए जननांग या स्तन के चित्र पर फ़ोकस; यौन मुद्राओं की नकल उतारना; यौन मुद्राओं की ड्रॉइंग
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
समान रूप से, पत्नियों को नहीं भूलना चाहिए कि “स्त्री का सिर पुरुष है,” जी हाँ, कि उनका पति उनका सिर है।
Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23).
(दानिय्येल 2:44) ये राजा सिर्फ राष्ट्रों की वे सरकारें और हुकूमतें ही नहीं हैं जो मूरत की दस उँगलियाँ थीं बल्कि ये वे साम्राज्य भी हैं जो मूरत की लोहे की टाँगे, पीतल का पेट और जाँघें, चाँदी की भुजाएँ और छाती और सोने का सिर थे।
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
फिर छोटे से लेकर बड़े तक, सब लोगों ने टाट ओढ़ा। 6 जब नीनवे के राजा के पास संदेश पहुँचा, तो वह अपनी राजगद्दी से उठा। उसने अपने शाही कपड़े उतारे और टाट ओढ़कर राख पर बैठ गया।
6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro.
15 ‘मैं उस दीवार पर और उसकी सफेदी करनेवालों पर अपना गुस्सा पूरी तरह उतारने के बाद तुमसे कहूँगा, “अब न वह दीवार रही न उसकी सफेदी करनेवाले।
15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn.
(इब्रानियों 9:1-7) इसे ध्यान में रखते हुए 1 राजा 8:8 में कही गयी बात समझना मुश्किल लग सकता है, जहाँ लिखा है: “डंडे तो ऐसे लम्बे थे, कि उनके सिरे उस पवित्र स्थान से जो दर्शन-स्थान के साम्हने था दिखाई पड़ते थे परन्तु बाहर से वे दिखाई नहीं पड़ते थे।”
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
21 यीशु, मसीही कलीसिया में भी न्याय को बढ़ावा दे रहा है क्योंकि वह खुद इसका सिर या मुखिया है।
21 Chúa Giê-su cũng phát huy sự công bình trong hội thánh tín đồ Đấng Christ trên cương vị Đầu của hội thánh.
नेथन ने मुझसे कहा था कि मैं चाहूँ तो यादों के सहारे अपने अतीत को ज़िंदा रख सकती हूँ या नए सिरे से ज़िंदगी शुरू कर सकती हूँ।
Anh Nathan nói rằng tôi có thể sống trong quá khứ đầy kỷ niệm hoặc làm lại cuộc đời mới.
“जब मेरे डैडी चल बसे, तो मुझे ऐसा लगा जैसे मेरे सिर पर छत नहीं रही और मैं बिलकुल बेसहारा हो गयी।
“Khi cha qua đời, tôi cảm thấy mình không còn được bảo bọc chở che nữa.
15 प्रतिष्ठित पुरूष, उसके सिर हैं; और झूठी बातें सीखाने वाले भविष्यवक्ता, उसकी पूंछ हैं ।
15 Trưởng lão chính là đầu, và người tiên tri dạy sự nói dối tức là đuôi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सिर~उतारना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.