skattemyndighet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skattemyndighet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skattemyndighet trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skattemyndighet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là CQT, Cơ quan thuế, Văn phòng thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skattemyndighet

CQT

Cơ quan thuế

Văn phòng thuế

Xem thêm ví dụ

Skattemyndigheten 30 dec, 1970.
Trung tâm thu thuế, ngày 30 tháng 12 năm 1970.
Varje år får en av 10 skattebetalare en anmärkning från skattemyndigheten.
Mỗi năm, 1/ 10 người nộp thuế nhận được thông báo từ sở thuế vụ Hoa Kỳ ( IRS ).
Varför någon som påstår sig vara från Skattemyndigheten har polisbricka.
Tại sao một người nói rằng anh ấy là một đặc vụ sở thuế mà lại có huy hiệu cảnh sát New York.
Och varje veckodag, i 12 år kollade Harold igenom 7,134 deklarationer i sitt fina jobb på skattemyndigheten.
Và mỗi ngày trong tuần, suốt 12 năm... Harold sẽ xem lại 7. 134 hồ sơ thuế Vì anh ta là một nhân viên lâu năm của Cục thuế thu nhập.
Pierre är chef för en lokal skattemyndighet i Kamerun och har haft många möjligheter att skaffa sig lättförtjänta pengar.
Anh Pierre, trưởng sở thuế tại một vùng ở Cameroon, có nhiều cơ hội làm tiền.
Rådfråga en skatterådgivare eller skattemyndigheten i din delstat om rapporteringskraven för försäljnings- och användningsskatt.
Vui lòng tham khảo cố vấn thuế hoặc cơ quan thuế tiểu bang về các yêu cầu báo cáo thuế sử dụng và bán hàng.
Och i många länder är makarna enligt lag skyldiga att informera skattemyndigheterna om sina förändrade levnadsomständigheter.
Ngoài ra, ở nhiều nước có luật lệ đòi hỏi người ta phải báo cho nhà chức trách thuế vụ về hoàn cảnh đã thay đổi của mình.
Kontakta skattemyndigheten i din delstat och kontrollera om ditt köp omfattas av detta.
Để xem liệu giao dịch mua hàng của bạn có đủ điều kiện hay không, hãy liên hệ với sở thuế vụ tại tiểu bang bạn.
I mitten på 90-talet genomförde skattemyndigheterna i Frankrike en taxeringsrevision av ett av de juridiska organ som Jehovas vittnen använder i landet (Association Les Témoins de Jéhovah).
Chẳng hạn, giữa thập niên 1990, các viên chức ngành thuế tại nước này bắt đầu kiểm toán ngân sách của hiệp hội Nhân Chứng Giê-hô-va (Association Les Témoins de Jéhovah), là một trong những thực thể pháp lý mà chúng ta dùng để hoạt động ở Pháp.
Skattemyndigheterna behöver ju inte få veta allt.”
Sở thuế không cần biết mọi điều”.
Och inga skattemyndigheter.
Và không dính đến Sở Thuế.
Blandningen flyttas från en amerikansk bank till en bank i nåt land som inte bryr sig om våra skattemyndigheter.
số tiền hỗn hợp đó đi từ một ngân hàng Mỹ... đến một ngân hàng ở nước nào đó không bị buộc phải nghe theo Sở Thuếvụ.
Här finns en lista över webbplatserna för delstaternas skattemyndigheter.
Dưới đây là danh sách các trang web của sở thuế vụ ở tiểu bang.
Professor Hilbert, Jag jobbar åt skattemyndigheten.
Giáo sư Hilbert, tôi là nhân viên Cục Thuế.
– Vi på skattemyndigheten Vi får genomgå rigorösa lämplighetstest.
Thường phải qua kiểm tra khả năng một cách nghiêm nhặt Trước khi được nhận vào làm việc...
Tror du att skattemyndigheten kollar inköp av 70-tums Samsung?
Ông nghĩ Sở Thuếvụ dò được tới tivi Samsung 70 inch chứ?
Nu har jag ett gott rykte hos skattemyndigheterna och hos folk jag gör affärer med.
Tôi làm gương tốt cho hai con trai, và hội đủ điều kiện để nhận các đặc ân trong hội thánh.
Då kommer skattemyndigheterna direkt.
Sở Thuếvụ sẽ đến ngay trước cửa nhà.
Även om revisionen inte kunde påvisa några oegentligheter lade skattemyndigheterna en förödande skatt på vittnenas sammanslutning.
Dù không thấy có gì bất thường khi kiểm toán nhưng nhà chức trách vẫn đánh thuế nặng đối với hiệp hội Nhân Chứng Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skattemyndighet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.