slå sig samman trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slå sig samman trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slå sig samman trong Tiếng Thụy Điển.
Từ slå sig samman trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nối, hoá hợp, phối hợp, xanhđica, tổ hợp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slå sig samman
nối(combine) |
hoá hợp(combine) |
phối hợp(combine) |
xanhđica(combine) |
tổ hợp lại(combine) |
Xem thêm ví dụ
För att ta ett exempel: Det är vanligt bland afrikanska pojkar att slå sig samman med andra pojkar, när de vallar familjens boskapshjord, för att på så sätt få mer tid att leka tillsammans. Ví dụ, những trẻ chăn gia súc ở Phi Châu thường nhập chung những đàn gia súc của gia đình mình lại với nhau để có nhiều thì giờ chơi đùa hơn. |
Men även när flera nationer har slutit sig samman för att slå tillbaka en angripare, finns det ofta anledning att misstänka att motivet var egennytta och inte uppriktig altruism. Nhưng ngay cả khi một số quốc gia đoàn kết để chống lại một nước hiếu chiến, họ thường bị nghi ngờ là hành động vì tư lợi chứ không phải vì lòng vị tha chân chính. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slå sig samman trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới slå sig samman
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.