skipuleggja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skipuleggja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skipuleggja trong Tiếng Iceland.

Từ skipuleggja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tổ chức, sắp xếp, phiên chế, sắp đặt, thu xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skipuleggja

tổ chức

(organise)

sắp xếp

(arrange)

phiên chế

(arrange)

sắp đặt

(arrange)

thu xếp

(arrange)

Xem thêm ví dụ

Fáðu viðstadda til að segja frá hvernig þeir ætla að skipuleggja lestur á biblíuversunum fyrir minningarhátíðina.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
Með því að skipuleggja okkur getum við líka fundið tíma til að undirbúa okkur fyrir safnaðarbóknámið og Varðturnsnámið.
Với sự sắp xếp, chúng ta cũng có thể dành thì giờ để chuẩn bị cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh và Buổi Học Tháp Canh.
Konur sjá um að skipuleggja mörg þjónustuverkefni og stjórna þeim.
Nhiều cơ hội phục vụ và các sinh hoạt đều được các phụ nữ hoạch định và hướng dẫn.
Þeir gerðu sér ljóst að starfi þeirra væri hvergi nærri lokið og hófust strax handa við að skipuleggja mót í september árið 1919.
Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919.
Systurnar tvær hafa átt þátt í að skipuleggja boðberahóp í bæ þar sem enginn söfnuður er.
Hai chị đóng vai trò quan trọng trong việc lập một nhóm người công bố tại một thị trấn chưa có hội thánh.
Er búið að skipuleggja hreinsun ríkissalarins fyrir og eftir hátíðina?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
Til að ná markmiðum sínum þarf maður að skipuleggja sig, vera sveigjanlegur og tilbúinn að bretta upp ermarnar og vinna.
Mục tiêu thực tế đòi hỏi bạn cần lên kế hoạch, linh động, và điều không thể thiếu là bỏ ra công sức để hoàn thành.
Þrátt fyrir harkalega meðferð var bræðrunum ljóst að þeir þyrftu að skipuleggja mál sín vel og nærast andlega.
Dù bị đối xử khắc nghiệt, các anh em đều ý thức nhu cầu khẩn cấp trong việc tổ chức và ăn đồ ăn thiêng liêng.
4 Jesús einbeitti sér að því að velja, þjálfa og skipuleggja starf lærisveina með sérstakt markmið í huga.
4 Giê-su dồn nỗ lực vào việc tuyển chọn, huấn luyện và sắp đặt các môn đồ với một mục tiêu rõ rệt trong đầu.
4 Og svo margir munu asnúast til trúar, að þér fáið kraft til að skipuleggja yður í bsamræmi við lög manna —
4 Và có nhiều người sẽ được acải đạo, với kết quả là các ngươi sẽ nhận được quyền năng để tự tổ chức đúng btheo các luật pháp của loài người;
Hvađ ertu ađ skipuleggja?
Anh đang đợi gì vậy?
* Hinir heilögu áttu að skipuleggja sig þannig að þeir væru jafnir að jarðneskum efnum, K&S 78:3–11 (K&S 82:17–20).
* Các Thánh Hữu cần phải được tổ chức để được bình đẳng trong tất cả mọi sự việc, GLGƯ 78:3–11 (GLGƯ 82:17–20).
Síðarnefndu fyrst stóð þar hreyfingarlaus og horfði á gólfið, eins og mál voru skipuleggja sig á nýjan hátt í höfuð hans.
Sau lần đầu tiên đứng đó bất động và nhìn vào sàn nhà, như thể những vấn đề được sắp xếp mình theo một cách mới trong đầu của mình.
(Orðskviðirnir 5: 15-21; Efesusbréfið 6: 1-4) Göfugt fyrirkomulag sem þetta þarf að skipuleggja á þann veg að meðlimum fjölskyldunnar sé kleift að búa í friði og einingu.
Sự sắp đặt cao quí đó cần được tổ chức sao cho cả gia đình sống trong bình yên và hòa hợp.
Það er mín reynsla að það að ná að skipuleggja litlu daglegu trúarlegu hefðirnar almennilega er einfaldlega besta leiðin til að styrkja okkur gegn erfiðleikum lífsins, hverjir sem þeir kunna að vera.
