slutledning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slutledning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slutledning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ slutledning trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Suy luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slutledning

Suy luận

Xem thêm ví dụ

Ingen svår slutledning.
Chẳng phải là sự thay đổi khó khăn sao?
Slutledningens Vetenskap.
Môn Khoa học Suy luận.
(Galaterna 6:5; Romarna 14:12) Men en äldste kan hjälpa en person som ber om råd att fatta rätt beslut genom att ställa sådana frågor som kan hjälpa personen i fråga att dra rätta slutledningar av de skriftställen som har att göra med de olika valmöjligheter som står öppna för honom.
Tuy nhiên, trưởng lão có thể giúp người hỏi ý kiến mình đi đến quyết định đúng bằng cách đặt những câu hỏi để giúp người đó lý luận dựa trên Kinh-thánh và có liên hệ đến nhiều giải pháp khác nhau mà người đó có thể chọn.
Bara observation och slutledningar.
Đứng quan sát và suy đoán thôi.
Det tänker inte bara, utan gör även slutledningar.
Đó chắc không phải là điều duy nhất nó .
Det är ofta bättre att genom frågor leda honom fram till rätt slutledning.
Thường thì cách tốt nhất là cố dẫn người học đến kết luận đúng bằng cách nêu ra câu hỏi.
Men somliga undviker den ansträngning som krävs för att göra slutledningar enligt givna principer.
Nhưng một số người lại không chịu cố gắng đủ để suy luận dựa trên các nguyên tắc.
Genom att först göra en överblick och därefter söka efter huvudtankarna och bevisföringen kommer du att se vilket samband detaljerna har med temat eller slutledningen.
Khi xem qua bài một cách tổng quát và rồi tìm những điểm chính và các lập luận, bạn sẽ thấy các chi tiết liên quan thế nào đến đề tài hay phần kết luận.
En person som fruktar Gud kan se saker och ting i rätt ljus och komma fram till välgrundade slutledningar. — Ordspråken 1:7.
Người nào kính sợ Đức Giê-hô-va có thể nhìn thấy các vấn đề một cách đúng đắn và đi đến những kết luận có giá trị (Châm-ngôn 1:7).
(Ordspråksboken 6:20) Men ett öppet kommunicerande ger föräldrar möjlighet att hjälpa barnen att utveckla sin förmåga att resonera och dra slutledningar.
(Châm-ngôn 6:20) Dù thế, cha mẹ có cơ hội giúp con cái phát triển khả năng lý luận khi trò chuyện cởi mở với chúng.
Låt oss undersöka dessa frågor genom att helt kort betrakta en religion som har försökt att finna Gud genom mänskliga slutledningar och filosofier — hinduismen.
Chúng ta hãy xem xét những nghi vấn này bằng cách nhìn vắn tắt qua Ấn độ giáo, một tôn giáo đã tìm cách đi đến Đức Chúa Trời qua trung gian của sự suy luận và triết lý của con người.
Det var de som skulle vara bäst lämpade att dra de slutledningar som nämns i Matteus 24:32, 33.
Họ là những người ở vị thế tốt nhất có thể rút ra kết luận về sự kiện được đề cập nơi Ma-thi-ơ 24:32, 33.
Åhörarna förväntas inte besvara dessa högt, utan frågorna hjälper dem helt enkelt att dra rätt slutledning.
Người nghe không cần trả lời nhưng những câu hỏi này giúp họ lý luận về những vấn đề.
Ni måste medge att det är en ganska tuff slutledning för att vara en gammal man på dejt.
Tôi phải thừa nhận, đó thật là một thành quả trinh thám cừ khôi đối với một ông cụ đang hẹn hò.
13 Jesus sade att det var hans lärjungar, som snart skulle bli smorda med helig ande, som skulle kunna dra vissa slutledningar när de såg ”allt detta” inträffa.
13 Như chúng ta thấy nơi Ma-thi-ơ 24:33, Chúa Giê-su nói rằng các môn đồ ngài—những người sắp được xức dầu bằng thánh linh—là những người phải có khả năng rút ra kết luận khi thấy “mọi điều ấy” xảy đến.
Denna korrekta slutledning håller fortfarande streck, för det är precis vad Bibeln lär.
Sự phân tích đó vẫn còn đúng, vì ấy là điều mà Kinh-thánh thật sự dạy.
Din slutledning är häpnadsväckande.
Khả năng dự đoán của anh đúng là tuyệt vời.
(Predikaren 12:13) Under gudomlig inspiration drog kung Salomo i det forntida Israel denna visa slutledning.
(Truyền-đạo 12:13) Thật là một kết luận sâu sắc mà Vua Sa-lô-môn của xứ Y-sơ-ra-ên xưa đã rút ra dưới sự soi dẫn của Đức Chúa Trời!
Ibland är det det sätt varpå en profetia framförs som gör djupt intryck på oss, eller också kanske vårt hjärta rörs av de slutledningar bibeln gör, när den pekar på uppfyllelsen.
Đôi khi cách thức trình bày một lời tiên tri khiến chúng ta được cảm kích sâu đậm, hoặc khi chính Kinh-thánh cho thấy sự ứng nghiệm của lời tiên tri và đưa đến một số kết luận, khiến chúng ta cảm động trong lòng.
Bibelkännaren Matthew Henry drog slutsatsen: ”Paulus resonerade med hjälp av skrifterna och hänvisade till Gamla testamentet för att ge bevis för det han sade, och de tog därför fram sina biblar, slog upp de ställen han hänvisade till, läste sammanhanget, begrundade innebörden och andan i dem, jämförde dem med andra ställen och undersökte om hans slutledningar var logiska och trovärdiga och om hans argument var övertygande innan de godtog dem.”
Họ so sánh những câu này với những câu khác trong Kinh Thánh, xem những lời Phao-lô kết luận có đúng và hợp lý hay không. Họ cũng xem những điều ông lý luận dựa trên Kinh Thánh có đáng tin cậy không, rồi mới quyết định”.
Samtidigt lär du dig att tänka klart, analysera fakta, lösa problem och dra slutledningar.
Đồng thời bạn cũng học cách suy nghĩ sáng suốt, phân tích dữ kiện, giải quyết vấn đề và nghĩ ra những ý kiến hữu ích.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slutledning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.