समाजशास्त्री trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ समाजशास्त्री trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ समाजशास्त्री trong Tiếng Ấn Độ.
Từ समाजशास्त्री trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là nhà xã hội học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ समाजशास्त्री
nhà xã hội học(sociologist) |
Xem thêm ví dụ
मनुष्य जो चीज़ें नहीं देखते वे कैसे उन्हें प्रभावित करती हैं और वे पूछते हैं, "मैं एक समाजशास्त्री कैसे बन सकता हूँ? Và chúng lại hỏi, "Vậy sao có thể trở thành một nhà xã hội học? |
एक समाजशास्त्री के विश्लेषण में, यह सबसे ख़राब मामलों में से एक होता है Emil Durkheim की तरह, यह आत्महत्या के दर को बढ़ जाने का एक कारण भी होता है Nó dẫn tới, trong trường hợp xấu nhất theo phân tích của một nhà xã hội học giống như Emil Durkheim, nó dẫn tới mức độ tự tử cao. |
मेरे छात्र अक्सर मुझसे पूछते हैं, "क्या है समाजशास्त्र?" Những học trò thường hỏi tôi rằng, "Xã hội học là gì?" |
हालाँकि विश्व नेताओं, समाजशास्त्रियों, और परिवार सलाहकारों ने जारज जन्म में वृद्धि और आसमान छूती तलाक़ दरों के बारे में तुरन्त शोक व्यक्त किया है, वे ऐसी समस्याओं के व्यावहारिक, असली समाधान प्रस्तुत करने में पीछे रहे हैं। Mặc dù các nhà lãnh đạo thế giới, nhà xã hội học và các chuyên viên cố vấn gia đình nhanh nhảu than vãn về những vấn đề như sự gia tăng về số con đẻ hoang và số người ly dị, nhưng họ lại chậm đưa ra những biện pháp thiết thực, có thể giải quyết được những vấn đề như thế. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ समाजशास्त्री trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.