Theo kinh nghiệm của tôi, việc làm đúng các thói quen nhỏ nhặt hàng ngày của đức tin là một cách hay nhất để củng cố bản thân chúng ta chống lại những vấn đề rắc rối của cuộc sống cho dù chúng là gì đi nữa.
skipuleggja og móta.
Tổ chức.
Ég hef svo mikla ánægju af þessum símtölum að öldungarnir í söfnuðinum mínum hafa stundum beðið mig að skipuleggja boðunarstarf gegnum síma.
Tôi rất thích những cuộc trò chuyện qua điện thoại đến mức các trưởng lão địa phương còn đề nghị tôi phụ trách đợt rao giảng bằng điện thoại.
24 Þegar háprestarnir eru erlendis, hafa þeir vald til þess að kalla saman og skipuleggja ráð á fyrrgreindan hátt til að leysa vandamál, þegar annar eða báðir aðilar fara fram á það.
24 Các thầy tư tế thượng phẩm, khi ở bên ngoài, có quyền triệu tập và tổ chức một hội đồng theo thể thức đã nói trên, để giải quyết các vấn đề khó khăn, khi hai bên hoặc một trong hai bên yêu cầu việc đó.
5 Notaðu aprílmánuð á Dagatali votta Jehóva 2000 til að skipuleggja boðunarstarf þitt í næsta mánuði.
5 Dùng tháng Tư trên Lịch năm 2000, bây giờ bạn hãy dự trù chương trình cho tháng tới.
18 Nefndir hins stjórnandi ráðs halda fundi vikulega til að ræða mikilvæg mál, taka ákvarðanir eftir að hafa lagt málin fyrir Jehóva í bæn og skipuleggja guðræðisstarf framtíðarinnar.
18 Các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương hội họp mỗi tuần để xem qua các vấn đề quan trọng, làm những quyết định sau khi cầu nguyện và xem xét, và trù tính cho hoạt động thần quyền tương lai.
35 Eins og ég því sagði yður, biðjið og yður mun gefast. Biðjið einlæglega að þjóni mínum Joseph Smith yngri megi auðnast að fara með yður og vera í forsæti meðal fólks míns og skipuleggja ríki mitt á hinu ahelgaða landi og koma börnum Síonar fyrir samkvæmt þeim lögum og boðum, sem hafa verið og gefin verða yður.
35 Vậy nên, như ta đã nói cho các ngươi hay, hãy cầu xin, rồi các ngươi sẽ nhận được; hãy thành tâm cầu nguyện, để may ra tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta có thể cùng đi với các ngươi, và chủ tọa giữa dân của ta, và tổ chức vương quốc của ta trên mảnh đất đã được abiệt riêng này, và xây dựng con cái Si Ôn trên các luật pháp và giáo lệnh mà đã và sẽ được ban cho các ngươi.
En með góðri skipulagningu getum við verið stundvís að jafnaði þannig að við mætum ekki að staðaldri eftir sönginn og bænina í upphafi samkomunnar eða í samansöfnun eftir að búið er að skipuleggja boðunarstarfið.
Nhưng với sự sắp xếp khéo léo, chúng ta sẽ không có thói quen đi trễ, đến buổi họp sau khi đã hát và cầu nguyện xong hoặc sau khi những sắp đặt đi rao giảng đã được thực hiện.
Whitney að ferðast til Missouri og skipuleggja kaupsýslu- og útgáfustarf kirkjunnar með því að stofna „fyrirtæki“ sem hefði yfirumsjón með þessu starfi og aflaði fjár til stofnunar Síonar og hjálpar hinum fátæku.
Việc nhận diện những người mà Chúa ngỏ lời trong những điều mặc khải được thiên hạ biết đến không phải là lúc nào cũng thích đáng; do đó, khi xuất bản điều mặc khải này và những điều mặc khải kế tiếp, các vị lãnh đạo của giáo hội được gọi bằng một tên khác với tên thật của họ.
Í greininni er bent á hagnýt ráð Biblíunnar sem geta hjálpað þér að skipuleggja framtíðina þannig að þú njótir velgengni og hamingju.
Bài này cung cấp lời khuyên hữu ích từ Kinh Thánh sẽ giúp bạn lập kế hoạch mang lại một tương lai hạnh phúc và thành công.
Auk þess að skipuleggja námskeið setti hið stjórnandi ráð á fót stoðdeild til að aðstoða þýðendur.
Ngoài việc tổ chức các khóa huấn luyện, Hội đồng Lãnh đạo thành lập Ban trợ giúp Dịch thuật.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skipuleggja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.